Danh mục

PLENYL

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.82 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

OBERLIN c/o UPSA viên nén nhai : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống. viên nén sủi bọt : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống.THÀNH PHẦN cho 1 viênRétinol palmitate (vitamine A) 3000 UITocophérol DL acétate (vitamine E) 20 UICocarboxylase (vitamine B1) 1,6 mgRiboflavine phosphate Na (vitamine B2) 2 mgPanthénol muối Ca (vitamine B5) 6,87 mgPyridoxine chlohydrate (vitamine B6) 4,11 mgCyanocobalamine (vitamine B12) 4 mgAcide ascorbique (vitamine C) 150 mgNicotinamide (vitamine PP) 30 mgD-biotine (vitamine B8) 0,15 mgAcide folique (vitamine B9) 0,4 mgZinc sulfate tính theo zinc 1,43 mgCuivre sulfate tính theo cuivre...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
PLENYL PLENYLOBERLINc/o UPSAviên nén nhai : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống.viên nén sủi bọt : ống 15 viên, hộp 2 ống và hộp 1 ống.THÀNH PHẦN cho 1 viên Rétinol palmitate (vitamine A) 3000 UI Tocophérol DL acétate (vitamine E) 20 UICocarboxylase (vitamine B1) 1,6 mgRiboflavine phosphate Na (vitamine B2) 2 mgPanthénol muối Ca (vitamine B5) 6,87 mgPyridoxine chlohydrate (vitamine B6) 4,11 mgCyanocobalamine (vitamine B12) 4 mgAcide ascorbique (vitamine C) 150 mgNicotinamide (vitamine PP) 30 mgD-biotine (vitamine B8) 0,15 mg Acide folique (vitamine B9) 0,4 mg Zinc sulfate tính theo zinc 1,43 mg Cuivre sulfate tính theo cuivre 0,42 mg Sélénite Na tính theo sélénium 0,02 mg (Na : 204 mg/viên sủi bọt) (Aspartam)DƯỢC LỰCPhối hợp vitamine và các nguyên tố vi lượng.CHỈ ĐỊNH Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh những rối loạn liên quan đến chế độ ăn thiếudinh dưỡng hoặc mất cân đối ở người lớn và thanh thiếu niên. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Do có chứa vitamine A, phải chú ý liều dùng trong các trường hợp phối hợpnhững chế phẩm khác đã có vitamine này. Mỗi viên sủi bọt chứa 204 mg Na. LÚC CÓ THAI và LÚC NUÔI CON BÚ Lượng vitamine A (tính luôn thực phẩm) đưa vào cơ thể phải giữ mức dưới6.000 UI/ngày, trừ khi có lý do chính xác. TƯƠNG TÁC THUỐC Ở liều rất cao một số vitamine có thể làm giảm hiệu lực của phénytoine,phénobarbital, primidone, lévodopa. LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG 1 viên/ngày, một đợt điều trị 15 ngày đến 1 tháng. Viên nén sủi bọt được hòa tan trong 1/2 ly nước. QUÁ LIỀU Các biểu hiện quá liều vitamine A có thể xảy ra trong : trường hợp chỉ địnhdùng liều quan trọng kéo dài, hoặc cũng có thể xảy ra ở trường hợp hấp thu mộtliều rất lớn ở trẻ nhũ nhi.

Tài liệu được xem nhiều: