Phương pháp giải bài tập sắt , đồng tác dụng với HNO3 và H2SO4
Số trang: 1
Loại file: doc
Dung lượng: 42.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo Phương pháp giải bài tập sắt , đồng tác dụng với HNO3 và H2SO4 giúp các bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hóa học của mình
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải bài tập sắt , đồng tác dụng với HNO3 và H2SO4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP SẮT, ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI HNO3, H2SO4Bài 1: .Đại học an ninh 2001 .Tiến hành các thí nghiệm sauThí nghiệm 1:Cho 4 gam Cu tác dụng hết với 100ml HNO3 0,2 M sau khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít NO (đktc) duynhất. Thí nghiệm 2 : Cho 4 gam Cu tác dụng hết với100ml hỗn hợp gồm HNO3 0,2 M và H2SO4 0,2 M .Khi phản ứng kếtthúc thu được V2 lít NO duy nhất (đktc). So sánh thể tích NO thu được ở 2 thí nghiệ trênA. V2=V1 B. V2= 1,5V1 C. V2= 3V1 D.V2=2V1Bài 2..Đại học thuỷ lợi 2000Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với 180ml HNO3 1 M sau khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít NO (đktc) duy nhất vàdung dịch A. Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với 180ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1 M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứngkết thúc thu được V2 lít NO (đktc) duy nhất và dung dịch B.Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch BA. 22,86 gam B. 21,86 gam C. 20,86 gam D. 23,86 gamBài 3.Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Trị số của m là: B. 9,60 gam B. 11,52 gam C. 10,24 gam D. 12,54 gamBài 4. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí V lít NO (đktc). Khi phản ứng hoàn toàn côcạn dung dịch thu được m gam muối. Tính V và mA. 4,48 lít và 5,4 gam B. 8,96 lít và 5,4 gam C. 4,48 lít và 3,6 gam D. 8,96 lít và 3,6 gamBài 5. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO v NO2 có tỉ khối với O2là =1,3125. Khối lượng m là : A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12gBài 6: B 2009. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị củam và V lần lượt làA. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Bài 7: B-2007 . Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng làA. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.Bài 8: B2007. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thuđược dung dịch chỉchứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó làA. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Bài 9: A-2008: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịchFe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứngtrước Ag+/Ag)A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, AgBài 10: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là: A.7,04 gam B.1,92 gam C. 2,56 gam D. 3,2 gamBài 11: Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch gồm NaNO3 1M và HCl 2M thu được dung dịch X. Để kết tủa hết ion Cu2+Trong X cần bao nhiêu lít NaOH 0, 4MA. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 4 lítBài 12: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe ,trong đó Fe chiếm 46,67 % theo khối lượng . Hoà tan 12 g X vào dung dịch HNO3, sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8 gam kim loại chưa tan và dung dịch Y .Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gammuối khan .Tính giá trị của m ?A. 22,7 gam B. 24,8 gam C. 25,6 gam D. 27,9 gamBài 13: Cho 16 gam Cu vào dung dịch X chứa 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl thấy có khí NO bay ra. Cho thêm H2SO4loãng dư vào dung dịch sau phản ứng thấy tiếp tục có khí bay ra với thể tích V lít đo ở đktc. Giá trị của V là:A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Created by: Nguyễn Văn Khải Phone: 092222406
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải bài tập sắt , đồng tác dụng với HNO3 và H2SO4 PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP SẮT, ĐỒNG TÁC DỤNG VỚI HNO3, H2SO4Bài 1: .Đại học an ninh 2001 .Tiến hành các thí nghiệm sauThí nghiệm 1:Cho 4 gam Cu tác dụng hết với 100ml HNO3 0,2 M sau khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít NO (đktc) duynhất. Thí nghiệm 2 : Cho 4 gam Cu tác dụng hết với100ml hỗn hợp gồm HNO3 0,2 M và H2SO4 0,2 M .Khi phản ứng kếtthúc thu được V2 lít NO duy nhất (đktc). So sánh thể tích NO thu được ở 2 thí nghiệ trênA. V2=V1 B. V2= 1,5V1 C. V2= 3V1 D.V2=2V1Bài 2..Đại học thuỷ lợi 2000Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với 180ml HNO3 1 M sau khi phản ứng kết thúc thu được V1 lít NO (đktc) duy nhất vàdung dịch A. Nếu cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với 180ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1 M và H2SO4 0,5M sau khi phản ứngkết thúc thu được V2 lít NO (đktc) duy nhất và dung dịch B.Tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch BA. 22,86 gam B. 21,86 gam C. 20,86 gam D. 23,86 gamBài 3.Cho m gam bột kim loại đồng vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, có khí NO thoát ra. Để hòa tan vừa hết chất rắn, cần thêm tiếp 100 ml dung dịch HCl 0,8M vào nữa, đồng thời cũng có khí NO thoát ra. Trị số của m là: B. 9,60 gam B. 11,52 gam C. 10,24 gam D. 12,54 gamBài 4. Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí V lít NO (đktc). Khi phản ứng hoàn toàn côcạn dung dịch thu được m gam muối. Tính V và mA. 4,48 lít và 5,4 gam B. 8,96 lít và 5,4 gam C. 4,48 lít và 3,6 gam D. 8,96 lít và 3,6 gamBài 5. Cho mg Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO v NO2 có tỉ khối với O2là =1,3125. Khối lượng m là : A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12gBài 6: B 2009. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị củam và V lần lượt làA. 10,8 và 2,24. B. 10,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 17,8 và 4,48.Bài 7: B-2007 . Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng làA. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử.Bài 8: B2007. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thuđược dung dịch chỉchứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó làA. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.Bài 9: A-2008: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịchFe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứngtrước Ag+/Ag)A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, AgBài 10: Cho dung dịch HNO3 loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO thoát ra (đktc), còn lại m gam chất không tan. Trị số của m là: A.7,04 gam B.1,92 gam C. 2,56 gam D. 3,2 gamBài 11: Cho 19,2 gam Cu vào 500ml dung dịch gồm NaNO3 1M và HCl 2M thu được dung dịch X. Để kết tủa hết ion Cu2+Trong X cần bao nhiêu lít NaOH 0, 4MA. 1 lít B. 2 lít C. 3 lít D. 4 lítBài 12: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe ,trong đó Fe chiếm 46,67 % theo khối lượng . Hoà tan 12 g X vào dung dịch HNO3, sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,8 gam kim loại chưa tan và dung dịch Y .Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gammuối khan .Tính giá trị của m ?A. 22,7 gam B. 24,8 gam C. 25,6 gam D. 27,9 gamBài 13: Cho 16 gam Cu vào dung dịch X chứa 0,075 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl thấy có khí NO bay ra. Cho thêm H2SO4loãng dư vào dung dịch sau phản ứng thấy tiếp tục có khí bay ra với thể tích V lít đo ở đktc. Giá trị của V là:A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Created by: Nguyễn Văn Khải Phone: 092222406
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải bài tập hóa ôn tập Hóa kiến thức hóa học cấu tạo nguyên tử bài tập tác dụng hóa họcTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 141 0 0 -
Phân biệt bitum, hắc ín, nhựa đường
5 trang 107 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh
42 trang 63 0 0 -
Bài tập đội tuyển máy tính bỏ túi
9 trang 56 0 0 -
31 trang 53 0 0
-
Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT môn Hoá học
165 trang 49 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương - ĐH Nông lâm TP.HCM
213 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ
6 trang 40 0 0