Quá trình hình thành các bước tiến hành mở sổ kế toán p9
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 390.02 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kế toán TSCĐ phải phản ánh được 3 chỉ tiêu giá trị của Nguyên giá, giá trị khấu hao lũy kế và giá trị còn lại của TSCĐ. Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ
TSCĐ phải được phân loại theo các phương pháp được quy định trong
Hệ thống báo cáo tài chính và hướng dẫn của cơ quan thống kê, phục vụ cho yêu cầu quản lý của Nhà nước.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá trình hình thành các bước tiến hành mở sổ kế toán p9 Kế toán tài sản cố định 1. Nguyên tắc hạch toán • Đánh giá TSCĐ phải theo nguyên tắc đánh giá giá thực tế hình thành TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ. • Kế toán TSCĐ phải phản ánh được 3 chỉ tiêu giá trị của TSCĐ: Nguyên giá, giá trị khấu hao lũy kế và giá trị còn lại của TSCĐ. Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ • TSCĐ phải được phân loại theo các phương pháp được quy định trong Hệ thống báo cáo tài chính và hướng dẫn của cơ quan thống kê, phục vụ cho yêu cầu quản lý của Nhà nước. 2. Mô hình hóa hoạt động tăng, giảm tài sản cố định Xem lại bảng quy ước về các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ tại trang 6. 2.1. Kế toán tăng tài sản cố định 94 Bản quyền của MISA JSC Kế toán tài sản cố định 2.2. Kế toán giảm tài sản cố định 3. Sơ đồ hạch toán kế toán tài sản cố định 3.1. Tăng TSCĐ do mua ngoài 111, 112, 331 211, 213 2411 111, 112, 331 Đưa TSCĐ vào Chiết khấu thương mại, Qua lắp đặt, sử dụng giảm giá TSCĐ mua vào chạy thử Giá mua, chi phí liên Mua về sử quan trực tiếp dụng ngay 133 333 (33312) Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ) Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Lệ phí trước bạ (nếu có) 441 411 Mua TSCĐ bằng nguồn vốn Đồng thời ghi đầu tư xây dựng cơ bản tăng nguồn 414 Mua TSCĐ bằng quỹ đầu tư phúc lợi Bản quyền của MISA JSC 95 Kế toán tài sản cố định 3.2. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 111, 112, 131 111, 112, 331 811 133 911 711 Kết chuyển Kết chuyển Chi phí thanh lý, chi phí thanh thu thanh lý, Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ lý, nhượng nhượng bán nhượng bán TSCĐ bán TSCĐ TSCĐ 211, 213 33311 Giá trị còn lại TSCĐ 214 Giá trị hao mòn 421 Thu > Chi Chi > Thu 3.3. Khấu hao TSCĐ 211, 213 2141, 2143 627 Khấu hao TSCĐ dùng cho Thanh lý, nhượng bán TSCĐ sản xuất kinh doanh, dịch vụ 811 641, 642 Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động Giá trị còn lại bán hàng và quản lý doanh nghiệp 623, 627, 641, 642 466 Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt Điều chỉnh giảm khấu hao động sự nghiệp 4313 Khấu hao TSCĐ dùng cho ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá trình hình thành các bước tiến hành mở sổ kế toán p9 Kế toán tài sản cố định 1. Nguyên tắc hạch toán • Đánh giá TSCĐ phải theo nguyên tắc đánh giá giá thực tế hình thành TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ. • Kế toán TSCĐ phải phản ánh được 3 chỉ tiêu giá trị của TSCĐ: Nguyên giá, giá trị khấu hao lũy kế và giá trị còn lại của TSCĐ. Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ • TSCĐ phải được phân loại theo các phương pháp được quy định trong Hệ thống báo cáo tài chính và hướng dẫn của cơ quan thống kê, phục vụ cho yêu cầu quản lý của Nhà nước. 2. Mô hình hóa hoạt động tăng, giảm tài sản cố định Xem lại bảng quy ước về các ký hiệu sử dụng trong sơ đồ tại trang 6. 2.1. Kế toán tăng tài sản cố định 94 Bản quyền của MISA JSC Kế toán tài sản cố định 2.2. Kế toán giảm tài sản cố định 3. Sơ đồ hạch toán kế toán tài sản cố định 3.1. Tăng TSCĐ do mua ngoài 111, 112, 331 211, 213 2411 111, 112, 331 Đưa TSCĐ vào Chiết khấu thương mại, Qua lắp đặt, sử dụng giảm giá TSCĐ mua vào chạy thử Giá mua, chi phí liên Mua về sử quan trực tiếp dụng ngay 133 333 (33312) Thuế GTGT hàng nhập khẩu Thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ) Thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu Lệ phí trước bạ (nếu có) 441 411 Mua TSCĐ bằng nguồn vốn Đồng thời ghi đầu tư xây dựng cơ bản tăng nguồn 414 Mua TSCĐ bằng quỹ đầu tư phúc lợi Bản quyền của MISA JSC 95 Kế toán tài sản cố định 3.2. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ 111, 112, 131 111, 112, 331 811 133 911 711 Kết chuyển Kết chuyển Chi phí thanh lý, chi phí thanh thu thanh lý, Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ lý, nhượng nhượng bán nhượng bán TSCĐ bán TSCĐ TSCĐ 211, 213 33311 Giá trị còn lại TSCĐ 214 Giá trị hao mòn 421 Thu > Chi Chi > Thu 3.3. Khấu hao TSCĐ 211, 213 2141, 2143 627 Khấu hao TSCĐ dùng cho Thanh lý, nhượng bán TSCĐ sản xuất kinh doanh, dịch vụ 811 641, 642 Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động Giá trị còn lại bán hàng và quản lý doanh nghiệp 623, 627, 641, 642 466 Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt Điều chỉnh giảm khấu hao động sự nghiệp 4313 Khấu hao TSCĐ dùng cho ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình kế toán kỹ thuật kế toán thủ thuật kế toán phương pháp học kế toán bí quyết học kế toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
10 trang 348 0 0
-
HUA Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 7
43 trang 150 0 0 -
Giáo trình Tổ chức hạch toán kế toán (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
66 trang 50 0 0 -
104 trang 47 0 0
-
quá trình hình thành quy trình hạch toán theo lương và các khoản trích theo lương p8
10 trang 39 0 0 -
CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRONG BẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3 trang 34 0 0 -
8 trang 34 0 0
-
Bài tập tổ chức công tác kế toán
4 trang 31 0 0 -
3 trang 27 0 0
-
BÀI TẬP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP - PHẦN TIỀN MẶT
166 trang 27 0 0