Danh mục

Phương pháp trao dồi từ vựng Toiec 600Eco

Số trang: 290      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.63 MB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (290 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu Trao dồi từ vựng Toiec 600Eco này được biên soạn để giúp cho các đối tượng dự thi TOEIC sẽ tự ôn luyện tốt hơn dù có điều kiện hay không thể trực tiếp theo học các lớp luyện, trung tâm tiếng Anh. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm Tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp trao dồi từ vựng Toiec 600Eco Cuốn Ebook này được biên soạn để giúp cho các đối tượng dự thi TOEIC sẽ tự ôn luyện tốt hơn dù có điều kiện hay không thể trực tiếp theo học các lớp luyện, trung tâm tiếng anh. Nội dung Ebook được biên soạn dựa vào cuốn Economy 2, được công ty Nhân Trí Việt mua bản quyền và xuất bản ở Việt Nam vào năm 2009. Trước cuốn Ebook này cũng đã có 1 Ebook biên soạn lại Economy 2 dưới cái tên 900A. Tuy nhiên nhận thấy vẫn còn quá nhiều khuyết điểm nên chúng tôi biên soạn lại cuốn Economy 2 này. Mong rằng Ebook này sẽ giúp cho các anh chị ôn thi TOEIC hiệu quả hơn trong tương lai. Các bạn có thể tham gia Group và page ở link bên dưới để nhận được nhiều tài liệu hữu ích. Link Group: https://www.facebook.com/groups/Toeictuhoc/ Link fanpage: https://www.facebook.com/OhanaToeic Ebook còn nhiều sai sót mong nhận được sự góp ý chân thành tự mọi người. Sài Gòn, mùa mưa năm Ất Mùi, 2015 Tài liệu tham khảo Economy 2 LC --- Bonus--- Link cập nhật bộ Economy 1-2-3-4-5: http://goo.gl/IYt9tW Ebook cùng tác giả Link sách học từ vựng TOEIC 600Eco : https://goo.gl/reB7Us Link Audio sách 600Eco:Phần 1: https://goo.gl/xnJTAK -------------------------------Phần 2: https://goo.gl/AUnMOi Download Sách 34Eco5 - tăng cường kỹ năng Nghe-Hiểu: + Ebook: http://bit.ly/1M1nF7Y + File audio: http://bit.ly/1LORdtK Test 1 Part 1 Transcript Translation 1. (A) She is doing the dishes. A.Cô ấy đang rửa bát đĩa (B) She is cleaning the kitchen counter. B.Cô ấy đang lau dọn chỗ trong nhà bếp (C) She is preparing a dish for her family. C.Cô ấy đang chuẩn bị 1 món ăn cho gia đình của (D) She is looking out the window. cô ấy D.Cô ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ 2. (A) He is locking the bicycle against the A. Anh ấy đang khóa chiếc xe đạp vào hàng rào fence. B. Anh ấy đang cất chiếc guitar vào trong hộp (B) He is putting away the guitar in its case. đựng của nó (C) He is playing a musical instrument. C. Anh ấy đang chơi 1 loại nhạc cụ (D) He is walking along the river. D. Anh ấy đang đi bộ dọc theo con sông 3. (A) The man is putting away the ladder. A.Người đàn ông đang cất cái thang (B) The man is painting the house. B.Người đàn ông đang sơn ngôi nhà (C) The man is replacing the window. C.Người đàn ông đang thay thế các cửa sổ (D) The man is working on the ladder. D.Người đàn ông đang làm việc trên cái thang 4. (A) They're studying in a library. A.Họ đang học bài trong thư viện (B) They're seating around the table. B.Họ đang ngồi xung quanh cái bàn (C) They're putting up signs on the wall. C.Họ đang đặt các biển hiệu lên tường (D) They're sorting through books on the table D.Họ đang phân loại các cuốn sách trên bàn 5. (A) There are pictures on display outside. A.Có những bức tranh trưng bày bên ngoài (B) The women are shopping in a store. B.Người phụ nữ đang mua sắm trong 1 cửa hàng (C) The building is being painted. C. Tòa nhà đang được sơn (D) The street is busy with cars today. D.Các đường phố đông đúc xe hơi trong ngày hôm nay 6. (A) They are working on the roof. A.Họ đang làm việc trên mái nhà (B) They are sitting on the lawn. B.Họ đang ngồi trên bãi cỏ (C) They are looking for some tools. C.Họ đang tìm kiếm một vài dụng cụ (D) They are trimming the grass. D.Họ đang cắt cỏ 7. (A) A bridge extends into a building. A.Cây cầu kéo dài vào trong tòa nhà (B) The building entrance is blocked by stones. B.Lối ra vào tòa nhà đang bị chặn bởi những (C) An archway has been built over the bridge. hòn đá (D) There is traffic on the bridge today. C.Một chiếc cổng vòm được xây dựng bên trên chiếc cầu D.Có kẹt xe trên cầu ngày hôm nay 8. (A) He is helping a customer. A.Anh ấy đang giúp đỡ 1 khách hàng (B) He is booking tickets for a play. B.Anh ấy đang đặt mua vé cho 1 vở kịch (C) He is reaching to get something. C.Anh ấy đang với lấy 1 thứ gì đó (D) He is doing some grocery shopping. D.Anh ấy đang mua sắm 1 số hàng tạp hóa 9. (A) They are being introduced to one another. A.Họ đang được giới thiệu đến 1 cái khác (B) The woman is receiving a sales award. B.Người phụ nữ đang nhận 1 giải thưởng bán (C) The people are performing on stage. hàng (D) They are shaking hands with each C.Những người đó đang biểu diễn trên sân other. khấu D.Họ đang bắt tay nhau 10. (A) They are walking away from the plane. A.Họ đang đi bộ ra khỏi máy bay (B) Some passengers are waving their hands. B.1 vài hành khách đang vẫy tay của họ (C) People are lined up to board the plane. C.Mọi người đang xếp hàng để lên máy bay (D) The plane is about to land at the airport, D.Máy bay sắp hạ cánh xuống sân bay TEST 1 PART 2 11. What time is your job interview? Cuộc phỏng vấn của bạn lúc mấy giờ? (A) Yes, it's a great ...

Tài liệu được xem nhiều: