Phương pháp giải bài toán Hóa vô cơ - Phương pháp bảo toàn khối lượng
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.09 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp cho các em học sinh có thêm nhiều tài liệu tham khảo phục vụ cho việc ôn thi Đại học khối A và B môn Hóa được tốt hơn nữa, mời các em tham khảo tài liệu "Phương pháp giải bài toán Hóa vô cơ - Phương pháp bảo toàn khối lượng". Chúc các em thi tốt và đạt được điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải bài toán Hóa vô cơ - Phương pháp bảo toàn khối lượngPhương pháp gi i bài toán hóa vô cơ Năm 2012 PHƯƠNG PHÁP B O TOÀN KH I LƯ NG I. NGUYÊN T C C A PHƯƠNG PHÁP: Nguyên t c c a phương pháp này khá ơn gi n, d a vào nh lu t b o toàn kh i lư ng: “T ng kh i lư ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i lư ng các ch t t o thànhtrong ph n ng”. Ví d : Trong ph n ng A + B → C + D Ta có : mA + mB = mC + mD II. M T S H QU : - H qu 1: G i mT là t ng kh i lư ng các ch t trư c ph n ng, mS là t ng kh i lư ng các ch tsau ph n ng. Dù cho ph n ng x y ra v a hay có ch t dư, hi u su t ph n ng nh hơn 100% thìv n có mS = mT. - H qu 2: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim t o ra các h p ch t (như oxit,hi roxit, mu i) thì ta luôn có : Kh i lư ng h p ch t = kh i lư ng kim lo i + kh i lư ng anion. Ví d : m Al2 O3 = m Al + m O ; m Al(OH)3 = m Al + m OH - H qu 3: Khi cation kim lo i thay i ( anion không i) t o ra h p ch t m i, s chênh l chkh i lư ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch v kh i lư ng gi a các cation. Ví d : Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu ↓ x mol x mol => m m uèi gi¶m = m CuSO - m FeSO = m Cu (trong CuSO p−) - m Fe p− = 64 x − 56 x = 8 x 4 4 4 Khi anion thay i ( cation không i) t o ra h p ch t m i, s chênh l ch kh ilư ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch v kh i lư ng gi a các anion. Ví d : Na2CO3 + H2SO4 dd → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑ x mol x mol => m muèi t¨ng = m Na - m Na = m SO - m CO = 96 x − 60 x = 36 x 2 SO 4 2 CO3 4 (Na 2 SO 4 ) 3 (Na 2 CO3 ) - H qu 4: T ng kh i lư ng c a m t nguyên t trư c ph n ng b ng t ng kh i lư ng c anguyên t ó sau ph n ng ( b o toàn nguyên t ). Ví d : h n h p g m: 0,3 mol Fe; 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol FeS2 tác d ng v i dung d ch H2SO4 c nóng dư t o Fe2(SO4)3 => m Fe {Fe 2 (SO 4 )3 } = m Fe (Fe ban ®Çu) + m Fe (Fe + m Fe (FeS 3 O 4 ban ®Çu) 2 ban ®Çu) => m Fe {Fe 2 (SO = 0, 3 .56 + 3 . 0,1 .56 + 0,1 . 56 = 0,7 .56 = 39,2 gam 4 )3 } - H qu 5: Trong ph n ng kh oxit kim lo i b ng CO, H2, Al + Ch t kh l y oxi c a oxit t o ra CO2, H2O, Al2O3. Bi t s mol CO, H2, Al tham gia ph n ngho c s mol CO2, H2O, Al2O3 t o ra, ta tính ư c lư ng oxi trong oxit (hay h n h p oxit) và suy ralư ng kim lo i (hay h n h p kim lo i). + Khi kh oxit kim, CO ho c H2 l y oxi ra kh i oxit. Khi ó ta có : n O(oxit) = n CO = n CO2 hoÆc n O(oxit) = n H2 = n H 2 O Áp d ng nh lu t b o toàn kh i lư ng tính kh i lư ng h n h p oxit ban u ho c kh i lư ngkim lo i thu ư c sau ph n ng.Trư ng THPT C u xe 1 P.x.KPhương pháp gi i bài toán hóa vô cơ Năm 2012 III. BÀI T P: 1. D ng bài t p KL ho c h p ch t c a KL+ nư c ho c axit: Bài t p áp d ng 1: Cho 14,7 g h n h p 2 kim lo i ki m vào nư c ư c dung d ch A và 5,6 lít khí H2 ( ktc). H i côc n dung d ch A thu ư c bao nhiêu gam bazơ? Bài t p áp d ng 2: Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n h p Mg và Fe trong dung d ch HCl dư th y t o ra 4,48 lít khí H2( ktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ư c m gam mu i khan. V y giá tr c a m là: A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam Bài t p áp d ng 3: Cho 10,4 gam h n h p 2 kim lo i Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung d ch H2SO4 loãng, dư th y có6,72 lít khí thoát ra ( ktc). Kh i lư ng h n h p mu i sunfat khan thu ư c là: A. 40 gam B. 48 gam C. 78,4 gam D. 39,2 gam Bài t p áp d ng 4: Cho h n h p g m 3 kim lo i A, B, C có kh i lư ng 2,17 gam tác d ng h t v i dung d ch HCl t o ra1,68 lít khí H2 ( ktc). Kh i lư ng mu i clorua trong dung d ch sau ph n ng là: A. 7,945 g. B. 7,495 g. C. 7,594 g. D. 7,549 g. Bài t p áp d ng 5: Cho 2,81 gam h n h p A g m 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan v a trong 300 ml dung d ch H2SO40,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng, kh i lư ng h n h p các mu i sunfat khan t o ra là: A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam Bài t p áp d ng 6: Cho 10g h n h p 2 mu i cacbonat kim lo i hoá tr II và III tác d ng v i axit HCl v a , thu ư cdung d ch A và 672ml khí ( ktc). H i cô c n dung d ch A thu ư c bao nhiêu gam mu i? Bài t p áp d ng 7: Hoà tan hoàn toàn 17,2 gam h n h p Ag, Cu trong dung d ch H2SO4 c nóng dư thu ư c dungd ch A và 3,36 lit SO2 ( ktc). Kh i lư ng mu i trong dung d ch A là: A. 36,1 gam B. 36,4 gam C. 31,6 gam D. 21,7 gam Bài t p áp d ng 8: Cho 12 gam h n h p hai kim lo i Fe, Cu tác d ng v a v i dung d ch HNO3 63%. Sau ph n ngthu ư c dung d ch A và 11,2 lít khí NO2 duy nh t ( ktc). Tính n ng % các ch t trong dung d ch A? A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%. Bài t p áp d ng 9: Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 0,3 mol Fe; 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol FeS2 vào dung d ch H2SO4 cnó ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải bài toán Hóa vô cơ - Phương pháp bảo toàn khối lượngPhương pháp gi i bài toán hóa vô cơ Năm 2012 PHƯƠNG PHÁP B O TOÀN KH I LƯ NG I. NGUYÊN T C C A PHƯƠNG PHÁP: Nguyên t c c a phương pháp này khá ơn gi n, d a vào nh lu t b o toàn kh i lư ng: “T ng kh i lư ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i lư ng các ch t t o thànhtrong ph n ng”. Ví d : Trong ph n ng A + B → C + D Ta có : mA + mB = mC + mD II. M T S H QU : - H qu 1: G i mT là t ng kh i lư ng các ch t trư c ph n ng, mS là t ng kh i lư ng các ch tsau ph n ng. Dù cho ph n ng x y ra v a hay có ch t dư, hi u su t ph n ng nh hơn 100% thìv n có mS = mT. - H qu 2: Khi cation kim lo i k t h p v i anion phi kim t o ra các h p ch t (như oxit,hi roxit, mu i) thì ta luôn có : Kh i lư ng h p ch t = kh i lư ng kim lo i + kh i lư ng anion. Ví d : m Al2 O3 = m Al + m O ; m Al(OH)3 = m Al + m OH - H qu 3: Khi cation kim lo i thay i ( anion không i) t o ra h p ch t m i, s chênh l chkh i lư ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch v kh i lư ng gi a các cation. Ví d : Fe + CuSO4 dd → FeSO4 + Cu ↓ x mol x mol => m m uèi gi¶m = m CuSO - m FeSO = m Cu (trong CuSO p−) - m Fe p− = 64 x − 56 x = 8 x 4 4 4 Khi anion thay i ( cation không i) t o ra h p ch t m i, s chênh l ch kh ilư ng gi a hai h p ch t b ng s chênh l ch v kh i lư ng gi a các anion. Ví d : Na2CO3 + H2SO4 dd → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑ x mol x mol => m muèi t¨ng = m Na - m Na = m SO - m CO = 96 x − 60 x = 36 x 2 SO 4 2 CO3 4 (Na 2 SO 4 ) 3 (Na 2 CO3 ) - H qu 4: T ng kh i lư ng c a m t nguyên t trư c ph n ng b ng t ng kh i lư ng c anguyên t ó sau ph n ng ( b o toàn nguyên t ). Ví d : h n h p g m: 0,3 mol Fe; 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol FeS2 tác d ng v i dung d ch H2SO4 c nóng dư t o Fe2(SO4)3 => m Fe {Fe 2 (SO 4 )3 } = m Fe (Fe ban ®Çu) + m Fe (Fe + m Fe (FeS 3 O 4 ban ®Çu) 2 ban ®Çu) => m Fe {Fe 2 (SO = 0, 3 .56 + 3 . 0,1 .56 + 0,1 . 56 = 0,7 .56 = 39,2 gam 4 )3 } - H qu 5: Trong ph n ng kh oxit kim lo i b ng CO, H2, Al + Ch t kh l y oxi c a oxit t o ra CO2, H2O, Al2O3. Bi t s mol CO, H2, Al tham gia ph n ngho c s mol CO2, H2O, Al2O3 t o ra, ta tính ư c lư ng oxi trong oxit (hay h n h p oxit) và suy ralư ng kim lo i (hay h n h p kim lo i). + Khi kh oxit kim, CO ho c H2 l y oxi ra kh i oxit. Khi ó ta có : n O(oxit) = n CO = n CO2 hoÆc n O(oxit) = n H2 = n H 2 O Áp d ng nh lu t b o toàn kh i lư ng tính kh i lư ng h n h p oxit ban u ho c kh i lư ngkim lo i thu ư c sau ph n ng.Trư ng THPT C u xe 1 P.x.KPhương pháp gi i bài toán hóa vô cơ Năm 2012 III. BÀI T P: 1. D ng bài t p KL ho c h p ch t c a KL+ nư c ho c axit: Bài t p áp d ng 1: Cho 14,7 g h n h p 2 kim lo i ki m vào nư c ư c dung d ch A và 5,6 lít khí H2 ( ktc). H i côc n dung d ch A thu ư c bao nhiêu gam bazơ? Bài t p áp d ng 2: Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n h p Mg và Fe trong dung d ch HCl dư th y t o ra 4,48 lít khí H2( ktc). Cô c n dung d ch sau ph n ng thu ư c m gam mu i khan. V y giá tr c a m là: A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam Bài t p áp d ng 3: Cho 10,4 gam h n h p 2 kim lo i Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung d ch H2SO4 loãng, dư th y có6,72 lít khí thoát ra ( ktc). Kh i lư ng h n h p mu i sunfat khan thu ư c là: A. 40 gam B. 48 gam C. 78,4 gam D. 39,2 gam Bài t p áp d ng 4: Cho h n h p g m 3 kim lo i A, B, C có kh i lư ng 2,17 gam tác d ng h t v i dung d ch HCl t o ra1,68 lít khí H2 ( ktc). Kh i lư ng mu i clorua trong dung d ch sau ph n ng là: A. 7,945 g. B. 7,495 g. C. 7,594 g. D. 7,549 g. Bài t p áp d ng 5: Cho 2,81 gam h n h p A g m 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan v a trong 300 ml dung d ch H2SO40,1M. Cô c n dung d ch sau ph n ng, kh i lư ng h n h p các mu i sunfat khan t o ra là: A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 4,8 gam Bài t p áp d ng 6: Cho 10g h n h p 2 mu i cacbonat kim lo i hoá tr II và III tác d ng v i axit HCl v a , thu ư cdung d ch A và 672ml khí ( ktc). H i cô c n dung d ch A thu ư c bao nhiêu gam mu i? Bài t p áp d ng 7: Hoà tan hoàn toàn 17,2 gam h n h p Ag, Cu trong dung d ch H2SO4 c nóng dư thu ư c dungd ch A và 3,36 lit SO2 ( ktc). Kh i lư ng mu i trong dung d ch A là: A. 36,1 gam B. 36,4 gam C. 31,6 gam D. 21,7 gam Bài t p áp d ng 8: Cho 12 gam h n h p hai kim lo i Fe, Cu tác d ng v a v i dung d ch HNO3 63%. Sau ph n ngthu ư c dung d ch A và 11,2 lít khí NO2 duy nh t ( ktc). Tính n ng % các ch t trong dung d ch A? A. 36,66% và 28,48%. B. 27,19% và 21,12%. C. 27,19% và 72,81%. D. 78,88% và 21,12%. Bài t p áp d ng 9: Hoà tan hoàn toàn h n h p g m 0,3 mol Fe; 0,1 mol Fe3O4; 0,1 mol FeS2 vào dung d ch H2SO4 cnó ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải bài toán Hóa vô cơ Phương pháp bảo toàn khối lượng Hóa vô cơ Chuyên đề ôn thi Đại học Ôn thi Đại học môn Hóa Ôn thi Đại học khối AGợi ý tài liệu liên quan:
-
89 trang 215 0 0
-
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất của Hydantoin
6 trang 209 0 0 -
27 trang 86 0 0
-
Từ điển Công nghệ hóa học Anh - Việt: Phần 1
246 trang 48 0 0 -
Lớp phủ bảo vệ kim loại trên cơ sở polyme biến tính phụ gia vô cơ
6 trang 46 0 0 -
5 trang 41 0 0
-
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 2
57 trang 38 0 0 -
Bài giảng Hóa đại cương vô cơ 1: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
51 trang 35 0 0 -
Giáo trình Thực hành hóa vô cơ (giáo trình dùng cho sinh viên sư phạm): Phần 1
28 trang 32 0 0 -
Tìm hiểu Lịch sử Hoá học: Phần 2
118 trang 31 0 0