Danh mục

Quản trị ngoại thương - Phần 4

Số trang: 20      Loại file: doc      Dung lượng: 67.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu quản trị ngoại thương - phần 4, kinh doanh - tiếp thị, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quản trị ngoại thương - Phần 4 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: QU Ả N TR Ị NGOẠ I THƯƠ NG. (Khoa TM-DL).C 11 1. Nghiệp vụ hải quan gồm: a. Nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hải quan. b. Nghiệp vụ kiểm soát hải quan. c.Nghiệp vụ xử lí tố tụng hải quan. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d 2. Câu nào sau đây sai, nghiệp vụ hải quan gồm: a.Nghiệp vụ kiểm tra, giám sát hải quan. b. Nghiệp vụ kiểm soát hải quan. c.Nghiệp vụ xử lí tố tụng hải quan. d. Tất cả đều sai. Đáp án: d 3. Kiểm tra hải quan là: a.Việc kiểm tra hồ sơ hải quan, chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện. b. Nghiệp vụ kiểm soát hải quan. c.Nghiệp vụ xử lí tố tụng hải quan. d. Tất cả đều sai. Đáp án: a4. Thủ tục hải quan là các nội dung công việc mà người làm thủ tục hải quan và nhân viên hải quan thực hiện theo quy định của pháp luật đối với đối tượng làm thủ tục hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh hoặc quá cảnh. Nguyên tắc chung: a.Khai báo với hải quan của khẩu về tình hình đối tượng xuất khẩu, xuất cảnh…theo quy định của cơ quan hải quan. b. Xuất trình đối tượng làm thủ tục hải quan tại địa điểm và thời gian quy định để cơ quan hải quan kiểm tra. c.Chấp hành quyết định giải quyết của cơ quan hải quan và thực hiện nhiệm vụ khác có liên quan. d. Tất cả đều đúng. Đáp án: d5. … là các nội dung công việc mà người làm thủ tục hải quan và nhân viên hải quan thực hiện theo quy định của pháp luật đối với đối tượng làm thủ tục hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh hoặc quá cảnh. a.Khai báo với hải quan b. Quy định của hải quan. c.Thủ tục hải quan d. Xuất trình đối tượng kiểm tra. Đáp án: c6. Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau: a.Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính. b. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác… c. Cả 2 đều đúng. d. Cả 2 đều sai. Đáp án: c7. Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau: a.Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính. b. Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý :01 bản sao c. Hóa đơn thương mại: 1 bản chính,1 bản sao. Vận tải đơn:01 bản sao chụp từ bản gốc hợac bản chính của bản vận tải đơn. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác. d. Cả 3 đều đúng. Đáp án: d8. Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa … là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau: Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính. Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý :01 bản sao. Hóa đơn thương mại: 1 bản chính,1 bản sao. Vận tải đơn:01 bản sao chụp từ bản gốc hợac bản chính của bản vận tải đơn. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác… a. Nhập khẩu. b. Xuất khẩu c. Tạm nhập, tái xuất khẩu d. Tạm xuất tái nhập khẩu Đáp án: a9. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng: a. Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra sơ bộ, đăng kí tờ khai, quyết định hình thức, mức độ kiểm tra. Bước 2: Kiểm tra chi tiết hồ sơ, giá thuế. b. Bước 3: Kiểm tra thực tế hàng hóa. Bước 4: Thu lệ phí hải quan,đóng dấu “Đã làm thủ tục hải quan”và trả tờ khai cho người khai hải quan. c. Bước 5: Phúc tập hồ sơ.. d. Cả 3 đều đúng. Đáp án: d10. Giám sát hải quan là: a.Biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hóa, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan. b. Việc kiểm tra hồ sơ hải quan, chứng từ liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải do cơ quan hải quan thực hiện. c.Cả 2 đều đúng. d. Cả 2 đều sai. Đáp án: a11. Đối tượng quan sát bao gồm: a. Hàng hóa, hành lý, b. Ngoại hối c. Tiền Việt Nam… d. Cả 3 đều đúng. Đáp án: d12. Câu nào sau đây sai, đối tượng quan sát bao gồm: a. Hàng hóa, hành lý, b. Ngoại hối c. Tiền Việt Nam… d. Cả 3 đều sai. Đáp án: d13. Thời gian giám sát hải quan: a.Từ khi hàng hóa NK, phương tiện vận tải nhập cảnh tới địa bàn hoạt động của hải quan đến khi được thông quan. b. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng NK đến ...

Tài liệu được xem nhiều: