Danh mục

Phương trình đường thẳng_Chương 1, 2

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 196.16 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình đường thẳng_Chương 1, 2 Ngày soạn:27 / 3 /2009 Tuần :29,30 Lớp 12A1 Tiết :38,39 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I.Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập. +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình . III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về : CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ u và vectơ v cùng phương . CH2: Viết phương trình mặt phẳng ( α ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2) 3. Bài mới : HĐ 1 : Phương trình tham số của đường thẳng : Hoạt động của gv Hoạt động của hsHĐTP1:Hình thành k/n pt tham số :Gv đ/n vectơ chỉ phương của đường thẳng dGoi 1 hs Trả lời các câu hỏiCH1:Nêu đ/k cần và đủ để điểm M (x;y;z) nằm trên đtd ? Gv gợi ý : xét 2 vectơ: TL1: ∃ t ∈ R sao cho : M 0 M và u ≠ 0 M 0 M = t u (*)+/ Từ câu trả lời (*) của h/s g/v dẫn dắt tới mệnh đề : M 0 M =t u TL2: Với mỗi t ∈ R pt trên cho ta 1 nghiệm (x;y;z) ⎧ x = x + ta ⎪ là toạ đô của 1đ ∈ d ⇔ ⎨ y = y o + tb (t ∈ R) ⎪ z = z + tc ⎩ o +/ Cuối cùng gv kết luận : phương trình tham số của đt HS trảlờiCH1,CH2vàCH3 ( có nêu đ/k ngược lại ) TL1: vêcto chỉ phương của đt d là : u = (2;-CH2:Như vậy với mỗi t ∈ R ở 1;-2)hệ pt trên cho ta bao nhiêu điẻm thuộc đt d ? TL2: với t 1 =1 tacó :M 1 (1;1;-2)HĐTP2: Củng cố HĐ2 vớit 2 =-2tacó:M 2 (-5;4;-4)+/Treo bảng phụ với n/ d: TL3:*/ với A(1;1;2)Cho đthẳng d có pt tham số ⎧ x = −1 + 2t ⎧1 = −1 + 2t ⎧t = 1 ⎪ ⎪ ⎪Sau: ⎨ y = 2 − t (t ∈ R) Vì ⎨1 = 2 − t ⇒ ⎨t = 1 ⎪ z = −2t ⎪2 = −2t ⎪t = −1 ⎩ ⎩ ⎩Và gọi hs trả lời các câu hỏi ⇒ A∉ dCH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ phương của đt d ? */ với B(3;0;-4)CH2: Xác định các điểm thuộc d ứng với t=1,t=-2 ? ⎧t = 2CH3:Trong 2điểm : ⎪ T/tự tacó ⎨t = 2 ⇒ B ∈ d A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm ⎪t = 2Nào ∈ d, điểm nào ∉ d. ⎩CH4:Viết pt tham số đ/t đi qua điêmM(1;0;1)và // đt d . TL4: Pt đt cần tìm là: ⎧ x = 1 + 2t ⎪ ⎨ y = −t (t ∈ R) ⎪ z = 1 − 2t ⎩+/Cuối cùng gv kết luận HĐTP2. HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : Hoạt động của gv Hoạt động của hs TL1:HĐTP1: tiếp cân và hình thành k/n: ta được hệ pt :+/ Nêu vấn đề : x − xo y − y o z − z o = =Cho đt d có pt tham số (1) gsử với abc ≠ 0.Bằng cách rút a b ct hãy xác lập đẳng thức độc lập đối với t ? TL 2: Ta cần ...

Tài liệu được xem nhiều: