Phương pháp nghiên cứu thị trường bất động sản phần 3
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 395.14 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bảng 2.3: Tình hình phát triển nhà ở đô thị Việt Nam giai đoạn 1991 – 2000 Đơ n vị tính: 1000m2 Năm 1991 – 1995 1991 1992 1993 1994 1995 1996 – 1999 1996 1997 1998 1999 Toàn quốc 26.000 1.488 2.292 5.373 6.021 10.866 25.000 5.122 5.921 6.252 7.705 Hà Nội 2.347 327 395 514 523 587 2.438 522 509 719 688 Tp. Hồ Chí Minh 8.800 450 560 2.791 2.380 2.698,5 8.378 1.720 2.279 2.383 1.996
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp nghiên cứu thị trường bất động sản phần 3 Bảng 2.3: Tình hình phát triển nhà ở đô thị Việt Nam giai đoạn 1991 – 2000 Đơ n vị tính:1000m2 Toàn quốc Hà Nội Tp. Hồ Chí Năm Minh 1991 – 1995 26.000 2.347 8.800 1991 1.488 327 450 1992 2.292 395 560 1993 5.373 514 2.791 1994 6.021 523 2.380 1995 10.866 587 2.698,5 1996 – 1999 25.000 2.438 8.378 1996 5.122 522 1.720 1997 5.921 509 2.279 1998 6.252 719 2.383 1999 7.705 688 1.996(Nguồn: Dự thảo chương trình phát triển nhà ở đô thị 2001 – 2005 – Bộ xâydựng) Bảng 2.4: Tình hình phát triển nhà ở giai đoạn 2000 – 2004 Đơn vị:m2 Địa Dự kiến T Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2004 phương T năm 2004 Cả nước 11.000.000 17.236.769 1 18.270.975 19.732.653 21.702.918 4 TP lớn 2 3.620.133 5.174.653 5.776.789 4.948.500 5.226.045 Hà Nội 3 597.510 620.887 943.000 1.000.000 1.050.000 Hải 4 270.000 443.491 470.100 498.000 522.900 35 Phòng 5 Đà Nẵng 111.838 390.272 413.688 438.500 460.425 6 Tp HCM 2.640.785 3.600.000 3.950.000 3.012.000 3.192.720 (Nguồn: Cục quản lý nhà - Bộ xây dựng) T × h× ph¸tt Ón µ¹iH µ éi nh nh ri nh t N Di nÝ Ö tch 1000m 2 1200 1000 800 600 400 200 0 N¨m 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Hà Nội là thành phố có quỹ nhà ở lớn thứ 2 trong cả nước với khoảng 12triệu m2 (450.000 căn hộ), chiếm gần 15% quỹ nhà toàn quốc. Nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước có khoảng 5 triệu m2 chiếm hơn 40% quỹnhà toàn thành phố bao gồm: Nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do ngành Địa chính– Nhà đất quản lý cho thuê khoảng 2 triệu m 2 với 65.000 hợp đồng cho thuênhà ở. Nhà do cơ quan tự quản khoảng 3 triệu m2 với 85.000 căn hộ. Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 1998 – 2000 tóm tắttrong bảng sau cho thấy số lượng nhà thực tế xây dựng mới mỗi năm vượtmục tiêu kế hoạch. 3637 Bảng 2.5: Kết quả thực hiện phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội giai đoạn 1998 – 2000 Số liệu phát triển nhà ở Kế hoạch hàng Thực Tỷ lệ hiện hàng năm năm (%) (M2) (M2) 1998 – 2000 1.150.000 1.352.212 117,7 Phát triển nhà ở theo dự án 340.000 402.858 118,5 Nhà ở do dân tự xây dựng 810.000 950.354 117,3 Năm 1998 300.000 339.191 113,0 Phát triển nhà ở theo dự án 70.000 85.591 112,0 Nhà ở do dân tự xây dựng 230.000 253.600 110,0 Năm 1999 400.000 416.511 104,1 Phát triển nhà ở theo dự án 120.000 130.162 108,5 Nhà ở do dân tự xây dựng 280.000 286.349 102,3 Năm 2000 450.000 597.510 132,8 Phát triển nhà ở theo dự án 150.000 187.105 124,7 Nhà ở do dân tự xây dựng 300.000 410.405 136,8 (Nguồn: Dự thảo báo cáo tri ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp nghiên cứu thị trường bất động sản phần 3 Bảng 2.3: Tình hình phát triển nhà ở đô thị Việt Nam giai đoạn 1991 – 2000 Đơ n vị tính:1000m2 Toàn quốc Hà Nội Tp. Hồ Chí Năm Minh 1991 – 1995 26.000 2.347 8.800 1991 1.488 327 450 1992 2.292 395 560 1993 5.373 514 2.791 1994 6.021 523 2.380 1995 10.866 587 2.698,5 1996 – 1999 25.000 2.438 8.378 1996 5.122 522 1.720 1997 5.921 509 2.279 1998 6.252 719 2.383 1999 7.705 688 1.996(Nguồn: Dự thảo chương trình phát triển nhà ở đô thị 2001 – 2005 – Bộ xâydựng) Bảng 2.4: Tình hình phát triển nhà ở giai đoạn 2000 – 2004 Đơn vị:m2 Địa Dự kiến T Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2004 phương T năm 2004 Cả nước 11.000.000 17.236.769 1 18.270.975 19.732.653 21.702.918 4 TP lớn 2 3.620.133 5.174.653 5.776.789 4.948.500 5.226.045 Hà Nội 3 597.510 620.887 943.000 1.000.000 1.050.000 Hải 4 270.000 443.491 470.100 498.000 522.900 35 Phòng 5 Đà Nẵng 111.838 390.272 413.688 438.500 460.425 6 Tp HCM 2.640.785 3.600.000 3.950.000 3.012.000 3.192.720 (Nguồn: Cục quản lý nhà - Bộ xây dựng) T × h× ph¸tt Ón µ¹iH µ éi nh nh ri nh t N Di nÝ Ö tch 1000m 2 1200 1000 800 600 400 200 0 N¨m 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 Hà Nội là thành phố có quỹ nhà ở lớn thứ 2 trong cả nước với khoảng 12triệu m2 (450.000 căn hộ), chiếm gần 15% quỹ nhà toàn quốc. Nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước có khoảng 5 triệu m2 chiếm hơn 40% quỹnhà toàn thành phố bao gồm: Nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước do ngành Địa chính– Nhà đất quản lý cho thuê khoảng 2 triệu m 2 với 65.000 hợp đồng cho thuênhà ở. Nhà do cơ quan tự quản khoảng 3 triệu m2 với 85.000 căn hộ. Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 1998 – 2000 tóm tắttrong bảng sau cho thấy số lượng nhà thực tế xây dựng mới mỗi năm vượtmục tiêu kế hoạch. 3637 Bảng 2.5: Kết quả thực hiện phát triển nhà ở Thành phố Hà Nội giai đoạn 1998 – 2000 Số liệu phát triển nhà ở Kế hoạch hàng Thực Tỷ lệ hiện hàng năm năm (%) (M2) (M2) 1998 – 2000 1.150.000 1.352.212 117,7 Phát triển nhà ở theo dự án 340.000 402.858 118,5 Nhà ở do dân tự xây dựng 810.000 950.354 117,3 Năm 1998 300.000 339.191 113,0 Phát triển nhà ở theo dự án 70.000 85.591 112,0 Nhà ở do dân tự xây dựng 230.000 253.600 110,0 Năm 1999 400.000 416.511 104,1 Phát triển nhà ở theo dự án 120.000 130.162 108,5 Nhà ở do dân tự xây dựng 280.000 286.349 102,3 Năm 2000 450.000 597.510 132,8 Phát triển nhà ở theo dự án 150.000 187.105 124,7 Nhà ở do dân tự xây dựng 300.000 410.405 136,8 (Nguồn: Dự thảo báo cáo tri ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình tài chính hướng dẫn kinh doanh phương pháp kinh doanh tài liệu kinh tế bí quyết kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
Công ty cần nhân tài nhiều hơn nhân tài cần công ty
9 trang 302 0 0 -
Sau sự sụp đổ: Điều gì thật sự xảy ra đối với các thương hiệu
4 trang 217 0 0 -
Thực trạng cạnh tranh giữa các công ty may Hà nội phần 7
11 trang 190 0 0 -
Kinh nghiệm tìm kiếm khách hàng khi khởi nghiệp
5 trang 139 0 0 -
Rủi ro từ hợp đồng hợp tác kinh doanh
4 trang 128 0 0 -
9 trang 92 0 0
-
quá trình hình thành vai trò của chính phủ trong nền kinh tế thị trường p8
5 trang 91 0 0 -
32 trang 78 0 0
-
Chiến lược marketing của Honda
4 trang 75 0 0