Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 1 cuốn "Phương pháp giải toán tiểu học và hướng dẫn thực hành - Tập 2" trình bày các nội dung: Phương pháp dùng chữ thay số, phương pháp biểu đồ Ven, phương pháp suy luận đơn giản, phương pháp lựa chọn tình huống. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp giải toán tiểu học và hướng dẫn thực hành (Tập 2 - Tái bản lần thứ sáu): Phần 2 XII. PHƯƠNG PHÁP DÙNG CHỬ THAY s ố 1. K hái n iệ m về p h ư ơ n g p h á p d ù n g c h ữ th a y s ố(P P D C T S ) Trong khi giải nhiều bài toán, sô cần tìm được ký hiệubởi m ột biểu tưỢng nào đó (có ih ể là ? Q , * hoặc các chữ a,b, c, X, y,...)- i Ü cách chọn ký hiệu nói trên, theo điều kiệncủa đê bài, người ta đư;i vê một J ) h c p Lính hay dãy tínhchứa các biểu tưỢng này. Dựa vào quy tắc tìm thành phầnchưa Liic’^ của phép tính, ta tính đưỢc sỏ’ cần tìm . Cách giảibài loán .ìiií trén ta gọi là phư ơng p h á p d ũ n g chữ thay sô(hay ròn Ịĩọi là phương p h á p đ ạ i sô). I huơng Ị:háp dùng chữ thay sô đượo dùng để giải nhiểudạng Loan khác nhau: Tìm sô chưa biết trong phép tínhhoặc dãy tính: tìm chữ số chúa biết của m ột sô tự nhiên;điến chữ sô t ’lay cho các chữ trong phép tính; giải toán cólời văn,... Cơ sở khoa học của phương p h á p d ù n g chữ thay sô làcác q u y tắ c về tìm th à n h p h ầ n chưa b iế t củ a p h é p tính. 2. ¿’n g í*ụng p h ’^ơng p h á p d ù n g c h ữ t h a y s ố đ ể timhành p h ầ n c h ư a b iế t c ủ a m ộ t p h é p tín h . v i DỤ 1 Di số’ tr.ícli hỢp vào ô trôVig; a) + í- = r,092 c) 15 X □ = 240 d) Ũ : 8 = 45. LỜ I GIA I a ) n = 600 - 123 □ = 477 b) □ = 5n + 75 □ = 12Õ c) n - 2 4 0 : 15 □ =16 d) [ J = 45 X 8 □ = 360. V í DỰ 2 Phííi: a) Thêm vào 35 sô’ nào để đượic sô loin nhất có hai chữ sô? b) Bớt 100 đi bao nhiêu dể được s ố nhỏ nhất có hai chữsô ịriông nhau? c) N h â n 37 VỚI sô nào đ ể đưỢíC sô viiêt bằng ba chư sô 5? d) Giảm sô 1000 đi bao nhiêm lần để được 125? LỜI GIAI a) SỐ lớn n hất có hai chữ số Hà 99. Bài toán có thể mô tảnhư sau: 35 + ? = 99 ? = 99 - 35 ? = 64 93 Vậy sô cần tìm là 64. b) Sô nhỏ nhất có hai chữ sô’ giôVii nhau là 11. Bài tOrtiicó th ể mô tả như sau: 100 - ? - 11 ? = 100 - 11 •. - 89 Số cần tìm là 89. c) Sô’ viết bằng ba chữ s ố 5 là 555. Bài toán có thể mô tảnhư sau: 37 X ? = 555 ? = 555 : 37 ? - 15 Sô cần tìm là 15. d) Bài toán có thể mô tả như sau: 1000 : ? = 125 ? = 1000 : 125 ?=8 Số cần tìm là 8. VÍ DỤ 3 Tìm X tro n g phép tín h sau: a) 27 + X = 60 b) 120 - X = 47 c) X X 25 = 300 d) 260 : X = 4.94 LỜI GIAÍa) 27 + X = 60 X = 60 - 27 X = 33.b) 1 2 0 - X = 47 X = 120 - 47 X = 73.c) X X 25 = 300 X = 300 : 25 X = 12.d) 260 : X = 4 X = 260 : 4 X = 65. v i DỰ -4Tìm V trong Ị)héj) tính sau:a) 1 + y = 1 b) y - ^1 s 4 7 3 X2 _ 4 2 _ 4c) Z Xy = - d) y : - = ^ . 3 9 3 7 LỜ I GIẢI ^ 2 ^ _ 3a) _ + V = — 5 ■ 4 95 7 y = 20 2_ 1 b, y - i = i y = li. 21 y = i : ỉ 9 3 _ 2 y = -7- „ , ạ . ! y = l . i 8 =lî- VÍ DỤ 5 Tìm X trong phép tín h sau: a) 2,5 X X = 3,01 b) 4,5 : X = 2,5 c) X : 0,5 = 1,296 LỜ I G IẢ a) 2 , 5 x x = 0,01 X = 0,01 ; 2,5 X = 0 ,0 0 4 .b) 4,5 : X = 2,5 X = 4,5 : 2,5 X = 1,8.c) X : 0,5 = 1,2 X = 1,2 X 0,5 x = 0,6.3. T im s ố c h ư a b iế t tr o n g m ột dãy tin h . VÍ DỤ 6Tìm X tron g d ã y tín h sau:a) X - 35 + 9 = 50b) X : 5 X 7 = 42c) 95 - X + 12 = 99d) 84 : X X 5 = 60. LỜ I GIẢIa) X - 35 + 9 = 50 X - 35 = 50 - 9 X - 35 = 41 X = 41 + 3 5 X = 76. ...