Phương pháp nhân tử Largagce
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 221.33 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương pháp nhân tử Lagrange (sẽ được học trong chương trình toán cao cấp của bậc đại học) khá hiệu quả trong những bài toán cực trị có điều kiện ràng buộc ngoài ra còn có thể dùng để tìm điều kiện xảy ra dẫu bằng của bất đẳng thức.Định nghĩa:Cực trị (cực đại hoặc cực tiểu) có điều kiện của hàm hai biến z=f(x:y) là cực trị của hàm này với điều kiện là các biến x, y phải thoả ràng buộc bởi phương trình (x;y)=0...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp nhân tử LargagcePHƯƠNG PHÁP NHÂN T LAGRANGE1 -METHOD OF LAGRANGE MULTIPLIERS Tr n Trung Kiên TP. H Chí Minh- Ngày 30 tháng 9 năm 2012 Phương pháp nhân t Lagrange (s đư c h c trong chương trình toán cao c p c a b c đ i h c)khá hi u qu trong nh ng bài toán c c tr có đi u ki n ràng bu c ngoài ra còn có th dùng đ tìmđi u ki n x y ra d u b ng c a b t đ ng th c. Đ nh nghĩa KC c tr (c c đ i ho c c c ti u) có đi u ki n c a hàm hai bi n z = f (x; y) là c c tr c a hàm này v iđi u ki n là các bi n x, y ph i th a ràng bu c b i phương trình ϕ(x; y) = 0.Đ tìm c c tr có đi u ki n c a hàm z = f (x; y) khi hi n h u phương trình ràng bu c ϕ(x; y) = 0,ngư i ta thi t l p m t hàm b tr là hàm Lagrange:L(x; yλ) = f (x; y)+λϕ(x; y), trong đó λ là m t nhân t h ng chưa xác đ nh, g i là nhân t Lagrange.Đi u ki n c n c a c c tr là h ba phương trình. Lx (x; y; λ) = fx (x; y) + λϕx (x; y) = 0Ly (x; y; λ) = fy (x; y) + λϕy (x; y) = 0ϕ(x; y) = 0Gi i h trên ta tìm đư c nghi m là x0 ; y0 ; λ0 . V n đ t n t i và đ c tính c a c c tr có đi u ki n đư cgi i b ng cách xét d u vi phân c p 2 c a hàm Lagrange t i đi m P0 (x0 ; y0 ) và λ0 - nghi m c a hphương trình trên. P0 (x0 ; y0 ) là đi m d ng c a hàm L. d2 L = L xx dx2 + 2L xy dxdy + L yy dy 2 TTrong đó dx; dy th a mãn ràng bu c bi u th b ng phương trình ϕx dx + ϕy dy = 0(dx2 + dy 2 = 0)C th xét hàm f (x; y) đ t c c đ i có đi u ki n n u d2 L < 0 và đ t c c ti u có đi u ki n n u d2 L > 0t i đi m d ng P0 (x0 ; y0 ) và nhân t λ0 . Các bư c cơ b n c a phương pháp nhân t Lagrange1. Phát bi u bài toán dư i d ng mô hình toán h c. C c đ i ho c c c ti u c a hàm z = f (x; y) v iđi u ki n ràng bu c ϕ(x; y) = 02. Thi t l p hàm Lagrange L(x; y; λ) = f (x; y) + λϕ(x; y)3. Tìm đi m d ng c a L, t c là gi i h phương trình Lx (x; y; λ) = 0T L (x; y; λ) = 0 y Lλ (x; y; λ) = 0 4. Xét d u d2 L t i đi m (x0 ; y0 ) mà (x0 ; y0 ; λ0 ) là nghi m c a h phương trình bư c 3.• N u d2 L(x0 ; y0 ; λ0 ) < 0zmax = f (x0 ; y0 )• N u d2 L(x0 ; y0 ; λ0 ) > 0zmin = f (x0 ; y0 )Đ n m v ng phương pháp trên ta quan sát bài toán đơn gi n sau: 1 Joseph-Louis Lagrange (1736-1813) là nhà toán h c và thiên văn h c ngư i Pháp. 1 1 Cho hai s th c x, y th a mãn đi u ki n x + y = 10. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: f (x; y) = x2 + y 2Gi iBư c 1: Tìm c c ti u đ i v i f (x; y) = x2 + y 2 th a mãn đi u ki n ϕ(x; y) = x + y − 10 = 0Bư c 2: L(x; y; λ) = x2 + y 2 + λ(x + y − 10) ∂f −λBư c 3: = 2x + λ = 0 ⇔ x = ∂x 2∂f −λ = 2y + λ = 0 ⇔ y =∂y 2∂f −λ = x + y − 10 = 0 ⇒ .2 = 10 ⇔ λ = −10∂λ 2Đi m d ng (5; 5; −10) KBư c 4: Lxx = 2; Lyy = 2; Lxy = 0; d2 L(5; 5; −10) = 2(dx2 + dy 2 ) > 0fmin = f (5; 5) = 52 + 52 = 25Qua bài toán 1 chúng ta đã ph n nào đó n m đư c tư tư ng phương pháp này. Đ hi u sâu hơnta tìm h i qua các bài toán khó hơn sau đây. 2 N u a và b là các s th c dương th a mãn a14 + b14 = 2 . Ch ng minh r ng: 5a2 3b3 + 2 ≥8 b aGi i a2 b3Thi t l p hàm Lagrange L(a, b) = 5 + 3 2 − λ(a14 + b14 − 2). b aĐi m c c tr là nghi m c a h : 3 ∂L = 10a − 6 b − 14a13 λ = 0 ∂a b a3 2 ∂L −5a2 b 13 T ∂b = b2 + 9 a2 − 14b λ = 0 14 a + b14 = 2 aĐ t x = , ta quy ư c m u s b ng 0 thì t b ng 0 đ t P (x) = 5x18 − 9x14 + 10x4 − 6 = 0. bP (x) = (x2 − 1)Q(x), v i Q(x) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp nhân tử LargagcePHƯƠNG PHÁP NHÂN T LAGRANGE1 -METHOD OF LAGRANGE MULTIPLIERS Tr n Trung Kiên TP. H Chí Minh- Ngày 30 tháng 9 năm 2012 Phương pháp nhân t Lagrange (s đư c h c trong chương trình toán cao c p c a b c đ i h c)khá hi u qu trong nh ng bài toán c c tr có đi u ki n ràng bu c ngoài ra còn có th dùng đ tìmđi u ki n x y ra d u b ng c a b t đ ng th c. Đ nh nghĩa KC c tr (c c đ i ho c c c ti u) có đi u ki n c a hàm hai bi n z = f (x; y) là c c tr c a hàm này v iđi u ki n là các bi n x, y ph i th a ràng bu c b i phương trình ϕ(x; y) = 0.Đ tìm c c tr có đi u ki n c a hàm z = f (x; y) khi hi n h u phương trình ràng bu c ϕ(x; y) = 0,ngư i ta thi t l p m t hàm b tr là hàm Lagrange:L(x; yλ) = f (x; y)+λϕ(x; y), trong đó λ là m t nhân t h ng chưa xác đ nh, g i là nhân t Lagrange.Đi u ki n c n c a c c tr là h ba phương trình. Lx (x; y; λ) = fx (x; y) + λϕx (x; y) = 0Ly (x; y; λ) = fy (x; y) + λϕy (x; y) = 0ϕ(x; y) = 0Gi i h trên ta tìm đư c nghi m là x0 ; y0 ; λ0 . V n đ t n t i và đ c tính c a c c tr có đi u ki n đư cgi i b ng cách xét d u vi phân c p 2 c a hàm Lagrange t i đi m P0 (x0 ; y0 ) và λ0 - nghi m c a hphương trình trên. P0 (x0 ; y0 ) là đi m d ng c a hàm L. d2 L = L xx dx2 + 2L xy dxdy + L yy dy 2 TTrong đó dx; dy th a mãn ràng bu c bi u th b ng phương trình ϕx dx + ϕy dy = 0(dx2 + dy 2 = 0)C th xét hàm f (x; y) đ t c c đ i có đi u ki n n u d2 L < 0 và đ t c c ti u có đi u ki n n u d2 L > 0t i đi m d ng P0 (x0 ; y0 ) và nhân t λ0 . Các bư c cơ b n c a phương pháp nhân t Lagrange1. Phát bi u bài toán dư i d ng mô hình toán h c. C c đ i ho c c c ti u c a hàm z = f (x; y) v iđi u ki n ràng bu c ϕ(x; y) = 02. Thi t l p hàm Lagrange L(x; y; λ) = f (x; y) + λϕ(x; y)3. Tìm đi m d ng c a L, t c là gi i h phương trình Lx (x; y; λ) = 0T L (x; y; λ) = 0 y Lλ (x; y; λ) = 0 4. Xét d u d2 L t i đi m (x0 ; y0 ) mà (x0 ; y0 ; λ0 ) là nghi m c a h phương trình bư c 3.• N u d2 L(x0 ; y0 ; λ0 ) < 0zmax = f (x0 ; y0 )• N u d2 L(x0 ; y0 ; λ0 ) > 0zmin = f (x0 ; y0 )Đ n m v ng phương pháp trên ta quan sát bài toán đơn gi n sau: 1 Joseph-Louis Lagrange (1736-1813) là nhà toán h c và thiên văn h c ngư i Pháp. 1 1 Cho hai s th c x, y th a mãn đi u ki n x + y = 10. Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: f (x; y) = x2 + y 2Gi iBư c 1: Tìm c c ti u đ i v i f (x; y) = x2 + y 2 th a mãn đi u ki n ϕ(x; y) = x + y − 10 = 0Bư c 2: L(x; y; λ) = x2 + y 2 + λ(x + y − 10) ∂f −λBư c 3: = 2x + λ = 0 ⇔ x = ∂x 2∂f −λ = 2y + λ = 0 ⇔ y =∂y 2∂f −λ = x + y − 10 = 0 ⇒ .2 = 10 ⇔ λ = −10∂λ 2Đi m d ng (5; 5; −10) KBư c 4: Lxx = 2; Lyy = 2; Lxy = 0; d2 L(5; 5; −10) = 2(dx2 + dy 2 ) > 0fmin = f (5; 5) = 52 + 52 = 25Qua bài toán 1 chúng ta đã ph n nào đó n m đư c tư tư ng phương pháp này. Đ hi u sâu hơnta tìm h i qua các bài toán khó hơn sau đây. 2 N u a và b là các s th c dương th a mãn a14 + b14 = 2 . Ch ng minh r ng: 5a2 3b3 + 2 ≥8 b aGi i a2 b3Thi t l p hàm Lagrange L(a, b) = 5 + 3 2 − λ(a14 + b14 − 2). b aĐi m c c tr là nghi m c a h : 3 ∂L = 10a − 6 b − 14a13 λ = 0 ∂a b a3 2 ∂L −5a2 b 13 T ∂b = b2 + 9 a2 − 14b λ = 0 14 a + b14 = 2 aĐ t x = , ta quy ư c m u s b ng 0 thì t b ng 0 đ t P (x) = 5x18 − 9x14 + 10x4 − 6 = 0. bP (x) = (x2 − 1)Q(x), v i Q(x) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập toán tài liệu học môn toán sổ tay toán học Phương pháp nhân tử Largagce toán cao cấp toán nâng caoTài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 233 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 233 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 174 0 0 -
14 trang 123 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 81 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0