Danh mục

Phương pháp đếm nhanh số đồng phân bài tập tự luyện

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.89 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu phương pháp đếm nhanh số đồng phân bài tập tự luyện, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp đếm nhanh số đồng phân bài tập tự luyệnKhóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp ñếm nhanh số ñồng phân PHƯƠNG PHÁP ðẾM NHANH SỐ ðỒNG PHÂN BÀI TẬP TỰ LUYỆN1. Số ñồng phân thơm có CTPT là C8H10O, không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.2. Chất X có CTPT là C4H6O2, biết X tác dụng ñược với NaHCO3 giải phóng CO2. Số CTCT có thể có củaX là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.3. Số amin bậc Icó chứa vòng benzen có CTPT C7H9N là : A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.4. Số ancol bậc nhất có chứa vòng benzen có CTPT C8H10O là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.5. Hiñro hoá anñehit oxalic (OHC-CHO) thu ñược số sản phẩm hữu cơ tối ña là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.6. Số axit mạch hở có CTPT C4H6O2 là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.7. Chất X là một este mạch hở có CTPT là C4H6O2. Số este có CTCT ứng với CTPT ñó là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.8. Số ñồng phân ứng với CTPT C4H8O tác dụng ñược với dung dịch AgNO3/NH3 là: A. 1 ñồng phân. B. 2 ñồng phân. C. 3 ñồng phân. D. 4 ñồng phân.9. Với CTPT C9H12, số ñồng phân thơm có thể có là: A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.10. Số dẫn xuất monoclo C7H7Cl của toluen là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.11. X là một chất hữu cơ ñược tạo bởi ba nguyên tố C, H và Cl. Phân tích ñịnh lượng cho thấy cứ 1 phầnkhối lượng H thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỷ khối hơi của A so với hiñrobằng 90,75. Số ñồng phân thơm của A là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.12. Số ñồng phân thơm của C7H8O là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.13. A là ñồng ñẳng của ancol etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch cacbonkhông phân nhánh của A là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.14. A là một hiñrocacbon, thể tích metylaxetilen bằng 1,75 thể tích hơi A có cùng khối lượng trong cùngñiều kiện. Số ñồng phân mạch hở của A là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.15. Hợp chất hữu cơ ñơn chức A chứa C, H, O và có KLPT là 46 ñvC. Số chất thoả mãn ñiều kiện của Xlà: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.16. ðốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X bền, mạch hở thu ñược CO2 và nước. Phân tử khối của X bằng44. Số chất thoả mãn ñiều kiện của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.17. Hợp chất hữu cơ ñơn chức X mạch hở có chứa C, H, O và có KLPT là 60 ñvC. Số chất thoả mãn ñiềukiện của X là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.18. Hợp chất hữu cơ ñơn chức X mạch hở có chứa C, H, O và có KLPT là 60 ñvC. ðốt cháy chất ñó thuñược CO2 và nước theo tỷ lệ mol là 1:1. Số chất thoả mãn ñiều kiện của X là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.19. Hợp chất hữu cơ ñơn chức X mạch hở có chứa C, H, O và có KLPT là 60 ñvC. ðốt cháy hoàn toàn 6gam chất ñó cần 10,08 lít O2. Số chất thoả mãn ñiều kiện trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.20. Chất X (chứa C, H, O) có phân tử khối là 60. Cho 6 gam chất hữu cơ X tác dụng với Na dư thu ñược1,12 lít H2 (ñktc). Số chất thoả mãn ñiều kiện của X là: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc Phương pháp ñếm nhanh số ñồng phân A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.21. Chất X có CTPT là C4H10O2. Oxi hoá X bằng CuO dư nung nóng thu ñược chất hữu cơ Y. Khi cho Ytác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 ñun nóng thì cứ 1 mol Y thì thu ñược tối ña 4 mol Ag. Số chất Xthoả mãn các ñiều kiện trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.22. Anñehit X có phân tử khối là 72. Khi cho 7,2 gam X tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3 ñun nóng thuñược tối ña 21,6 gam Ag. Số anñehit thoả mãn ñiều kiện ñó là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.23. Anñehit X có phân tử khối là 72. Khi cho 7,2 gam X tác dụng với Ag2O/NH3 ñun nóng thu ñược tối ña43,2 gam Ag. Số anñehit thoả mãn ñiều kiện ñó là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.24. Chất hữu cơ X có công thức ñơn giản nhất là C2H5O. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu ñượcsố mol H2 > 0,05 mol. Số ñồng phân của X là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.25. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức ñơn giản nhất là C4H4Cl. Thuỷ phân X trongdung dịch NaOH ñun nóng thu ñược chất hữu cơ Y có phản ứng tráng gương. Số ñồng phân của X là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.26. Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức ñơn giản nhất là C4H4Cl. Thuỷ phân X trongdung dịch NaOH ñun nóng thu ñược chất hữu cơ Y có phản ứng với Cu(OH)2. Số ñồng phân của X là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.27. Cho axit X có công thức làHOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4 ñặc)thì thu ñược số este tối ña là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.28. Cho axit o-phtalic có công thức C6H4(COOH)2 tác dụng với ancol etylic (xúc ...

Tài liệu được xem nhiều: