Quản lý khu vực không qui họach
Số trang: 60
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.08 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Người nghèo đô thị - sự vận động của xã hội và hiện tượngĐịnh nghĩaMột khu vực định cư trái phép có thể định nghĩa là những khu dân cư được phát triển không phép đối với vùng đất đó hoặc không có phép từ chính quyền cho xây dựng.Có 3 đặc tính chính để nhận diện squatter settlement là:- tính chất vật lý,- đặc tính xã hội - và tính hợp pháp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý khu vực không qui họach UEM7UrbanSquattersandSlumsManagementQuảnlýkhuvựckhôngquihọach NguyễnKimThanh 2007Ngườinghèođôthịsựvậnđộngcủaxãhộivàhiện tượng Địnhnghĩa Mộtkhuvựcđịnhcưtráiphépcóthểđịnh nghĩalànhữngkhudâncưđượcpháttriển khôngphépđốivớivùngđấtđóhoặckhông cóphéptừchínhquyềnchoxâydựng. Có3đặctínhchínhđểnhậndiệnsquattersettlementlà: tínhchấtvậtlý, đặctínhxãhội vàtínhhợppháp 2 ĐặctínhvậtlýKhuđịnhcưtráiphép,dođặctính“cốhữu”của tìnhtrạng“khônghợppháp,làcócơsởhạtầng vàdịchvụdướimứccơbảnhoặclàởmứcthấp nhất.Nhữngdịchvụđólàmạnglướivàcấutrúcxãhội nhưcấpnước,xửlýnướcthải,cấpđiện,đường sá,thóatnước,trườnghọc,trungtâmytế,chợ…Vídụ: giếngbơmtaycôngcộng Mạnglướiđiệninformal nhàvệsinhkhôngđủtiêuchuẩn 3Cácđặctínhxãhội+cáckhuvựcđịnhcưtráiphéplàsởhữucủanhữngnhómngườithunhậpthấp,+ Họ làm việc trong những lĩnh vực khôngchuyên lương thấp hoặc trong các xí nghiệpinformal sector. Trung bình, hầu hết mứclương của họ gần với mức lương thấp nhất. - là di dân; - là sự kế tiếp các thế hệ; 4 Đặctínhphápluậtđặctínhcơbảncủađịnhcưtráiphéplàsựthiếuvắngtính sởhữuđất;Đócóthểlànhữngvùngđấtbịbỏtrốngcủatưnhânhay củanhànước,hoặcnhữngmảnhđấtrìagầnđườngtàu hoặctươngtự.Vìvậyvớinhữngmảnhđất“khôngsảnxuất”củangườisở hữusẽdễdànglànơiđịnhcưtráiphépcủangườinghèo đôthị.Cũnglưuýrằng,córấtnhiềuvùngtạichâuÁ,nhiềuchủ đấtcóthểcũngchothuêđấtcủaôngtavớimộtgiárất tượngtrưngchomộtgiađìnhhoặcnhiềugiađìnhnàođó vớicáchsắpxếplà“giấytay”vàcũngkhônghợppháp.Mộtsốvùngkhácdoquảnlýdidân,sựcôngnhậnnguồn gốcnơisinhvànhânthâncũnglàmộtvấnđềxãhội. 5córấtnhiềuthuộctínhmànóhọatđộngnhưlànhữnglựcphátsinh,quyếtđịnhchấtlượngvàkíchthướccủakhuvựcđịnhcưtráiphépThuộc tính bên trong Các thuộc tính bên ngòai- Tôn giáo/chủng tộc - Chủ sở hữu đất- Nơi làm việc - An ninh của khu vực- Nguyên quán - Chính sách của chính- Ngôn ngữ quyền thành phố- Thời gian ở lại trong khu - Thời gian tồn tại trongđịnh cư trái phép thành phố- Đầu tư cho nhà ở- Họat động xây dựng- Sự hiện diện của người chothuê 6 LịchsửpháttriểnthuậtngữSquatter Settlement Đãcótừrấtlâu(chínhthứctừHabitatConference1976, Vancouver) Sựchiếmdụng(TheSquatter) Cáctêngọikhác: Informalsettlementsđịnhcưkhôngchínhqui(chính thức) Lowincomesettlementsđịnhcưthunhậpthấp Semipermanentsettlementsđịnhcưbánlâudài Shantytowns–thịtrấnlụpxụp Spontaneoussettlements–địnhcưtựphát Unauthorizedsettlements–địnhcưkhôngphép Unplannedsettlements–địnhcưkhôngquihọach Uncontrolledsettlements–địnhcưngoàikiểmsoát 7 Mộtsốtênđịaphương/thuộcđịavềsquatter settlements(cũngthườngsửdụngchoslum settlements): Ranchos=Venezuela Callampas,Campamentos=Chile Favelas=Brazil Barriadas=Peru VillasMisarias=Argentina ColoniasLetarias=Mexico BarongBarong=Philippines Kevettits=Burma Gecekondu=Turkey Bastee,Juggijohmpri=India 8 QuátrìnhpháttriểncủamộtSquatter Settlement–sựvậnđộngxãhộitạicác nướckémvàđangpháttriển Câuhỏiđặtraởđâylàtạisaongườitachiếmdụng? Có2lýdochovấnđềnày:thứnhấtlàdobêntrong, vàthứ2làdobênngòai. Lýbêntrongbaogồm,sựthiếucácđộngsản;khôngcó tiếtkiệmhoặcnhữngđộngsảntàichínhkhác;côngăn việclàmthunhậpthấp(vàkhôngthườngxuyên).Lýdobênngòaibaogồm,giáđấtcaocũngnhưcác dịchvụkhác;sựthờơcủachínhquyềnvàmộtbộphận nhỏchínhquyềntrợgiúphọ;cácluậtlệhoặcquiđịnh quácaođốivớitiêuchuầnnhàở“cóthểchấpnhận”. 9Sựhìnhthành… …Sựchiếmgiữthựcsựchỉxảyrabởi1chủđấtcủa1khu slum(slumlord)hoặcđơngiảnchỉlàmộtnhómnhỏtiên phongtrongcộngđồngnày.“Theslumlord”làmhợplý hóa1mảnhđất,vàchianhỏnórarồibánchonhững ngườithunhậpthấpkhác.Cácdịchvụ,vídụnhưcấp nướcsẽđượccungcấpbởichính“ôngchủ”nàyhaybởi1 tổchứctrongcộngđồng.Mộtnhómngười“nòngcốt”này, baogồmmộtsốhộgiađình,cóthểchỉquamộtđêm chiếmgiữ1miếngđấtvàxâydựngcácngôinhàtạm.Sau đó,tùythuộcvàomứcđộđedọacủakhảnăngthuhồi, khuđấtnàycóthểđượcnângcấpvànhiềugiađìnhkhác sẽđếngianhậpvàonhóm…Haiquátrìnhchiphối:hữucơvàbênngòai 10 Cáctiếpcậnhướngtớikhuđịnhcưtráiphép ApproachestowardsaSquatterSettlement “Khixemxétđếnđộlớncủamứcđộthiếuhụt nhàởvàsựthiếuvắngcáchànhđộnghoặccác đápứngđầyđủcủacủacáctổchứcchính quyền,rõràngrằng“xâydụngnhàởtráiphép” đóngmộtvaitròtíchcựcđốivớihàngtriệugia đìnhnghèo. Câuhỏichínhvềquyềnsởhữuđấtvàsựsử dụngquátảicơsởhạ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản lý khu vực không qui họach UEM7UrbanSquattersandSlumsManagementQuảnlýkhuvựckhôngquihọach NguyễnKimThanh 2007Ngườinghèođôthịsựvậnđộngcủaxãhộivàhiện tượng Địnhnghĩa Mộtkhuvựcđịnhcưtráiphépcóthểđịnh nghĩalànhữngkhudâncưđượcpháttriển khôngphépđốivớivùngđấtđóhoặckhông cóphéptừchínhquyềnchoxâydựng. Có3đặctínhchínhđểnhậndiệnsquattersettlementlà: tínhchấtvậtlý, đặctínhxãhội vàtínhhợppháp 2 ĐặctínhvậtlýKhuđịnhcưtráiphép,dođặctính“cốhữu”của tìnhtrạng“khônghợppháp,làcócơsởhạtầng vàdịchvụdướimứccơbảnhoặclàởmứcthấp nhất.Nhữngdịchvụđólàmạnglướivàcấutrúcxãhội nhưcấpnước,xửlýnướcthải,cấpđiện,đường sá,thóatnước,trườnghọc,trungtâmytế,chợ…Vídụ: giếngbơmtaycôngcộng Mạnglướiđiệninformal nhàvệsinhkhôngđủtiêuchuẩn 3Cácđặctínhxãhội+cáckhuvựcđịnhcưtráiphéplàsởhữucủanhữngnhómngườithunhậpthấp,+ Họ làm việc trong những lĩnh vực khôngchuyên lương thấp hoặc trong các xí nghiệpinformal sector. Trung bình, hầu hết mứclương của họ gần với mức lương thấp nhất. - là di dân; - là sự kế tiếp các thế hệ; 4 Đặctínhphápluậtđặctínhcơbảncủađịnhcưtráiphéplàsựthiếuvắngtính sởhữuđất;Đócóthểlànhữngvùngđấtbịbỏtrốngcủatưnhânhay củanhànước,hoặcnhữngmảnhđấtrìagầnđườngtàu hoặctươngtự.Vìvậyvớinhữngmảnhđất“khôngsảnxuất”củangườisở hữusẽdễdànglànơiđịnhcưtráiphépcủangườinghèo đôthị.Cũnglưuýrằng,córấtnhiềuvùngtạichâuÁ,nhiềuchủ đấtcóthểcũngchothuêđấtcủaôngtavớimộtgiárất tượngtrưngchomộtgiađìnhhoặcnhiềugiađìnhnàođó vớicáchsắpxếplà“giấytay”vàcũngkhônghợppháp.Mộtsốvùngkhácdoquảnlýdidân,sựcôngnhậnnguồn gốcnơisinhvànhânthâncũnglàmộtvấnđềxãhội. 5córấtnhiềuthuộctínhmànóhọatđộngnhưlànhữnglựcphátsinh,quyếtđịnhchấtlượngvàkíchthướccủakhuvựcđịnhcưtráiphépThuộc tính bên trong Các thuộc tính bên ngòai- Tôn giáo/chủng tộc - Chủ sở hữu đất- Nơi làm việc - An ninh của khu vực- Nguyên quán - Chính sách của chính- Ngôn ngữ quyền thành phố- Thời gian ở lại trong khu - Thời gian tồn tại trongđịnh cư trái phép thành phố- Đầu tư cho nhà ở- Họat động xây dựng- Sự hiện diện của người chothuê 6 LịchsửpháttriểnthuậtngữSquatter Settlement Đãcótừrấtlâu(chínhthứctừHabitatConference1976, Vancouver) Sựchiếmdụng(TheSquatter) Cáctêngọikhác: Informalsettlementsđịnhcưkhôngchínhqui(chính thức) Lowincomesettlementsđịnhcưthunhậpthấp Semipermanentsettlementsđịnhcưbánlâudài Shantytowns–thịtrấnlụpxụp Spontaneoussettlements–địnhcưtựphát Unauthorizedsettlements–địnhcưkhôngphép Unplannedsettlements–địnhcưkhôngquihọach Uncontrolledsettlements–địnhcưngoàikiểmsoát 7 Mộtsốtênđịaphương/thuộcđịavềsquatter settlements(cũngthườngsửdụngchoslum settlements): Ranchos=Venezuela Callampas,Campamentos=Chile Favelas=Brazil Barriadas=Peru VillasMisarias=Argentina ColoniasLetarias=Mexico BarongBarong=Philippines Kevettits=Burma Gecekondu=Turkey Bastee,Juggijohmpri=India 8 QuátrìnhpháttriểncủamộtSquatter Settlement–sựvậnđộngxãhộitạicác nướckémvàđangpháttriển Câuhỏiđặtraởđâylàtạisaongườitachiếmdụng? Có2lýdochovấnđềnày:thứnhấtlàdobêntrong, vàthứ2làdobênngòai. Lýbêntrongbaogồm,sựthiếucácđộngsản;khôngcó tiếtkiệmhoặcnhữngđộngsảntàichínhkhác;côngăn việclàmthunhậpthấp(vàkhôngthườngxuyên).Lýdobênngòaibaogồm,giáđấtcaocũngnhưcác dịchvụkhác;sựthờơcủachínhquyềnvàmộtbộphận nhỏchínhquyềntrợgiúphọ;cácluậtlệhoặcquiđịnh quácaođốivớitiêuchuầnnhàở“cóthểchấpnhận”. 9Sựhìnhthành… …Sựchiếmgiữthựcsựchỉxảyrabởi1chủđấtcủa1khu slum(slumlord)hoặcđơngiảnchỉlàmộtnhómnhỏtiên phongtrongcộngđồngnày.“Theslumlord”làmhợplý hóa1mảnhđất,vàchianhỏnórarồibánchonhững ngườithunhậpthấpkhác.Cácdịchvụ,vídụnhưcấp nướcsẽđượccungcấpbởichính“ôngchủ”nàyhaybởi1 tổchứctrongcộngđồng.Mộtnhómngười“nòngcốt”này, baogồmmộtsốhộgiađình,cóthểchỉquamộtđêm chiếmgiữ1miếngđấtvàxâydựngcácngôinhàtạm.Sau đó,tùythuộcvàomứcđộđedọacủakhảnăngthuhồi, khuđấtnàycóthểđượcnângcấpvànhiềugiađìnhkhác sẽđếngianhậpvàonhóm…Haiquátrìnhchiphối:hữucơvàbênngòai 10 Cáctiếpcậnhướngtớikhuđịnhcưtráiphép ApproachestowardsaSquatterSettlement “Khixemxétđếnđộlớncủamứcđộthiếuhụt nhàởvàsựthiếuvắngcáchànhđộnghoặccác đápứngđầyđủcủacủacáctổchứcchính quyền,rõràngrằng“xâydụngnhàởtráiphép” đóngmộtvaitròtíchcựcđốivớihàngtriệugia đìnhnghèo. Câuhỏichínhvềquyềnsởhữuđấtvàsựsử dụngquátảicơsởhạ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản lý môi trường đô thị quản lý môi trường tại khu vực không quy hoạch quản lý khu vực không quy hoạch khoa học môi trường quản lý môi trưởng môi trường Slums Management Urban SquattersTài liệu liên quan:
-
53 trang 329 0 0
-
12 trang 296 0 0
-
30 trang 245 0 0
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 182 0 0 -
Tiểu luận Quản lý môi trường: Công trình kiến trúc xanh
45 trang 172 0 0 -
Tiểu luận môn: Quản lý tài nguyên môi trường
43 trang 146 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (ĐH Kinh tế Quốc dân)
308 trang 139 0 0 -
69 trang 119 0 0
-
117 trang 116 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 111 0 0