Phương pháp giải nhanh 999 bài toán chọn lọc: Phần 2
Số trang: 177
Loại file: pdf
Dung lượng: 12.64 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cung cấp cho người học các phương pháp giải bài tập toán đại số với các nội dung là số phức, tổ hợp và xác suất, giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình đại số và mũ, logarit,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải nhanh 999 bài toán chọn lọc: Phần 2 =>[ẢC-,AM] = (2V2a;-a;-V2a“) Mặt phẳng (ACM) đi qua điểm A và có VTPT n = ( 2/2 ; -t-y/2 ) nên có phương trình là _ 2yỈ2a 2v2x - y - v2z = 0 => d(D;(ACM)) = ^|8 + l + 2 ~ VĨTBài 4.30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = aÍ3 . Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn s c sao cho s c = 3IC. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI, SB biết AI vuông góc với sc . Hướng dẫn giải Ta có Sabcd ~ a.aVs = sỊSa^ Gọi o là giao điểm hai đường chéo AC, BD, theo giả thiết ta có s o -L (ABCD) AC = Va B=* + BC = Va+3a=* = 2a => oc =a Lại có AI 1 s c => ASOC ~ AAIC Cĩ CA CI.CS = CO.CA CO c s Sơ* = s c = aẽ nên 3 2_______ SO = ^ | s ơ - 0 ơ = a^/5 1. VĨ5 Vs.ABCD - -^S^ bcD-SO = 3 Qua I kẻ đường thẳng song song với SB cắt BC tại M, suy ra SB // (AIM) do đó d(SB, AI) = d(SB, (AIM) = d(B, (AIM)) Mà CI CM „BM „ = 2CM: d(B,(AIM)) = 2d(C,(AIM)) c s CB Hạ IH ± (ABCD) thì có: m = C! ^ —^AB ^ - ® A A M C -- ^ CD V - = -ỉ—V l.A M C -~ S .A B C D “ cóO IM _- la C Ta sc Vô A X — = Ạ ^ a ; AM __ / A = vAB 2 v ĩ ũ f ĩ _ U/21 +BM = —— t j 3 3 3 ^ 3 ^___ . , _ / . „2 7 ^ a-v/sõ _xTÀt s VtÕ . tT Ị^ V154 AI = yjAC^ - CI = ■■ =>cosMAI = _ => sin MAI = 3 28 28 -A A M l = - AM. AI. sin MAI = 12 3V 4a Vậy d(B, (AĨM)) = 2d(C, (AIM)) = 2^AÌAMC ^ ^aami-999B T- 253Bài 4.31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD = 2a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = aV ẽ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Tính thể tích khối chóp H.SCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và sc. Hướng dẫn giải Ta có: V h .sdc = Vs.HDC v SH 1 (ABCD) và BH = -B D Kè HE 1 AB => AB 1 (SHE)254 -999B T- góc ((SAB), (ABCD)) = SHE - 60 M àH E = - A D - — =>SH - 3 3 3 ^ V s.a b c d = Ì s H . S ^ c d = - 3 Gọi o là trung điểm AD => ABCD là hình vuông cạnh a => AACD là trung tuyến co = —AD , CD J_ AC => AD _L(SAC) và BO // CD hay CD // (SBO), BO 1 (SAC) nên d(CD; SB) = d(CD; (SBO)) = d(C; (SBO)) Tính chất trọng tâm tam giác BCO IH= IS = VlH^+HS^ 3 6 Kẻ CK 1 SI mà CK 1 BO C K 1 (SBO) ^ d(C; SBO)) = CK Trong tam giác SIC có: Ssic = isH .IC - -SI.CK 2 2 SH.IC 2aV3 2a^/3 CK = . Vậy d(CD; SB) SI 5 5Bài 4.33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, BC song song AD. Biết rằng hình chiếu của s lên mp(ABCD) trùng với trung điểm của AD, SB = a^/2 , AD = 2a, AB = BC = CD = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa SB và AD. Hướng dẫn giải Gọi H là trung điểm của AD thì SH T (ABCD). Tam giác vuông SBH ta có SH = n/SB -BH = V 2 a - a = a Hạ đường cao BE của hình thang ABCD. Tam giác ABE vuông; ^a^^ aV3 BE= Va B ^ -A E =. a ^ - 2 aVs ^ (a + 2a) >V3 VsABCD- - S abcd - S H ^^ 2 -.a = ^ Gọi I là trung điểm của BC. Hạ HK vuông góc với SI. Vì BC 1 SH° BC IIH nẽn.ẸC 1 HK. Do đo H K 1 (SBC). d(AD, SB) = d(AD, (SBC)) = d(H, (SBC)) = HK-999BT- 255 HS.HI Tam giác vuông SHI ta có: HK = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải nhanh 999 bài toán chọn lọc: Phần 2 =>[ẢC-,AM] = (2V2a;-a;-V2a“) Mặt phẳng (ACM) đi qua điểm A và có VTPT n = ( 2/2 ; -t-y/2 ) nên có phương trình là _ 2yỈ2a 2v2x - y - v2z = 0 => d(D;(ACM)) = ^|8 + l + 2 ~ VĨTBài 4.30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a, BC = aÍ3 . Hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc với đáy. Điểm I thuộc đoạn s c sao cho s c = 3IC. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AI, SB biết AI vuông góc với sc . Hướng dẫn giải Ta có Sabcd ~ a.aVs = sỊSa^ Gọi o là giao điểm hai đường chéo AC, BD, theo giả thiết ta có s o -L (ABCD) AC = Va B=* + BC = Va+3a=* = 2a => oc =a Lại có AI 1 s c => ASOC ~ AAIC Cĩ CA CI.CS = CO.CA CO c s Sơ* = s c = aẽ nên 3 2_______ SO = ^ | s ơ - 0 ơ = a^/5 1. VĨ5 Vs.ABCD - -^S^ bcD-SO = 3 Qua I kẻ đường thẳng song song với SB cắt BC tại M, suy ra SB // (AIM) do đó d(SB, AI) = d(SB, (AIM) = d(B, (AIM)) Mà CI CM „BM „ = 2CM: d(B,(AIM)) = 2d(C,(AIM)) c s CB Hạ IH ± (ABCD) thì có: m = C! ^ —^AB ^ - ® A A M C -- ^ CD V - = -ỉ—V l.A M C -~ S .A B C D “ cóO IM _- la C Ta sc Vô A X — = Ạ ^ a ; AM __ / A = vAB 2 v ĩ ũ f ĩ _ U/21 +BM = —— t j 3 3 3 ^ 3 ^___ . , _ / . „2 7 ^ a-v/sõ _xTÀt s VtÕ . tT Ị^ V154 AI = yjAC^ - CI = ■■ =>cosMAI = _ => sin MAI = 3 28 28 -A A M l = - AM. AI. sin MAI = 12 3V 4a Vậy d(B, (AĨM)) = 2d(C, (AIM)) = 2^AÌAMC ^ ^aami-999B T- 253Bài 4.31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD = 2a, SA vuông góc với (ABCD) và SA = aV ẽ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Tính thể tích khối chóp H.SCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và sc. Hướng dẫn giải Ta có: V h .sdc = Vs.HDC v SH 1 (ABCD) và BH = -B D Kè HE 1 AB => AB 1 (SHE)254 -999B T- góc ((SAB), (ABCD)) = SHE - 60 M àH E = - A D - — =>SH - 3 3 3 ^ V s.a b c d = Ì s H . S ^ c d = - 3 Gọi o là trung điểm AD => ABCD là hình vuông cạnh a => AACD là trung tuyến co = —AD , CD J_ AC => AD _L(SAC) và BO // CD hay CD // (SBO), BO 1 (SAC) nên d(CD; SB) = d(CD; (SBO)) = d(C; (SBO)) Tính chất trọng tâm tam giác BCO IH= IS = VlH^+HS^ 3 6 Kẻ CK 1 SI mà CK 1 BO C K 1 (SBO) ^ d(C; SBO)) = CK Trong tam giác SIC có: Ssic = isH .IC - -SI.CK 2 2 SH.IC 2aV3 2a^/3 CK = . Vậy d(CD; SB) SI 5 5Bài 4.33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân, BC song song AD. Biết rằng hình chiếu của s lên mp(ABCD) trùng với trung điểm của AD, SB = a^/2 , AD = 2a, AB = BC = CD = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính khoảng cách giữa SB và AD. Hướng dẫn giải Gọi H là trung điểm của AD thì SH T (ABCD). Tam giác vuông SBH ta có SH = n/SB -BH = V 2 a - a = a Hạ đường cao BE của hình thang ABCD. Tam giác ABE vuông; ^a^^ aV3 BE= Va B ^ -A E =. a ^ - 2 aVs ^ (a + 2a) >V3 VsABCD- - S abcd - S H ^^ 2 -.a = ^ Gọi I là trung điểm của BC. Hạ HK vuông góc với SI. Vì BC 1 SH° BC IIH nẽn.ẸC 1 HK. Do đo H K 1 (SBC). d(AD, SB) = d(AD, (SBC)) = d(H, (SBC)) = HK-999BT- 255 HS.HI Tam giác vuông SHI ta có: HK = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải toán Phương pháp giải nhanh 999 Giải nhanh 999 bài toán chọn lọc Bài tập Toán học Phương pháp giải toán Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 479 0 0
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
65 trang 111 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 95 0 0