Danh mục

Quá trình hình thành giáo trình hướng dẫn sử dụng các hàm có sẵn trong win p1

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 297.33 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Lưu chuỗi Lệnh STOSB (STOre Byte in AL at String) chuỗi các byte Lệnh này là lệnh copy nội dung của AL vào địa chỉ nhớ do ES:DI trỏ tới, sau đó DI tăng/giảm 1 tuỳ theo cờ DF bằng UP/DN. c.Lệnh Duyệt chuỗi (Scan String) Lệnh : SCASB ;Duyệt một chuỗi các byte
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quá trình hình thành giáo trình hướng dẫn sử dụng các hàm có sẵn trong win p1Quá trình hình thành giáo trình hướng dẫn sử dụng các hàm có sẵn trong win SUB AL,30H XOR AH,AH MOV DX,AX MOV AX,N3 CMP CX,1 JE NOT_SUM_UP MOV BL,10 MUL BL NOT_SUM_UP: ADD AX,DX MOV N3,AX INC CX CMP CX,3 JA EXIT_2 JMP LOOP_1 EXIT_2: MOV AX,N3 POP DX POP CX POP BX RET KT_SO ENDP ;............. XUONG_DONG PROC PUSH AX PUSH DX MOV AH,02 MOV DL,13 INT 21H MOV DL,10 INT 21H POP DX POP AX RETXUONG_DONG ENDP;...................NHAP_LAI PROC PUSH DXLOOP2: MOV AH,08 INT 21H CMP AL,0DH JE EXIT1 CMP AL,30H JB LOOP2 CMP AL,39H JA LOOP2 MOV DL,AL MOV AH,02 INT 21HEXIT1: POP DX RETNHAP_LAI ENDP;...................INSO PROC MOV BX,10 XOR CX,CXN_ZERO: XOR DX,DX DIV BX PUSH DX INC CX OR AX,AX JNZ N_ZEROINSOLOOP: POP DX ADD DL,0 MOV AH,02 INT 21H LOOP INSOLOOP RETINSO ENDP;...................CSEG ENDSEND BEGINa. Lệnh Cộng, trừ, nhân và chia a) Lệnh Cộng (ADD) Cộng nội dung của toán hạng nguồn vào toán hạng đích và đặt kết quả ngay trong toán hạng đích. Cú pháp: ADD DEST,SRC ;DEST=DEST+SRC Thí dụ: ADD AX,BX ;AX=AX+BX ADD AX,TEMP ;AX=AX+TEMP ;Tempphải là toán hạng loại word ADD SUM,BX ;SUM=SUM+BX ADD CL,10 ;CL=CL+10 ADD AX,TEMP[BX]b) Lệnh Trừ (SUB SUBtract) Mô tả: Lấy toán hạng đích trừ đi toán hạngnguồn, rồi đặt kết quả trong toán hạng đích.c) Lệnh Nhân (MUL) Kết quả của phép toán này phụ thuộc vào số lượngtoán hạng được chỉ ra. Các bộ vi xử lý khác 80386và80486 chỉ cho phép chỉ ra một với toán hạng. Nếu chỉ ramột toán hạng thì nó nhân Al, AX, hoặc EAX với toánhạng đó tương ứng với các trường hợp toán hạng là 8, 16hay 32 bit. Và kết quả đặt trong AX hay DX:AX giốnglệnh MUL.d) Lệnh Chia (DIV DIVde) Mô tả: Nếu toán hạng là giá trị loại byte, lệnh DIVlấy AX là số bị chia, đem chia cho toán hạng, phần nguyêncủa kết quả được đặt trong AL, phần dư được trong AH.Nếu toán hạng là giá trị loại word, lệnh DIV lấy DX:AXlàm số bị chia, đem chia cho toán hạng, phần nguyên củakết quả được đặt trong AX, phần dư đặt trong DX Ví dụ tính tích hai so Tichhaiso.asmCSEG SEGMENT ASSUME CS:CSEG,DS:CSEG ORG 100HBEGIN: JMP START THONG_BAO DB NHAP NHUNG SO NAM TRONG (0=

Tài liệu được xem nhiều: