PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 142.14 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
ĐÂY LÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DÀNH CHO CÁC BẠN HỌC SINH THAM KHẢO ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶGV: Nguy n T t Thu http://www.toanthpt.net PHƯƠNG TRÌNH VÔ T1. Bi n ñ i tương ñương* 2n f ( x ) = 2n g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) ≥ 0 f ( x) ≥ 0 g ( x) ≥ 0 * 2n f ( x ) < g ( x ) ⇔ g ( x ) ≥ 0 * 2n f ( x ) = g ( x ) ⇔ 2n f ( x) = g ( x) 2n f ( x) < g ( x) * 2n+1 f ( x) = g ( x) ⇔ f ( x) = g 2n+1( x) g ( x)< 0 * 2n+1 f ( x) > g ( x) ⇔ f ( x) > g 2n+1( x) 2n f(x)>g(x) ⇔ f ( x ) ≥ 0 ** 2n+1 f ( x) < g ( x) ⇔ f ( x) < g 2n+1( x) g ( x) ≥ 0 f ( x ) > g 2n ( x) Ví d 1: Gi i các phương trình sau1) x − 2 x + 3 = 0 x2 − 3x − 2 = 1 − x 4)2) x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x 3x − 2 4x − 1 + 4x2 − 1 = 1 2x + 6x2 + 1 = x + 1 5)3)Ví d 2:Gi i các bt sau x21) 2x 2 -6x+1-x+2>0 >x−4 5) (1 + 1 + x ) 22) ( x + 5)(3x + 4) > 4( x − 1) 2( x 2 − 16) 7−x3) ( x 2 − 3 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 + x−3 > 6) x−3 x−3 x + 2 − x +1 ≤ x4)Bài t p:Gi i các phương trình và b t phương trình sau. 4) 3(2 + x − 2) = 2 x + x + 6 1) 7 x − 13 − 3x − 9 ≤ 5 x − 27 x2 5) 1 + x − 1 − x ≥ x x 2) − 2 = 2(1 + 1 + x ) 2 6) 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 2 3) x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 7) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 1GV: Nguy n T t Thu http://www.toanthpt.net x + 12 ≥ x − 3 + 2 x + 1 12) ( x − 3) x 2 + 4 ≤ x 2 − 9 8) 9) 8 x 2 − 6 x + 1 − 4 x + 1 ≤ 0 13) 1 + x − 1 − x ≥ x10) 3x − 3 − 5 − x = 2 x − 4 x 2 − 4 x + 3 − 2 x 2 − 3x + 1 ≥ x − 1 14)11) 2 x + 7 − 5 − x ≥ 3x − 22. ð t n ph ñưa v phương trìnhTa thư ng ñ t n ph cho các bi u th c ñ ng d ngVí d 1: Gi i các phương trình sau x+3 1) ( x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3 x 4 x + 1 − 3x − 2 = 5) 52) x 2 + x 2 + 11 = 31 6) x 2 + 3 x + 1 =( x + 3) x 2 + 13) 3 + x + 6 − x = 3 + (3 + x)(6 − x)4) 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 (2 x + 3)( x + 1) − 16Ví d 2: Gi i các bpt sau 5 x 2 + 10 x + 1 > 7 − 2 x − x 21)2) 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 ≤ 181 − 14 x3) 3 24 + x + 12 − x ≤ 6Bài t p: Gi i các pt và bpt sau1) x + 1 + 4 − x + ( x + 1)(4 − x) = 5 Bài 2: Tìm m ñ các pt và bpt sau có no: 1) x − x − 1 > m2) 3 x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 2) m + x = m − m − x3) x( x − 4) − x 2 + 4 x + ( x − 2)2 = 2 3) x 2 + 2 x + m 5 − 2 x − x 2 = m 24) x − 1 + x + x + x + 1 = 1 + x − 1 4) x 2 − 2mx + 1 = m − 2 3 2 45) 2 x 2 + x 2 − 5 x − 6 > 10 x + 15 5) x + 3 + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m6) x − 2 x + 8 − 4 (4 − x)( x + 2) ≥ 0 2 6) x 2 − 2 x + 2 = 2 m + 1 − 2 x 2 + 4 x 27) 1 + x − x 2 = x + 1 − x Bài 3: Tìm m ñ pt: 2 x 2 + mx − 3 = x + 1 3 có hai nghi m phân bi t.8) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + 9 Bài 4: Cmr v i ∀m ≥ 0 thì pt sau luôn có x +1 nghi m:9) ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) +3=0 5 x−3 x 2 + (m 2 − ) x 2 + 4 + 2 − m3 = 0 310) 4 x − x 2 − 1 + x + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶGV: Nguy n T t Thu http://www.toanthpt.net PHƯƠNG TRÌNH VÔ T1. Bi n ñ i tương ñương* 2n f ( x ) = 2n g ( x ) ⇔ f ( x ) = g ( x ) ≥ 0 f ( x) ≥ 0 g ( x) ≥ 0 * 2n f ( x ) < g ( x ) ⇔ g ( x ) ≥ 0 * 2n f ( x ) = g ( x ) ⇔ 2n f ( x) = g ( x) 2n f ( x) < g ( x) * 2n+1 f ( x) = g ( x) ⇔ f ( x) = g 2n+1( x) g ( x)< 0 * 2n+1 f ( x) > g ( x) ⇔ f ( x) > g 2n+1( x) 2n f(x)>g(x) ⇔ f ( x ) ≥ 0 ** 2n+1 f ( x) < g ( x) ⇔ f ( x) < g 2n+1( x) g ( x) ≥ 0 f ( x ) > g 2n ( x) Ví d 1: Gi i các phương trình sau1) x − 2 x + 3 = 0 x2 − 3x − 2 = 1 − x 4)2) x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x 3x − 2 4x − 1 + 4x2 − 1 = 1 2x + 6x2 + 1 = x + 1 5)3)Ví d 2:Gi i các bt sau x21) 2x 2 -6x+1-x+2>0 >x−4 5) (1 + 1 + x ) 22) ( x + 5)(3x + 4) > 4( x − 1) 2( x 2 − 16) 7−x3) ( x 2 − 3 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 + x−3 > 6) x−3 x−3 x + 2 − x +1 ≤ x4)Bài t p:Gi i các phương trình và b t phương trình sau. 4) 3(2 + x − 2) = 2 x + x + 6 1) 7 x − 13 − 3x − 9 ≤ 5 x − 27 x2 5) 1 + x − 1 − x ≥ x x 2) − 2 = 2(1 + 1 + x ) 2 6) 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 2 3) x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 7) 2 x + 2 + 2 x + 1 − x + 1 = 4Trư ng THPT Lê H ng Phong – Biên Hòa – ð ng Nai Trang 1GV: Nguy n T t Thu http://www.toanthpt.net x + 12 ≥ x − 3 + 2 x + 1 12) ( x − 3) x 2 + 4 ≤ x 2 − 9 8) 9) 8 x 2 − 6 x + 1 − 4 x + 1 ≤ 0 13) 1 + x − 1 − x ≥ x10) 3x − 3 − 5 − x = 2 x − 4 x 2 − 4 x + 3 − 2 x 2 − 3x + 1 ≥ x − 1 14)11) 2 x + 7 − 5 − x ≥ 3x − 22. ð t n ph ñưa v phương trìnhTa thư ng ñ t n ph cho các bi u th c ñ ng d ngVí d 1: Gi i các phương trình sau x+3 1) ( x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3 x 4 x + 1 − 3x − 2 = 5) 52) x 2 + x 2 + 11 = 31 6) x 2 + 3 x + 1 =( x + 3) x 2 + 13) 3 + x + 6 − x = 3 + (3 + x)(6 − x)4) 2 x + 3 + x + 1 = 3x + 2 (2 x + 3)( x + 1) − 16Ví d 2: Gi i các bpt sau 5 x 2 + 10 x + 1 > 7 − 2 x − x 21)2) 7 x + 7 + 7 x − 6 + 2 49 x 2 + 7 x − 42 ≤ 181 − 14 x3) 3 24 + x + 12 − x ≤ 6Bài t p: Gi i các pt và bpt sau1) x + 1 + 4 − x + ( x + 1)(4 − x) = 5 Bài 2: Tìm m ñ các pt và bpt sau có no: 1) x − x − 1 > m2) 3 x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3 x 2 − 5 x + 2 2) m + x = m − m − x3) x( x − 4) − x 2 + 4 x + ( x − 2)2 = 2 3) x 2 + 2 x + m 5 − 2 x − x 2 = m 24) x − 1 + x + x + x + 1 = 1 + x − 1 4) x 2 − 2mx + 1 = m − 2 3 2 45) 2 x 2 + x 2 − 5 x − 6 > 10 x + 15 5) x + 3 + 6 − x − (3 + x)(6 − x) = m6) x − 2 x + 8 − 4 (4 − x)( x + 2) ≥ 0 2 6) x 2 − 2 x + 2 = 2 m + 1 − 2 x 2 + 4 x 27) 1 + x − x 2 = x + 1 − x Bài 3: Tìm m ñ pt: 2 x 2 + mx − 3 = x + 1 3 có hai nghi m phân bi t.8) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + 9 Bài 4: Cmr v i ∀m ≥ 0 thì pt sau luôn có x +1 nghi m:9) ( x − 3)( x + 1) + 4( x − 3) +3=0 5 x−3 x 2 + (m 2 − ) x 2 + 4 + 2 − m3 = 0 310) 4 x − x 2 − 1 + x + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương trình vô tỷ giải phương trình bài tập đại số biến đổi tương đương hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 478 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 183 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 96 7 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 67 0 0 -
Đề thi chọn đội tuyển HSG Quốc gia THPT môn Toán năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bến Tre
1 trang 57 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 56 0 0