Danh mục

quá trình hình thành quy trình lý thuyết hành vi doanh nghiệp p8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 535.57 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

DẠNG TỔNG QUÁT HsKT TỔQ = f(K, L) = h Q = f( tK, tL) + h t h/t 1 =HsKT↑theo =HsKT↑theo qmô (đạt tính KT) việc mở rộng qmô đạt Hq + h = t h/t =1 =HsKT không đổi theo qmô đổ + h HsKT↓ =HsKT↓ theo qmô (phi KT) việc mở rộng qmô không đạt Hq
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành quy trình lý thuyết hành vi doanh nghiệp p8 DẠNG TỔNG QUÁT HsKT Q = f(K, L) => h Q = f( tK, tL)+ h > t  h/t >1 h/t =>HsKT↑theo qmô (đạt tính KT) =>HsKT việc mở rộng qmô đạt Hq+ h = t  h/t =1 h/t =>HsKT không đổi theo qmô =>HsKT+ h < t  h/t HsKT↓ theo qmô (phi KT) =>HsKT việc mở rộng qmô không đạt HqĐỒĐỒ THỊ HIỆU SUẤT KT LAC HsKT không ↑,↓ theo q mô LAC HsKT tăng theo q mô HsKT giảm theo qmô Q VD hàm sx Cobb – Douglas Q = A.K.L , (0 <  ,  2Q0 = 2A.K.L Q1 = A.(2K).(2L) = 2 (+) A.K.L A.K = 2 (+) .Q0 .Q so sánh Q1 với 2Q0 so ( + ) > 1 => Q1> 2Q0 => HsKT ↑( + ) = 1 => Q1 = 2Q0 => HsKT không đổi không 2Q( + ) < 1 => Q1< 2Q0 => HsKT ↓ VD1số số hàm sx sau biểu thị ↑,↓, hay không không đổi theo qmô 1, 1, Q = L/2 + √K √K 2, Q = √K.L/2 2, 3, Q = 1/2 . √KL √KL 4, 4, Q = L/2 + K III. III. LÝ THUYẾT VỀ LỢI NHUẬN TR= P.Q TC=AC. QΠ = TR – TC => max TR

Tài liệu được xem nhiều: