Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1
Số trang: 175
Loại file: pdf
Dung lượng: 15.10 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung cuốn sách "Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh" giúp người học nắm vững được chính xác cấu trúc của từng câu nói, những thành ngữ thông dụng trong giao tiếp xã hội... khi sử dụng sẽ không bỡ ngỡ khó khăn trong việc ráp nối từng chữ để thành 1 câu văn. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1 ĐẠI H(k 428.3 Tf 1?1 ^ rTfEi I I ;J ' P J |i — V ! '— Hl> VIM: l i d HOC THUY JA N ¡000008797 f *•+*■' ^------, ____^ r. mm I Ĩ H Ư V ff K NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN HOC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 5 TO BE • To be backward 1. Chậm trí, hậu tiến. - She is a good student hut a little backward. Cô ta là một nữ sinh tốt nhưng học hơi chậm. - Our country is still backward. Nước ta còn hậu tiến. 2. Muộn (nói về mùa màng) - The rice is backward for the time of the year. Mùa lúa năm nay muộn. • To be forward 1. Táo bạo quá (aggressive) - A well-brought-up girl is never forward. Người con gái có giáo dục không bao giờ táo bạo quá. 2. - Tươi tốt (mùa mà ng) - The rice is w ell foirward, now. Bây giờ mùa lúa tưpơi tốt lắm. 3. Tiên bộ. - A studious school boy is always forward with his work. Một học sinh chăm chỉ bao giờ học hành cũng tiến bộ. • To be through 1. Thi đậu Page 6 • TRẦN VĂN ĐIỀN - Congratulations ! You are through. Xin mừng anh đã trúng tuyển. 2. Thông (điện thoại) - Do you want number 120 ? You are through now. Anh cần số 120 phải không ? Bây giờ nói được rồi. 3. Xong việc. - It has taken me a long time but Fm through now. Tôi đã làm việc đó mất nhiều thì giờ, nhưng bây giờ xong rồi. 4. - Đủ rồi (Mỹ) - I've put up with your grumbling long enough, now Pm through. Tôi đã chịu dựng sự càu nhàu của ông khá lâu, bây giờ đủ rồi. • To be over 1. Xong, qua rồi - The class is over. Tan học. - The storm will soon be over. Cơn bão rồi sẽ qua. 2. Gây ra do - The quarrel was all over a boy. Cuộc cãi lộn gây ra do một dứa trẻ. 3. Ngã, té - I f you aren't careful, you'll be over in a minute. Nếu không cẩn thận, mầy sẽ ngã bây giờ. • To be over one’s head Quá tầm trí hiểu. - That’s over my head. Điều đó tôi không hiểu nổi. • To be above 1. Cao hơn (về địa vị, chức nghiệp) - A colonel is above a captain. Đại tá lớn hơn đại úy. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 7 2. Cao thượng hơn - You should be above such dirty tricks. Anh phải cao thượng hơn những trò bẩn thỉu ấy. 3. Hơn (tuổi, số) - Fm above twenty years old. Tôi hơn hai mươi tuổi. 3. Trên đầu. - The stars are above. Các ngôi sao trên đầu. • To be beyond 1. Xa hơn. - From Saigon, Hue is beyond Dalat. Tính từ Sài Gòn, Huế xa hơn Đà Lạt. 2. Khó quá. - That’s beyond me. Điều đó đôi với tôi khó quá (không hiểu nổi). • To be beside oneself . s. Hóa điên (vì quá xúc cảm). - Her husband and son were both killed in a car-accident; she is beside herself. Cả chồng lẫn đứa con trai của bà đều chết trong một tai nạn xe hơi; bà ấy hóa điên. • To be above oneself Trơ trẽn. - Don't answer me like that. You are above yourself. Đừng trả lời tôi như thế. Cái mặt anh trơ trẽn lắm. • To be beside the point Ngoài vấn đề bàn cãi. - It’s no use saying that. That is beside the point. Nói thế vô ích. Cái đó lạc đề rồi. Page 8 • TRẦN VĂN ĐIỀN ♦ • To be in the offing 1. Sắp xảy ra. - Many of US feel that the third world war is in the offing. Nhiều người trong chúng ta cảm thấy rằng thế chiến thứ ba sắp bùng nổ. 2. Không xa đất (nói về tàu bè). - The ship is in the offing. Con tàu chạy không xa bờ. 3. ở xa xa. - Whenever I go out and play, my mother is in the offing. Hễ khi nào tôi ra ngoài chơi, thì mẹ tôi đứng xa xa (trông chừng). • To bẹ on the cards Rất có thể. -I t is on the cards that she will come and see me, to-night. Rất có thể tối nay cô ấy đến thăm tôi. • To be at the end of one’s tether Không thể làm thêm được nữa. - No, that's enough Ị Vm at the end of one’s tether. Thôi đủ rồi, tôi chịu thôi. • To be at one’s wits’ end Không biết làm gì nữa. - 1 go into the room and I’m at my w its’ end. Tôi đi vào phòng rồi không biết làm gì nữa. • To be out for Nỗ lực chu tòan công việc. - They promise they are out for their jobs. Chúng nó hứa sẽ nỗ lực chu tòan công việc của chúng. • To be up against Đả phá, chông đối mạnh. - Fm up against your opinion. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 9 Tôi cực lực phản đối ý kiến anh. • To be beneath 1. Không xứng, kém. - She is beneath you. Cô ấy không xứng đáng với anh. 2. Không đáng. - The rude remarks of such an iỉỉ-mầnnered person are beneath my notice. Những lời nói thô tục của con người xấu thói đó không đáng tôi để ý. 3. Không hợp (not compatible with). - It would be beneath your dignity to accept such a menial position. Giữ chức vụ đê hèn ấy có lẽ không hợp với danh giá anh. • To be about 1. Đang làm - Go out and see what he’s about. Hãy ra xem nó đang làm gì. 2. Về vấn đề gì. - What’s that novel about ? Oh, it’s about a lass in Vietnam. Cuôri tiểu thuyết đó nói về vấn dề gì ? ồ cuốn đó nói về một cô gái quê ở Việt Nam. 3. Nghĩa là (thường đi với all). - What is all this about? Điều này nghĩa là gì ? 4. ở gần. - If he is not here, he is about somewhere. Nếu nó không có ở đây thì nó cũng ở chỗ nào đâu đâỵ. • To be about to Sắp sửa. Page 10• TRẦN V ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp sử dụng thành ngữ trong học tiếng Anh: Phần 1 ĐẠI H(k 428.3 Tf 1?1 ^ rTfEi I I ;J ' P J |i — V ! '— Hl> VIM: l i d HOC THUY JA N ¡000008797 f *•+*■' ^------, ____^ r. mm I Ĩ H Ư V ff K NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN HOC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 5 TO BE • To be backward 1. Chậm trí, hậu tiến. - She is a good student hut a little backward. Cô ta là một nữ sinh tốt nhưng học hơi chậm. - Our country is still backward. Nước ta còn hậu tiến. 2. Muộn (nói về mùa màng) - The rice is backward for the time of the year. Mùa lúa năm nay muộn. • To be forward 1. Táo bạo quá (aggressive) - A well-brought-up girl is never forward. Người con gái có giáo dục không bao giờ táo bạo quá. 2. - Tươi tốt (mùa mà ng) - The rice is w ell foirward, now. Bây giờ mùa lúa tưpơi tốt lắm. 3. Tiên bộ. - A studious school boy is always forward with his work. Một học sinh chăm chỉ bao giờ học hành cũng tiến bộ. • To be through 1. Thi đậu Page 6 • TRẦN VĂN ĐIỀN - Congratulations ! You are through. Xin mừng anh đã trúng tuyển. 2. Thông (điện thoại) - Do you want number 120 ? You are through now. Anh cần số 120 phải không ? Bây giờ nói được rồi. 3. Xong việc. - It has taken me a long time but Fm through now. Tôi đã làm việc đó mất nhiều thì giờ, nhưng bây giờ xong rồi. 4. - Đủ rồi (Mỹ) - I've put up with your grumbling long enough, now Pm through. Tôi đã chịu dựng sự càu nhàu của ông khá lâu, bây giờ đủ rồi. • To be over 1. Xong, qua rồi - The class is over. Tan học. - The storm will soon be over. Cơn bão rồi sẽ qua. 2. Gây ra do - The quarrel was all over a boy. Cuộc cãi lộn gây ra do một dứa trẻ. 3. Ngã, té - I f you aren't careful, you'll be over in a minute. Nếu không cẩn thận, mầy sẽ ngã bây giờ. • To be over one’s head Quá tầm trí hiểu. - That’s over my head. Điều đó tôi không hiểu nổi. • To be above 1. Cao hơn (về địa vị, chức nghiệp) - A colonel is above a captain. Đại tá lớn hơn đại úy. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ • Page 7 2. Cao thượng hơn - You should be above such dirty tricks. Anh phải cao thượng hơn những trò bẩn thỉu ấy. 3. Hơn (tuổi, số) - Fm above twenty years old. Tôi hơn hai mươi tuổi. 3. Trên đầu. - The stars are above. Các ngôi sao trên đầu. • To be beyond 1. Xa hơn. - From Saigon, Hue is beyond Dalat. Tính từ Sài Gòn, Huế xa hơn Đà Lạt. 2. Khó quá. - That’s beyond me. Điều đó đôi với tôi khó quá (không hiểu nổi). • To be beside oneself . s. Hóa điên (vì quá xúc cảm). - Her husband and son were both killed in a car-accident; she is beside herself. Cả chồng lẫn đứa con trai của bà đều chết trong một tai nạn xe hơi; bà ấy hóa điên. • To be above oneself Trơ trẽn. - Don't answer me like that. You are above yourself. Đừng trả lời tôi như thế. Cái mặt anh trơ trẽn lắm. • To be beside the point Ngoài vấn đề bàn cãi. - It’s no use saying that. That is beside the point. Nói thế vô ích. Cái đó lạc đề rồi. Page 8 • TRẦN VĂN ĐIỀN ♦ • To be in the offing 1. Sắp xảy ra. - Many of US feel that the third world war is in the offing. Nhiều người trong chúng ta cảm thấy rằng thế chiến thứ ba sắp bùng nổ. 2. Không xa đất (nói về tàu bè). - The ship is in the offing. Con tàu chạy không xa bờ. 3. ở xa xa. - Whenever I go out and play, my mother is in the offing. Hễ khi nào tôi ra ngoài chơi, thì mẹ tôi đứng xa xa (trông chừng). • To bẹ on the cards Rất có thể. -I t is on the cards that she will come and see me, to-night. Rất có thể tối nay cô ấy đến thăm tôi. • To be at the end of one’s tether Không thể làm thêm được nữa. - No, that's enough Ị Vm at the end of one’s tether. Thôi đủ rồi, tôi chịu thôi. • To be at one’s wits’ end Không biết làm gì nữa. - 1 go into the room and I’m at my w its’ end. Tôi đi vào phòng rồi không biết làm gì nữa. • To be out for Nỗ lực chu tòan công việc. - They promise they are out for their jobs. Chúng nó hứa sẽ nỗ lực chu tòan công việc của chúng. • To be up against Đả phá, chông đối mạnh. - Fm up against your opinion. HỌC TIẾNG ANH BẰNG THÀNH NGỮ Page 9 Tôi cực lực phản đối ý kiến anh. • To be beneath 1. Không xứng, kém. - She is beneath you. Cô ấy không xứng đáng với anh. 2. Không đáng. - The rude remarks of such an iỉỉ-mầnnered person are beneath my notice. Những lời nói thô tục của con người xấu thói đó không đáng tôi để ý. 3. Không hợp (not compatible with). - It would be beneath your dignity to accept such a menial position. Giữ chức vụ đê hèn ấy có lẽ không hợp với danh giá anh. • To be about 1. Đang làm - Go out and see what he’s about. Hãy ra xem nó đang làm gì. 2. Về vấn đề gì. - What’s that novel about ? Oh, it’s about a lass in Vietnam. Cuôri tiểu thuyết đó nói về vấn dề gì ? ồ cuốn đó nói về một cô gái quê ở Việt Nam. 3. Nghĩa là (thường đi với all). - What is all this about? Điều này nghĩa là gì ? 4. ở gần. - If he is not here, he is about somewhere. Nếu nó không có ở đây thì nó cũng ở chỗ nào đâu đâỵ. • To be about to Sắp sửa. Page 10• TRẦN V ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Học tiếng anh bằng thành ngữ Phương pháp học tiếng Anh Tự học tiếng Anh Thành ngữ tiếng Anh Giao tiếp tiếp Anh Giao tiếp bằng thành ngữ tiếng AnhTài liệu liên quan:
-
Tổng quan cách học tiếng Anh trên BBC
8 trang 218 0 0 -
Tiếng Anh - Thành ngữ trong các tình huống: Phần 2
129 trang 217 0 0 -
Vì sao chúng ta CHƯA giỏi tiếng Anh?
4 trang 216 0 0 -
Các thành ngữ tiếng Anh tương đương trong thành ngữ Việt Nam
22 trang 149 0 0 -
Hướng dẫn tự học IELTS từ 0 lên 8.0 cho dân khối A
30 trang 134 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 122 0 0 -
Diphthong /ʊə/ (Nguyên âm đôi /ʊə/)
5 trang 118 0 0 -
5 trang 117 0 0
-
Những mẫu câu Tiếng anh thông dụng cho người mới bắt đầu
10 trang 114 0 0 -
HỘI THOẠI GIAO TIẾP VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
3 trang 111 0 0