Danh mục

Phương trình căn thức lớp 10 - Lê Văn Đoàn

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 330.74 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Phương trình căn thức lớp 10 " giúp các em học sinh có thể tự rèn luyện, củng cố kiến thức ngay tại nhà. Đồng thời đây còn là tư liệu tham khảo cho các giáo viên, hỗ trợ cho công tác giảng dạy môn tiếng Trung Quốc. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình căn thức lớp 10 - Lê Văn ĐoànPhương trình căn thức lớp 10 Ths. Lê Văn Đoàn Dang Phng ng tri ng 1. Ph trinh cn c nh c c ba ban B ≥ 0 B ≥ 0  A =B⇔ . A = B ⇔  . A = B2 A = B   Phương pháp tổng quát : (nếu không thuộc hai dạng trên)  Bước 1. Đặt điều kiện cho căn có nghĩa.  Bước 2. Chuyển vế sao cho hai vế không âm.  Bước 3. Bình phương hai vế để đưa về một trong các dạng trên. BA BAI TÂ TÂP AAP DU DUNGNGBài1. Giải các phương trình sau a/ 2x − 3 = x − 3 . b/ 5x + 10 = 8 − x . c/ x − 2x − 5 = 4 . d/ x 2 + x − 12 = 8 − x . e/ x −2 = 4− x . f/ 3x 2 − 9x + 1 = x − 2 . g/ 3x 2 − 9x + 1 = x − 2 . h/ x 2 − 3x − 10 = x − 2 . i/ x − 2x + 7 = 4 . j/ x + x − 1 = 13 . k/ x − x − 1 = 3 . l/ x2 − 3x − 1 = 2x − 7 . m/ x2 + 3x = 3x − 1 . n/ x2 − 9x + 1 = x − 2 . o/ 2x − 2x − 1 = 7 . p/ 3 − x = 3x − 5 . q/ x − 4x − 3 = 2 . r/ x2 − 1 = x − 1 . s/ x − 2 = x 2 − 4x + 3 . t/ x 2 − 3x + 2 = 2x − 1 . u/ −x 2 + 4x − 3 = 2x − 5 . v/ 5 − x2 = x − 1 . x/ 3x 2 + 5x + 1 + 1 = 4x . y/ x 2 − 2x + 1 = x 2 − 2x + 1 .Bài2. Giải các phương trình a/ x2 + x + 7 = 7 . b/ −x 2 + 4x − 3 = 2x − 5 . c/ 16x + 17 = 8x − 23 . d/ −x2 + 4x + 2 = 2x . e/ x2 − 6x + 6 = 2x − 1 . f/ x2 − 1 = x + 1 . g/ 4 − x2 = x + 2 . h/ 4 − x2 = x + 2 .Bài3. Giải các phương trình sau a/ x2 + 2x + 4 = 2 − x . b/ x2 − 3x = 2x − 1 . c/ 2x2 − 2x + 4 = x 2 − x + 2 . d/ x2 − 3x − 2 = x − 3 .Bài4. Giải các phương trình sauCần cù bù thông minh………… Page - 1 -Ths. Lê Văn Đoàn Phương trình căn thức lớp 10 a/ 2x + 1 = 2 + x − 3 . b/ 3x + 4 − x − 3 = 3 . c/ x − 3 − x + 2 = 5. d/ 2x + 1 = 4 − x − 3 . e/ 5x − 1 = 3x − 2 + 2x + 2 . f/ 3x + 1 − 4x − 3 = 5x + 4 . g/ x + 1 − x −1 = 1. h/ 3x + 7 − x + 1 = 2 . i/ x 2 + 9 − x2 − 7 = 2 . j/ 3x2 + 5x + 8 − 3x2 + 5x + 1 = 1 . k/ 2x + 3 + 2x + 2 = 1 . l/ x + 4 − 2x − 6 = 1 . m/ 3x + 7 − x + 1 = 2 . n/ 11 − x − x − 1 = 2 . o/ x2 + 9 − x2 + 7 = 2 . p/ x + x−5 = 5 . q/ 3x − 5 + 2x + 3 = x + 2 . r/ x − 2 + x − 1 = 2x − 3 . s/ x + 3 − 7 − x = 2x − 8 . t/ 2 − x = 7 − x − −3 − 2x . u/ 5x − 1 = 3x − 2 − 2x − 1 . v/ 5x − 1 − x − 1 = 2x − 4 . x/ x + 2 − 2x − 3 = 3x − 5 . y/ x + 4 − 1 − x = 1 − 2x .Bài5. Giải các phương trình sau a/ 1 + x − 1 = 6 − x . b/ 5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 = 0 . c/ x + x +1 = x +2 . d/ 3x + 1 = 8 − x + 1 . e/ 3x − 3 − 5 − x = 2x − 4 . f/ x + 9 = 5 − 2x + 4 . Dang Phng ng tri ng 2. Ph ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: