QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 6 - PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP
Số trang: 47
Loại file: ppt
Dung lượng: 988.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Theo Shein, cuộc đời bao gồm các giai đoạn:
15-20 – tiến tới và thể hiện sự độc lập cá nhân.
Những năm 20 – tìm kiếm cái tôi, khả năng của
mình, học đại học và những trải nghiệm đầu tiên
của cuộc sống.
Những năm 30 – định hình lại cái tôi, kiểm soát lại
khả năng; duyệt lại sự nghiệp từ trước, có thể thay
đổi nghề nghiệp; bước vào giai đoạn hiện thực.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 6 - PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP NGUYỄN HOÀNG TIẾN PhD in Business Administration Of Warsaw School of Economics QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Đại cương về QT NNL 1. PNS & văn hoá tổ chức 2. Hoạch định NNL 3. Tuyển dụng 4. Đào tạo và học hỏi 5. Phát triển sự nghiệp 6. Động cơ thúc đẩy và tiền 7. lương 2 PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Chương 6 Các giai đoạn cuộc sống 1. Định hướng sự nghiệp 2. Các giai đoạn sự nghiệp 3. Yếu tố tác động tới 4. phát triển sự nghiệp 5. Vai trò của mentor 6. Đánh giá kết quả làm việc 7. Thăng tiến 3 1. CÁC GIAI ĐOẠN CUỘC SỐNG Theo Shein, cuộc đời bao gồm các giai đoạn: 15-20 – tiến tới và thể hiện sự độc lập cá nhân. Những năm 20 – tìm kiếm cái tôi, khả năng của mình, học đại học và những trải nghiệm đầu tiên của cuộc sống. Những năm 30 – định hình lại cái tôi, kiểm soát lại khả năng; duyệt lại sự nghiệp từ trước, có thể thay đổi nghề nghiệp; bước vào giai đoạn hiện thực. 4 1. CÁC GIAI ĐOẠN CUỘC SỐNG Theo Shein, cuộc đời bao gồm các giai đoạn: Từ 35 tuổi –chịu trách nhiệm về hành vi, số phận của mình và người khác, tin tưởng lại vào khả năng của mình; thời kỳ trách nhiệm và thực sự trưởng thành. Từ 65 tuổi – tìm kiếm sự ổn định. 5 2. ĐỊNH HƯỚNG SỰ NGHIỆP Theo Shein, sở trường, nhu cầu, động cơ, thái độ, giá trị là các nhân tố định hướng sự nghiệp quan trọng. Phân loại định hướng sự nghiệp: Định hướng kỹ thuật-chức năng Định hướng quản trị Định hướng tự do và độc lập Định hướng an toàn và ổn định Định hướng sáng tạo Định hướng ý nghĩa, sự thật và tư tưởng Định hướng thách thức 6 2. ĐỊNH HƯỚNG SỰ NGHIỆP Sự nghiệp kinh doanh Theo P. Drucker, nhà lãnh đạo, chủ và nhà sáng lập DN phải có những tố chất sau: Linh tính nhận ra các cơ hội thị trường –thường được coi là đơn giản nhưng không phải dễ nhận ra, Nhiệt huyết đối với các ý tưởng kinh doanh – kiên quyết chiến thắng những cản trở và hoài nghi, Khả năng tìm kiếm và vận dụng kiến thức – kiến thức hạn chế nhưng đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng, Khát vọng trở thành chủ –định vị bản thân so với người khác trong DN và xã hội. 7 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Để phát triển NNL ta phải có kế hoạch chủ động đối với: Thăng tiến, bổ nhiệm các chức vụ quản trị, Nâng cao trình độ nghiệp v ụ, Quy hoạch cả về trước mắt lẫn lâu dài, Các phương án thay thế cho mỗi chức vụ. 8 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Terminator (người thử việc): Cố gắng để được cấp trên công nhận và thăng tiến. Luôn có mentor (nhà tư vấn, giáo dục viên) hỗ trợ làm quen với các qui tắc không tên nhưng bắt buộc trong tổ chức. 9 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của terminator: Học hỏi các kỹ năng nghiệp vụ, làm việc trong cơ cấu hình thức, Tham gia CV nhóm, đảm nhận trách nhiệm, Xác lập quan hệ với