Thông tin tài liệu:
QoS là một thuật ngữ dùng để chỉ chất lượng của một hệ thống truyền thông hay một kết nối truyền thông trong mạng viễn thông. Và để hiểu rõ hơn về điều này mời các bạn tham khảo tài liệu QoS là gì? sau đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QoS là gì?1.KháiniệmChấtlượngdịchvụ(QoS)làmộtthuậtngữdùngđểchỉchấtlượngcủamộthệthốngtruyềnthônghaymộtkếtnốitruyềnthôngtrongmạngviễnthông.2.NhucầuvềQoSTheotruyềnthống,khinhucầuvềbăngthôngtănglên,hiệntượngnghẽnmạngcóthểxảyra.Tacóthểgiảiquyếtbằngcáchtăngbăngthôngkếtnốihoặcdùngthiếtbịphầncứngkhácthaythế.Nhượcđiểmcáchnàylàkhôngchỉracáchthứcđểưutiênmộtloạitrafficnàysovớimộttraffickhác.QoSlàmộtcôngcụtổngthểđượcdùngđểbảovệ,ưutiênmộtsốtrafficquantrọnghoặccáctrafficđòihỏixửlýnhanhvềthờigian.QoSsẽmôtảcáchthứcpacketđượcchuyểnmạch(forward)nhưthếnào.Cácứngdụngkhácnhausẽcócácnhucầukhácnhauchoviệctruyềndữliệu.Vídụweb,video,audio…Khimộtpacketsđitừhostnàyđếnhostkia,mộtgóitin(packet)cóthểgặpcácvấnđề:Delay:doroutersxửlýtìmkiếmtrongbảngroutingtable,thờigianpackettruyềntrênđườngtruyền.Jitter:cácpacketskhôngđếnđúngnhưthờigiandựđịnh.Cácdữliệudạngaudiosẽbịảnhhưởngnhiềubởivấnđềnày.Loss:mấtpacketsTrongcácmạngsốliệu,QoSđượcđánhgiáquacácthamsốchínhsau:ĐộsẵnsàngcủadịchvụĐộtrễĐộbiếnđộngtrễThônglượngTỷlệtổnthấtgói(packetlossrate):tỷlệcácgóibịmất,bịhủy,vàbịlỗikhiđitrongmạng.ChấtlượngdịchvụđượcápdụngchotừngluồngdữliệuriêngbiệthoặcmộtnhómluồngLuồngđượcxácđịnhdựavào5thôngtin:giaothứclớpvậnchuyển,địachỉIPnguồn,địachỉIPđích,chỉsốcổngnguồn,chỉsốcổngđích.3.CácmôhìnhQoS BesteffortdeliveryMộtnetworkchỉđơnthuầnchuyểnnhữnggóitinmànónhậnđược.Switchvàrouterchỉcốgắnghếtsức(besteffort)đểchuyểngóitinđimàkhôngbậntâmđếnkiểucủatraffichayđộưutiêncủadịchvụ. Intergratedservices(IntServ)Sắpxếpđườngđitrướctừnguồnđếnđíchchocácdữliệuđượcưutiên.Mỗithiếtbịmạngtrênđườngđiphảikiểmtraxemnócóthểhỗtrợchoyêucầutrênhaykhông.Khiyêucầutốithiểuđượcđápứng,ứngdụngnguồnsẽđượcthôngbáoxácnhận.Sauđó,ứngdụngcóthểsửdụngđườngtruyền. Differentiatedservices(DiffServ)GiảiphápIntServtỏrakhônghiệuquảvàkhôngcókhảnăngmởrộngkhinhiềusourcephảicạnhtranhvớinhauvềbăngthông.TronggiảiphápDifferentiated,mỗiroutervàswitchsẽquảnlýpacketriênglẻ.Mỗiroutersẽcómộtchínhsáchriêngđểquảnlývàsẽtựquyếtđịnhcáchthứcchuyểngóitintheocáchriêng.InterServsẽquảnlýtheokiểuperflow,trongkhiDiffServsẽquảnlýtheokiểuperhop.Mỗiroutervàswitchsẽkiểmtragóitin(packet)đểquyếtđịnhsẽchuyểntiếpgóitin(forwardpacket)đónhưthếnào.Đốivớimỗigóitinnósẽđơnthuầngánvàithôngsốvàoheader.ViệcphânloạicóthểdiễnraởLayer2hoặcLayer3Layer2:thôngthường,mộtframesẽkhôngcótrường(field)nàođểphânloạiframe.Tuynhiên,khiframeđượctruyềngiữaswitchvàswitch,framecóthểđượcphânloạidựavàoCoSTrongkiểuđónggóiđườngtrunkdot1q,mỗiframeđượcthêmvào12bitvlanidvà1fieldgồm3bitđểchỉrađộưutiên.Layer3:DCSPDùngtrường(field)ToStronggóitinIP(IPdatagram)4.QuảnlýnghẽnvàtránhnghẽnCơchếquảnlýnghẽn,cònđượcgọilàcơchếhàngđợi(queuing),muốnchỉđếncáchthứcmàmộtrouterhaymộtswitchquảnlýmộtgóitinhaymộtframekhidữliệuđóđangchờđểđiquamộtcổng.Vớirouter,quátrìnhchờđợithườngdiễnrakhitiếntrìnhđẩygóiIPđãhoàntất.Vìvậy,cơchếhàngđợithườngchỉđượcxemxétlàhàngđợira.CácSwitchthườnghỗtrợcảhàngđợivàovàhàngđợira,trongđóhàngđợivàothườngđượcdùngđểnhậnframeđangđượctruyềnrangõracủaswitch.Côngcụtránhnghẽnmuốnchỉđếnthuậttoánđượcdùngkhiquyếtđịnhcóhaykhôngvàkhinàothìgóitinnênbịloạibỏkhimộthệthốnghàngđợiđãbịquátải.Cáccôngnghệhàngđợi:FIFO,PQ,CQ,WFQ,…HàngđợiFIFONguyênnhânchủyếuchoviệcdùnggiảipháphàngđợilàmộtroutercầngiữmộtgóitintrongbộnhớkhicổngracủarouterđangbậngửimộtgóitinkhác.CơchếFIFOđơngiảnsẽcungcấpmộthàngđợimềmđểlưutạmgóitinkhigóitinđangchờđirakhỏimộtcổng.Cácgóitinđượcđịnhthờiđểrờikhỏicổngdựatrênthờiđiểmmànóđếncổngracủarouter.Hàngđợiưutiên(Priorityqueuing)ĐiểmkhácbiệtlớnnhấtcủaPQlàtrongphầnđịnhthờicủanó.PQđịnhthờilưulượngsaochocáchàngđợimứccaoluônluônđượcphụcvụtrước.CơchếđịnhthờicủaPQcóvàiưuđiểmvànhượcđiểmrõràng.Cácgóitintronghàngđợiưutiêncaosẽnhậnmứcdịchvụtuyệtvời,loạilưulượngnàycóthểchiếm100%băngthôngcủakếtnốivàcóđộtrễthíchhợp.Tuynhiên,khicổngcủarouterđãtrởnênbịnghẽn,cáchàngđợicóđộưutiênthấphơnsẽchịuhiệntượnghàngđợichết,khôngcóbăngthôngvớithờigiande ...