Phương trình và hệ phương trình đại số nâng cao - Trần Xuân Bang
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 503.83 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương trình và hệ phương trình đại sô nâng cao được biến soạn theo cơ sở Cấu trúc Đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, giúp các em có cách nhìn toàn diện về kiến thức và kĩ năng cần nắm vững trước khi bước vào Kì thi với tâm thế vững vàng nhất. Tác giả hi vọng tài liệu này sẽ là tài liệu bổ ích cho các em học sinh lớp 12, trước hết là các học sinh lớp Ôn thi Đại học. Chúc...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình và hệ phương trình đại số nâng cao - Trần Xuân BangPhương trình và hệphương trình đại số nâng cao Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình PHƯƠNG TRÌNH VÀ H PHƯƠNG TRÌNH ð I SI. PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0.* Các bư c gi i và bi n lu n: i) a = 0 = b : M i x là nghi m a = 0 ≠ b : Vô nghi m ii) a ≠ 0 : Phương trình g i là phương trình b c nh t, có nghi m duy bnh t: x = − a* Nh n xét: Phương trình ax + b = 0 có hơn m t nghi m khi và ch khi m ix là nghi m, khi và ch khi a = b = 0.* Các phương trình chuy n v phương trình ax + b = 0 : 1. Phương trình có n m u:PP Gi i: ð t ðK m u th c khác không. Quy ñ ng, b m u. Gi i phươngtrình. ð i chi u k t qu v i ñi u ki n. K t lu n nghi m.VD1. Gi i và bi n lu n phương trình: x − 2m 2 x + 1 = 2x −1 4x − m 1 mHD. ðK: x ≠ , x ≠ 2 4 x − 2m 2 x + 1 = ⇔ 4 x 2 − 9mx + 2m 2 = 4 x 2 − 1 ⇔ 9mx = 2m2 + 1 (1) 2x −1 4x − mi) m = 0: (1) vô nghi m 2m 2 + 1ii) m ≠ 0 : (1) ⇔ x = . 9m 2m 2 + 1 x= là nghi m c a phương trình ñã cho 9m 2m 2 + 1 1 9m ≠ 2 4m 2 + 2 ≠ 9m 4m 2 − 9m + 2 ≠ 0 1 1 m ≠ 2, m ≠ m ≠⇔ 2 ⇔ 2 2 ⇔ 2 ⇔ 4 ⇔ 4 2m + 1 ≠ m 8m + 4 ≠ 9m m ≠ 4 m ≠ ±2 m ≠ ±2 9m 4 1 m ≠ 0, m ≠ 2m 2 + 1KL: • 4 : x= m ≠ ±2 9m 1 • m = 0 ∨ m = ∨ m = ±2 : Vô nghi m. 4VD2. Gi i và bi n lu n phương trình: a b a+b + = ax − 1 bx − 1 (a + b) x − 1Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhPhương trình và H phương trình ð i s 1 Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình ax-1 ≠ 0 ax ≠ 1 (1) HD. ðK: bx-1 ≠ 0 ⇔ bx ≠ 1 (2) (a+b)x-1 ≠ 0 (a+b)x ≠ 1 (3) Phương trình tương ñương: 2abx − (a + b) a+b⇔ 2 = abx − (a + b) x + 1 (a + b) x − 1⇔ 2ab(a + b) x 2 − (a + b) 2 x − 2abx + (a + b) = ab(a + b) x 2 − (a + b) 2 x + (a + b)⇔ ab(a + b) x 2 − 2abx = 0 ⇔ x [ ab(a + b) x − 2ab] = 0 x = 0 (4)⇔ ab(a + b) x − 2ab = 0 (5) i) (4) cho x = 0 là nghi m v i m i a, b. ii) Gi i (5):+ a = 0: ∀ x là nghi m c a (5). b = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. 1 b ≠ 0 : ∀x ≠ c a phương trình ñã cho. b+ b = 0: ∀ x là nghi m c a (5). a = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. 1 a ≠ 0 : ∀x ≠ c a phương trình ñã cho. a+ a = - b: (5) ⇔ 0x + 2b2 = 0. b = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. b ≠ 0 : (5) vô nghi m. Phương trình ñã cho có nghi m x = 0. 2+ a ≠ 0 ∧ b ≠ 0 ∧ a ≠ −b : (5) ⇔ x = . a+b 2 x= là nghi m c a phương trình ñã cho khi ch khi: a+b 2 1 a + b ≠ a 2 1 ≠ ⇔a≠b. a + b b 2 1 a + b ≠ a + b KL. • a = b = 0: ∀ x 1 • a = 0 ≠ b: ∀x ≠ b 1 • b = 0 ≠ a: ∀x ≠ aTr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhPhương trình và H phương trình ð i s 2 Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình 2 • a ≠ 0, a ≠ 0, a ≠ b, a ≠ - b: x = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương trình và hệ phương trình đại số nâng cao - Trần Xuân BangPhương trình và hệphương trình đại số nâng cao Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình PHƯƠNG TRÌNH VÀ H PHƯƠNG TRÌNH ð I SI. PHƯƠNG TRÌNH ax + b = 0.* Các bư c gi i và bi n lu n: i) a = 0 = b : M i x là nghi m a = 0 ≠ b : Vô nghi m ii) a ≠ 0 : Phương trình g i là phương trình b c nh t, có nghi m duy bnh t: x = − a* Nh n xét: Phương trình ax + b = 0 có hơn m t nghi m khi và ch khi m ix là nghi m, khi và ch khi a = b = 0.* Các phương trình chuy n v phương trình ax + b = 0 : 1. Phương trình có n m u:PP Gi i: ð t ðK m u th c khác không. Quy ñ ng, b m u. Gi i phươngtrình. ð i chi u k t qu v i ñi u ki n. K t lu n nghi m.VD1. Gi i và bi n lu n phương trình: x − 2m 2 x + 1 = 2x −1 4x − m 1 mHD. ðK: x ≠ , x ≠ 2 4 x − 2m 2 x + 1 = ⇔ 4 x 2 − 9mx + 2m 2 = 4 x 2 − 1 ⇔ 9mx = 2m2 + 1 (1) 2x −1 4x − mi) m = 0: (1) vô nghi m 2m 2 + 1ii) m ≠ 0 : (1) ⇔ x = . 9m 2m 2 + 1 x= là nghi m c a phương trình ñã cho 9m 2m 2 + 1 1 9m ≠ 2 4m 2 + 2 ≠ 9m 4m 2 − 9m + 2 ≠ 0 1 1 m ≠ 2, m ≠ m ≠⇔ 2 ⇔ 2 2 ⇔ 2 ⇔ 4 ⇔ 4 2m + 1 ≠ m 8m + 4 ≠ 9m m ≠ 4 m ≠ ±2 m ≠ ±2 9m 4 1 m ≠ 0, m ≠ 2m 2 + 1KL: • 4 : x= m ≠ ±2 9m 1 • m = 0 ∨ m = ∨ m = ±2 : Vô nghi m. 4VD2. Gi i và bi n lu n phương trình: a b a+b + = ax − 1 bx − 1 (a + b) x − 1Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhPhương trình và H phương trình ð i s 1 Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình ax-1 ≠ 0 ax ≠ 1 (1) HD. ðK: bx-1 ≠ 0 ⇔ bx ≠ 1 (2) (a+b)x-1 ≠ 0 (a+b)x ≠ 1 (3) Phương trình tương ñương: 2abx − (a + b) a+b⇔ 2 = abx − (a + b) x + 1 (a + b) x − 1⇔ 2ab(a + b) x 2 − (a + b) 2 x − 2abx + (a + b) = ab(a + b) x 2 − (a + b) 2 x + (a + b)⇔ ab(a + b) x 2 − 2abx = 0 ⇔ x [ ab(a + b) x − 2ab] = 0 x = 0 (4)⇔ ab(a + b) x − 2ab = 0 (5) i) (4) cho x = 0 là nghi m v i m i a, b. ii) Gi i (5):+ a = 0: ∀ x là nghi m c a (5). b = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. 1 b ≠ 0 : ∀x ≠ c a phương trình ñã cho. b+ b = 0: ∀ x là nghi m c a (5). a = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. 1 a ≠ 0 : ∀x ≠ c a phương trình ñã cho. a+ a = - b: (5) ⇔ 0x + 2b2 = 0. b = 0: ∀ x là nghi m c a phương trình ñã cho. b ≠ 0 : (5) vô nghi m. Phương trình ñã cho có nghi m x = 0. 2+ a ≠ 0 ∧ b ≠ 0 ∧ a ≠ −b : (5) ⇔ x = . a+b 2 x= là nghi m c a phương trình ñã cho khi ch khi: a+b 2 1 a + b ≠ a 2 1 ≠ ⇔a≠b. a + b b 2 1 a + b ≠ a + b KL. • a = b = 0: ∀ x 1 • a = 0 ≠ b: ∀x ≠ b 1 • b = 0 ≠ a: ∀x ≠ aTr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng BìnhPhương trình và H phương trình ð i s 2 Tr n Xuân Bang - GV Trư ng THPT Chuyên Qu ng Bình 2 • a ≠ 0, a ≠ 0, a ≠ b, a ≠ - b: x = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi phương trình đại số hệ phương trình luyện thi đại học bộ đề luyện thi giải toán nâng cao ôn toán 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 377 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 324 0 0 -
8 trang 304 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 297 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 243 0 0 -
8 trang 234 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 231 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 223 0 0