mentor, cấp trên và các đồng nghiệp, Chấp nhận các ý kiến khác, sự vô danh của mình; dần dần gây ảnh hưởng và được công nhận, 10 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Partner (đối tác): Hình thành ý kiến và quan điểm riêng, tự tin vào khả năng của bản thân, Hợp tác với các partner khác, mức độ tự chủ cao hơn. 11 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của partner: Được biết đến và nhận các nhiệm vụ trọng trách; Chịu trách nhiệm về người khác, ít lệ thuộc vào cấp trên hơn; Dự đoán diễn biến sự việc, tự đánh giá CV mình thực hiện; Tự hoạch định sự nghiệp, nhận biết rõ khả năng của mình. 12 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Mentor (tư vấn viên): Giúp đỡ người khác giữ vững niềm tin vào khả năng của họ. Chịu trách nhiệm về mình và người khác dưới quyền. 13 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của mentor: Giữ chức năng lãnh đạo, liên kết mục tiêu của mình với mục tiêu của tổ chức; Phát triển mạng lưới quan hệ, cung cấp thông tin cần thiết cho NV các cấp; Dàn xếp và điều chỉnh CV trong nhiều vấn đề; 14 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Sponsor: Tham gia điều hành bộ máy quyền lực với tất cả các hậu quả kéo theo, Đại diện DN với các đối tác ngoài. 15 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của sponsor: Điều phối các giám đốc để lập kế hoạch chiến lược và đạt được các mục tiêu của DN, Thường gặp gỡ các VIP của các DN khác, dễ nhận ra trong xã hội, Quyết những vấn đề phức tạp và duy trì sự cân bằng giữa CV trong và ngoài DN, Tác giả của các chương trình tư vấn cá nhân, thay đổi cơ cấu tổ chức. 16 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP PriceWaterhouseCoo ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 6 - PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP NGUYỄN HOÀNG TIẾN PhD in Business Administration Of Warsaw School of Economics QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Đại cương về QT NNL 1. PNS & văn hoá tổ chức 2. Hoạch định NNL 3. Tuyển dụng 4. Đào tạo và học hỏi 5. Phát triển sự nghiệp 6. Động cơ thúc đẩy và tiền 7. lương 2 PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Chương 6 Các giai đoạn cuộc sống 1. Định hướng sự nghiệp 2. Các giai đoạn sự nghiệp 3. Yếu tố tác động tới 4. phát triển sự nghiệp 5. Vai trò của mentor 6. Đánh giá kết quả làm việc 7. Thăng tiến 3 1. CÁC GIAI ĐOẠN CUỘC SỐNG Theo Shein, cuộc đời bao gồm các giai đoạn: 15-20 – tiến tới và thể hiện sự độc lập cá nhân. Những năm 20 – tìm kiếm cái tôi, khả năng của mình, học đại học và những trải nghiệm đầu tiên của cuộc sống. Những năm 30 – định hình lại cái tôi, kiểm soát lại khả năng; duyệt lại sự nghiệp từ trước, có thể thay đổi nghề nghiệp; bước vào giai đoạn hiện thực. 4 1. CÁC GIAI ĐOẠN CUỘC SỐNG Theo Shein, cuộc đời bao gồm các giai đoạn: Từ 35 tuổi –chịu trách nhiệm về hành vi, số phận của mình và người khác, tin tưởng lại vào khả năng của mình; thời kỳ trách nhiệm và thực sự trưởng thành. Từ 65 tuổi – tìm kiếm sự ổn định. 5 2. ĐỊNH HƯỚNG SỰ NGHIỆP Theo Shein, sở trường, nhu cầu, động cơ, thái độ, giá trị là các nhân tố định hướng sự nghiệp quan trọng. Phân loại định hướng sự nghiệp: Định hướng kỹ thuật-chức năng Định hướng quản trị Định hướng tự do và độc lập Định hướng an toàn và ổn định Định hướng sáng tạo Định hướng ý nghĩa, sự thật và tư tưởng Định hướng thách thức 6 2. ĐỊNH HƯỚNG SỰ NGHIỆP Sự nghiệp kinh doanh Theo P. Drucker, nhà lãnh đạo, chủ và nhà sáng lập DN phải có những tố chất sau: Linh tính nhận ra các cơ hội thị trường –thường được coi là đơn giản nhưng không phải dễ nhận ra, Nhiệt huyết đối với các ý tưởng kinh doanh – kiên quyết chiến thắng những cản trở và hoài nghi, Khả năng tìm kiếm và vận dụng kiến thức – kiến thức hạn chế nhưng đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng, Khát vọng trở thành chủ –định vị bản thân so với người khác trong DN và xã hội. 7 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Để phát triển NNL ta phải có kế hoạch chủ động đối với: Thăng tiến, bổ nhiệm các chức vụ quản trị, Nâng cao trình độ nghiệp v ụ, Quy hoạch cả về trước mắt lẫn lâu dài, Các phương án thay thế cho mỗi chức vụ. 8 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Terminator (người thử việc): Cố gắng để được cấp trên công nhận và thăng tiến. Luôn có mentor (nhà tư vấn, giáo dục viên) hỗ trợ làm quen với các qui tắc không tên nhưng bắt buộc trong tổ chức. 9 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của terminator: Học hỏi các kỹ năng nghiệp vụ, làm việc trong cơ cấu hình thức, Tham gia CV nhóm, đảm nhận trách nhiệm, Xác lập quan hệ với mentor, cấp trên và các đồng nghiệp, Chấp nhận các ý kiến khác, sự vô danh của mình; dần dần gây ảnh hưởng và được công nhận, 10 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Partner (đối tác): Hình thành ý kiến và quan điểm riêng, tự tin vào khả năng của bản thân, Hợp tác với các partner khác, mức độ tự chủ cao hơn. 11 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của partner: Được biết đến và nhận các nhiệm vụ trọng trách; Chịu trách nhiệm về người khác, ít lệ thuộc vào cấp trên hơn; Dự đoán diễn biến sự việc, tự đánh giá CV mình thực hiện; Tự hoạch định sự nghiệp, nhận biết rõ khả năng của mình. 12 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Mentor (tư vấn viên): Giúp đỡ người khác giữ vững niềm tin vào khả năng của họ. Chịu trách nhiệm về mình và người khác dưới quyền. 13 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của mentor: Giữ chức năng lãnh đạo, liên kết mục tiêu của mình với mục tiêu của tổ chức; Phát triển mạng lưới quan hệ, cung cấp thông tin cần thiết cho NV các cấp; Dàn xếp và điều chỉnh CV trong nhiều vấn đề; 14 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Sponsor: Tham gia điều hành bộ máy quyền lực với tất cả các hậu quả kéo theo, Đại diện DN với các đối tác ngoài. 15 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP Nhiệm vụ của sponsor: Điều phối các giám đốc để lập kế hoạch chiến lược và đạt được các mục tiêu của DN, Thường gặp gỡ các VIP của các DN khác, dễ nhận ra trong xã hội, Quyết những vấn đề phức tạp và duy trì sự cân bằng giữa CV trong và ngoài DN, Tác giả của các chương trình tư vấn cá nhân, thay đổi cơ cấu tổ chức. 16 3. CÁC GIAI ĐOẠN SỰ NGHIỆP PriceWaterhouseCoo ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quản trị nguồn nhân lực phát triển sự nghiệp các giai đoạn sự nghiệp các giai đoạn cuộc sống vai trò của mentorGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI THU HOẠCH NHÓM MÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 214 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 191 1 0 -
88 trang 159 0 0
-
Tiểu luận: Nguyên nhân và phương pháp quản lý xung đột trong tổ chức
17 trang 150 0 0 -
Tổng quan về quản trị nguồn nhân lực part 4
17 trang 134 0 0 -
109 trang 112 0 0
-
52 trang 110 0 0
-
14 trang 107 0 0
-
Bài tập tình huống môn Quản trị nguồn nhân lực
11 trang 106 0 0 -
28 trang 95 0 0