Danh mục

PLC Splitter Bộ chia quang Bộ chia sóng quang phằng

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.54 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ chia sóng quang phằng (PLC Splitter) là loại thiết bị quản lý công suất quang, được sản xuất dựa trên công nghệ dẫn sóng quang học phẳng. Nó có các đặc tính như: tổn hao (Do đấu nối thêm vào) thấp, phân bố công suất đồng đều, kích thước nhỏ gọn, độ tin cậy cao, PDL thấp, và được sử dụng rộng rãi trong FTTx, Bước sóng làm việc của thiết bị từ 1260 – 1650nm. Coreray cung cấp các loại 1 × N và 2 × N, chúng được sản xuất phù hợp cho các ứng dụng riêng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PLC Splitter Bộ chia quang Bộ chia sóng quang phằng PLC Splitter Bộ chia quang Bộ chia sóng quang phằng (PLC Splitter) là loại thiết bị quản lý công suất quang, được sản xuất dựa trên công nghệ dẫn sóng quang học phẳng. Nó có các đặc tính như: tổn hao (Do đấu nối thêm vào) thấp, phân bố công suất đồng đều, kích thước nhỏ gọn, độ tin cậy cao, PDL thấp, và được sử dụng rộng rãi trong FTTx, Bước sóng làm việc của thiết bị từ 1260 – 1650nm. Coreray cung cấp các loại 1 × N và 2 × N, chúng được sản xuất phù hợp cho các ứng dụng riêng biệt và cụ thể. Tất cả các sản phảm đáp ứng theo tiêu chuẩn Telcordia1209, 1.221 và RóH. đặt điểm ứng dụng tổn hao do nối ngoài và PDL FTTX(FTTP,FTTH,FTTN,FTTC) thấp tổn hao do phản xạ cao Passive Optical Networks(PON) sự phân chia năng lượng đều Local Area Networks(Lan) Thiết kế nhỏ gọn Hệ thống CATV Nhiệt độ hoạt động rộng Thiết bị kiểm tra Chú ý: Tất cả các dữ liệu trên chưa bao gồm kết nối Performance Specifications: Thông số tham số 1×2 1×4 2×4 1×8 2×8 1×16 2×16 1×32 2×32 1×64 2×64(tổn hao do nối dB 3.8 7.0 7.3 10.2 10.5 13.5 14.5 16.0 17.0 20.5 21.0Tính ổn định dB 0.5 0.5 0.5 0.8 0.8 1.0 1.5 1.0 1.5 2.0 2.0kích thước gói (mm) 4×4×40 4×7×50 4×12×60PDL (dB) 0.2Nhiệt độ ổn định (dB) 0.5tổn hao do phản xạ (dB) 50Định hướng (dB) 55WDL(dB) 0.8 Nhiệt độ làm việc () -40~85nhiệt độ bảo quản () -40~85Bước sóng làm việc 1260~1650(nm ) Thông tin đặt hàng: XXX- X X XX X truyền vào PLC-X loại cổng phát raloại sợi độ dài Sợi loại sợi quang loại đầu truy cập quang đầu ra quang đầu vào nối B=bare 104=1×4 0=250um 0= Ribbon 10=1.0m 0=NONE device 108=1×8 Bare Fiber FiberBare Sợi qua 12=1.2m 1=FC/APC S=small 116=1×16 Bare Sợi quang 1=900um Loose 15=1.5m 2=FC/PC F=fan-out 132=1×32 1=900um Tube Loose Sợi 3=SC/APC M=module 208=2×8 Loose Tube quang 4=SC/PC khuôn mẫu 216=2×16 Loose Sợi 5=LC/PC R=rack-mo 232=2×32 quang 2=2.0mm fiber dây 6=LC/APC unt 2=2.0mm cáp quang hòm fiberdây cáp 3=3.0mm fiberdây máy(giá quang cáp quang lắp) 3=3.0mm fiberdây cáp quang * Variable Optical Attenuator Bộ suy hao quang Bộ suy hao quang điều chỉnh bằng tay được thiết kế để điều chỉnh nhằm có được độ suy hao quang phù hợp, dảy điều chỉnh từ 0 ~ 60dB. Sản phẩm này được đánh giá theo tiêu chuẩn TelcordiaGR-910-CORE và RoH đặt điểm ứng dụng vùng suy giảm rộng Bộ cảm biến quang học Độ phân giải cao Power Equalizer tổn hao do nối ngoài thấp Phòng thí nghiệm R & D tổn hao do phản xạ cao Hệ thống truyền dẫn quang Performance Specifications:tham số (thông số Bước sóng hoạt động(nm) 1310 1550 1310&1550Suy hao lớn nhất (dB) 60 65 60 60 tổn hao do nối Maximum (dB) ≤ 1.0 ≤ 0.3 ≤ 0.6 ≤ 1.0Wavelength Dependent Loss (dB) ≤ 0.6 ≤ 0.4 ≤ 0.6Optical Return Loss (dB) ≥ 60 ...

Tài liệu được xem nhiều: