Quảng Ngãi - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: (Phần 2)
Số trang: 213
Loại file: pdf
Dung lượng: 10.41 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 Tài liệu Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: Quảng Ngãi do Nguyễn Đình Đầu biên soạn gồm có các nội dung sau: Phần II (danh mục hành chính Quảng Ngãi; danh Tài liệu 20 làng mất địa bạ; danh Tài liệu 35 làng phỏng đoán mất địa bạ), phần III (thống kê - diện tích sử dụng,...), thư muc, mục lục.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quảng Ngãi - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: (Phần 2) Phaàn 2• DANH MUÏC HAØNH CHÍNH HAÙN - VIEÄT• DANH SAÙCH 20 LAØNG BÒ MAÁT ÑÒA BAÏ• DANH SAÙCH 35 LAØNG PHOÛNG ÑOAÙN COÙ ÑÒA BAÏ NHÖNG BÒ MAÁT• ÑÒA BAÏ TRAÁN QUAÛNG NGAÕI 109110Quaûng Ngaõi Traán Tö Nghóa PhuûA. BÌNH SÔN HUYEÄN I. HẠ TỔNG 1) ðông Tây An thôn II. THƯỢNG TỔNG Gồm 22 làng (17 thôn, 3 xã, 1 trại, 1 châu) 1) Bình Yên thôn 12) Ngân Giang thôn 2) Chiêu Lộc thôn 13) Phú An thôn 3) ðại Lộc thôn 14) Phú An xã 4) ðông Dương châu 15) Phước An ðông Tây thôn 5) ðông Thành thôn 16) Phước Lộc thôn 6) Hà Nhai xã 17) Sa Lung thôn 7) Khánh Vân thôn 18) Thạch An Nội thôn 8) Lâm Lộc thôn 19) Thanh Trà thôn 9) Liên Trì thôn 20) Trà Bình thôn 10) Lộc An Lộc ðảo trại 21) Trưởng Thọ xã 11) Mỹ Lộc thôn 22) Xuân Khương phụ lũy thôn 111 III. TRUNG TỔNG Gồm 38 làng (22 thôn, 16 xã) 1) An Lộc thôn 20) Phú Lộc thôn 2) An Mỹ thôn 21) Phú Mỹ thôn 3) Bàn Thạch thôn 22) Phú Nhơn xã 4) Bình Yên Nội xã 23) Phú Nhiêu xã 5) Châu Ổ xã 24) Phú Nhuận thôn 6) Châu Sa xã 25) Phước An ðông thôn 7) Diêm ðiền thôn 26) Phước Thuận, Phước An Tây thôn 8) Diên Hựu xã 27) Sung Tích thôn 9) Diên Phước xã 28) Tân Lộc thôn 10) ðông Phước thôn 29) Tham Long xã 11) Giao Thủy thôn 30) Tiên Hoa phụ lũy thôn 12) Hòa Bân xã 31) Trà Sơn xã 13) Long Giang xã 32) Trì Bình xã 14) Lương Nông xã 33) Trung Sơn xã 15) Mỹ Huệ thôn 34) Trung Yên thôn 16) Nam Yên tân lập thôn 35) Tư Cung xã 17) Nhơn Hòa thôn 36) Vạn Xuân thôn 18) Phong ðăng thôn 37) Vân Lương xã 19) Phú Hòa thôn 38) Xuân Yên thôn IV. ðỒN ðIỀN THUỘC Gồm 26 làng (5 thôn, 21 trại) 1) An Hòa tân lập trại 5) Châu Nhai thôn trại 2) An Hòa trại 6) Diên Niên trại 3) An Lộc, ðồng Găng, Vĩnh 7) ðông Phú tân lập thôn trại Hưng, An Bình tứ trại 8) ðức An trại 4) An Phú trại 9) Hoa Trì trại11210) Khánh Hòa trại 19) Tân Minh thôn11) Kim Thành tân lập trại 20) Tân Phước thôn12) Lộc Thanh thôn trại 21) Tây Phước thôn trại13) Phú An trại 22) Thạch An ðông thôn14) Phú Sơn trại 23) Trà Bình trại15) Phú Xuân Vạn Hòa thôn 24) Vạn Lộc thôn16) Phước Lộc tân lập trại 25) Vĩnh Lộc trại17) Phương ðình trại 26) Vĩnh Phú trại18) Tân Lộc ðông Tây thôn trại V. HÀ BẠC THUỘC Gồm 15 làng (9 thôn, 4 xã, 1 ấp, 1 ñội)1) An Hòa thôn 9) Tân An tứ chánh ñội2) An Phú thôn 10) Thanh Thủy thôn3) Châu My ðông xã 11) Thuận Phước thôn4) ðông Lỗ xã 12) Trung Mỹ thôn5) ðồng Cả thôn 13) Tùng Luật thôn6) Hoa Diêm thôn 14) Vạn Tường thôn7) Mỹ Khê ðông xã 15) Vĩnh Khương phụ lũy tứ chánh8) Mỹ Khê Tây xã ấp (Thái Cần hải môn) VI. HOA CHÂU THUỘC 1) An Nhơn châu VII. NỘI PHỦ 1) An Vĩnh phường 2) Cù Lao Ré phường 113B. CHÖÔNG NGHÓA HUYEÄN I. HẠ TỔNG Gồm 8 làng (4 thôn, 2 xã, 2 châu) 1) ðại Bình châu 5) Phú ðăng thôn 2) ðại Nham xã 6) Phú Nhơn xã 3) Ngòi Tôm thôn 7) Thanh Tuyền thôn 4) Phú An thôn 8) Yên Mô châu II. THƯỢNG TỔNG Gồm 17 làng (8 thôn, 8 xã, 1 châu) 1) An Bàn tân lập thôn 10) La Châu xã 2) An Chỉ xã 11) Phú Mỹ châu 3) An ðại xã 12) Phú Nhiêu xã 4) An Hà xã 13) Thu Phố thôn 5) Bồ ðề thôn 14) Thu Phố xã 6) ðiền Trang thôn 15) Xuân Phố thôn 7) Hoa Phố xã ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quảng Ngãi - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn: (Phần 2) Phaàn 2• DANH MUÏC HAØNH CHÍNH HAÙN - VIEÄT• DANH SAÙCH 20 LAØNG BÒ MAÁT ÑÒA BAÏ• DANH SAÙCH 35 LAØNG PHOÛNG ÑOAÙN COÙ ÑÒA BAÏ NHÖNG BÒ MAÁT• ÑÒA BAÏ TRAÁN QUAÛNG NGAÕI 109110Quaûng Ngaõi Traán Tö Nghóa PhuûA. BÌNH SÔN HUYEÄN I. HẠ TỔNG 1) ðông Tây An thôn II. THƯỢNG TỔNG Gồm 22 làng (17 thôn, 3 xã, 1 trại, 1 châu) 1) Bình Yên thôn 12) Ngân Giang thôn 2) Chiêu Lộc thôn 13) Phú An thôn 3) ðại Lộc thôn 14) Phú An xã 4) ðông Dương châu 15) Phước An ðông Tây thôn 5) ðông Thành thôn 16) Phước Lộc thôn 6) Hà Nhai xã 17) Sa Lung thôn 7) Khánh Vân thôn 18) Thạch An Nội thôn 8) Lâm Lộc thôn 19) Thanh Trà thôn 9) Liên Trì thôn 20) Trà Bình thôn 10) Lộc An Lộc ðảo trại 21) Trưởng Thọ xã 11) Mỹ Lộc thôn 22) Xuân Khương phụ lũy thôn 111 III. TRUNG TỔNG Gồm 38 làng (22 thôn, 16 xã) 1) An Lộc thôn 20) Phú Lộc thôn 2) An Mỹ thôn 21) Phú Mỹ thôn 3) Bàn Thạch thôn 22) Phú Nhơn xã 4) Bình Yên Nội xã 23) Phú Nhiêu xã 5) Châu Ổ xã 24) Phú Nhuận thôn 6) Châu Sa xã 25) Phước An ðông thôn 7) Diêm ðiền thôn 26) Phước Thuận, Phước An Tây thôn 8) Diên Hựu xã 27) Sung Tích thôn 9) Diên Phước xã 28) Tân Lộc thôn 10) ðông Phước thôn 29) Tham Long xã 11) Giao Thủy thôn 30) Tiên Hoa phụ lũy thôn 12) Hòa Bân xã 31) Trà Sơn xã 13) Long Giang xã 32) Trì Bình xã 14) Lương Nông xã 33) Trung Sơn xã 15) Mỹ Huệ thôn 34) Trung Yên thôn 16) Nam Yên tân lập thôn 35) Tư Cung xã 17) Nhơn Hòa thôn 36) Vạn Xuân thôn 18) Phong ðăng thôn 37) Vân Lương xã 19) Phú Hòa thôn 38) Xuân Yên thôn IV. ðỒN ðIỀN THUỘC Gồm 26 làng (5 thôn, 21 trại) 1) An Hòa tân lập trại 5) Châu Nhai thôn trại 2) An Hòa trại 6) Diên Niên trại 3) An Lộc, ðồng Găng, Vĩnh 7) ðông Phú tân lập thôn trại Hưng, An Bình tứ trại 8) ðức An trại 4) An Phú trại 9) Hoa Trì trại11210) Khánh Hòa trại 19) Tân Minh thôn11) Kim Thành tân lập trại 20) Tân Phước thôn12) Lộc Thanh thôn trại 21) Tây Phước thôn trại13) Phú An trại 22) Thạch An ðông thôn14) Phú Sơn trại 23) Trà Bình trại15) Phú Xuân Vạn Hòa thôn 24) Vạn Lộc thôn16) Phước Lộc tân lập trại 25) Vĩnh Lộc trại17) Phương ðình trại 26) Vĩnh Phú trại18) Tân Lộc ðông Tây thôn trại V. HÀ BẠC THUỘC Gồm 15 làng (9 thôn, 4 xã, 1 ấp, 1 ñội)1) An Hòa thôn 9) Tân An tứ chánh ñội2) An Phú thôn 10) Thanh Thủy thôn3) Châu My ðông xã 11) Thuận Phước thôn4) ðông Lỗ xã 12) Trung Mỹ thôn5) ðồng Cả thôn 13) Tùng Luật thôn6) Hoa Diêm thôn 14) Vạn Tường thôn7) Mỹ Khê ðông xã 15) Vĩnh Khương phụ lũy tứ chánh8) Mỹ Khê Tây xã ấp (Thái Cần hải môn) VI. HOA CHÂU THUỘC 1) An Nhơn châu VII. NỘI PHỦ 1) An Vĩnh phường 2) Cù Lao Ré phường 113B. CHÖÔNG NGHÓA HUYEÄN I. HẠ TỔNG Gồm 8 làng (4 thôn, 2 xã, 2 châu) 1) ðại Bình châu 5) Phú ðăng thôn 2) ðại Nham xã 6) Phú Nhơn xã 3) Ngòi Tôm thôn 7) Thanh Tuyền thôn 4) Phú An thôn 8) Yên Mô châu II. THƯỢNG TỔNG Gồm 17 làng (8 thôn, 8 xã, 1 châu) 1) An Bàn tân lập thôn 10) La Châu xã 2) An Chỉ xã 11) Phú Mỹ châu 3) An ðại xã 12) Phú Nhiêu xã 4) An Hà xã 13) Thu Phố thôn 5) Bồ ðề thôn 14) Thu Phố xã 6) ðiền Trang thôn 15) Xuân Phố thôn 7) Hoa Phố xã ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn Địa bạ Quảng Ngãi Nguyễn Đình Đầu Địa lý Quảng Ngãi Lịch sử Quảng Ngãi Thắng cảnh Quảng NgãiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bình Định II - Nghiên cứu địa bạ triều Nguyễn (Phần 2)
186 trang 16 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 9
117 trang 15 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 10
109 trang 15 0 0 -
Tổng kết nghiên cứu địa bạ - Nam Kỳ Lục Tỉnh: Phần 1
186 trang 15 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 7
117 trang 13 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 3
117 trang 13 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 5
117 trang 13 0 0 -
Địa Đồ Duyên Hải Miền Trung - Sông Trà phần 4
117 trang 13 0 0 -
250 trang 13 0 0
-
Ebook Biển đảo Quảng Ngãi và lịch sử-kinh tế-văn hoá: Phần 2
169 trang 12 0 0