Danh mục

Quy định trong bản vẽ AutoCad

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các quy định này nhằm thống nhất quy cách bản vẽ thiết kế cầu và cáccông trình do phòng Cầu – Trung tâm Tin học TVCT GTVT thực hiện. Mọi thành viên phòng Cầu cần nghiêm túc thực hiện, nếu có vấn đề gì bất cập cần đề xuất với lãnh đạo phòng để kịp thời cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy định trong bản vẽ AutoCad1 . T Ổ N G Q U Á T1.1.Các quy đ ị nh này nh ằ m th ố ng nh ấ t quy cách b ả n v ẽ thi ế t k ế c ầ u và các công trình dophòng Cầu – Trung tâm Tin học TVCT GTVT thực hiện.1.2.M ọ i thành viên phòng C ầ u c ầ nnghiêm túc th ự c hi ệ n, n ế u có v ấ n đ ề gì b ấ t cập cần đề xuất với lãnh đạo phòng để kịp thời cậpnhật, điều chỉnh chophù hợp.2.CÁC QUY ĐỊNH CHUNG2.1.Ph ầ n m ề m th ự c hi ệ n b ả n v ẽ T ấ t c ả các b ả n v ẽ ph ả i đ ượ c th ự c hi ệ n b ằ ng ph ầ n m ề mAutoCAD 2000ho ặ c phiên b ả n cao h ơ n nh ư ng ph ả i đ ượ c ghi (save) v ới đ ị nhd ạ ng AutoCAD 2000/LT2000 Drawing (*.dwg) nhằm thuận tiện cho việc trao đổivới các đơn vị khảo sátvà các đơn vị thiết kế khác.2.2.Tên và s ố hi ệ u b ả n v ẽoTrước khi triển khai thiết kế bản vẽ, chủ nhiệm lập dự án, chủnhiệm đồ án, ch ủ trì thi ết k ế c ần l ập m ụclục bản vẽ dự kiến,trong đó quy định rõ tên, số hiệu bản vẽ.oTên và số hiệu bản vẽ phải ngắn gọn, dễ hiểu và có tính logiccao. (đặc bi ệt chú ý với h ồ s ơ s ử d ụngngôn ngữ tiếng Anh).2.3.Tên file b ả n v ẽoTên file bản vẽ phải được đặt cùng tên với số hiệu bản vẽ.oMỗi thư mục chứa bản vẽ phải có file mục lục bản vẽ lập bằngphần m ềm Microsoft Office Execl kèmtheo (bao gồm số thứ tự,tên bản vẽ, số hiệu bản vẽ, ghi chú nếu cần thiết).2.4.Kh ổ b ả n v ẽ , môi tr ườ ng th ể hi ệ n b ả n v ẽoCác b ả n v ẽ đ ượ c in theo kh ổ A3 ho ặ c A3 kéo dài (n ế u c ầ n thiết). Tỷ lệ in bản vẽ là 1:1.oBản vẽ được thể hiện trong môi trường vẽ “MODEL SPACE”theo đúng kích thước thực c ủa chi ti ết (đ ơnvị là milimét hoặcmét tùy theo loại bản vẽ). Các bản vẽ được in ra trong khônggian Layout theo kh ổ gi ấyA3.2.5.Khung tênoKhung tên bản vẽ phải tuân thủ quy định trong ISO 9001 : 2000c ủa T ổng Công ty TVTK GTVT.o Điểm gốc của khung tên (góc phía dưới, bên trái) phải đượcđưa về tọa độ (0,0).oPhía lề trái khung tên phải có tên đường dẫn đến file bản vẽ.oCác b ả n v ẽ bình đ ồ , b ố trí chung, kích th ướ c chung, … s ử d ụ ng khung tên có ch ữ k ỹ c ủ alãnh đ ạ o T ổ ng Công ty, Giám đốc dự án (gọi tắt là khung tên TCT). Các bản vẽ còn lại (các b ả n v ẽchi ti ế t, …) s ử d ụ ng khung tên có ch ữ ký c ủ a n ộ i b ộTrung tâm Tin học TVCT GTVT (gọi tắt làkhung tên TT).oTrước khi thực hiện, chủ nhiệm lập dự án, chủ nhiệm đồ áncần thống nhất mẫu của hai loại khung tênnêu trên và đặt tênfile khung tên để Xref cho t ất cả các bản vẽ c ủa d ự án.2.6.Font ch ữ th ể hi ệ n trong b ả n v ẽoFont chữ trong khung tên bản vẽ tuân thủ quy định trong ISO9001 : 2000 c ủa T ổng Công ty TVTK GTVT.oNgoài các font trong bình đồ khảo sát được xref vào các bảnvẽ bình đ ồ, bố trí chung và m ặt b ằng b ố trícông trường, … cácfont chữ sử dụng trong bản vẽ phải là font VNAVANTH (theob ảng mã TCVN3 ABC).oCỡ chữ và Font Style được quy định trong bảng dưới đây:Chiều cao chữ(mm) FontStyle Phạm vi áp dụng1.0 Regular Các chữ, số ghi chỉ số nhỏ (thể hiện hình trụ lỗ khoan trong bản vẽ bố trí chung, ch ỉ sốdưới, chỉ số trên)…1.5 Regular Các loại chữ, số thông thường, chữ số ghi kích thước, ghi chú, lý trình.2.0 Regular Chữ và số của các ghi chú đặc biệt, nhữngphần muốn lưu ý, chữ và số ghi t ỷ l ệ.2.5 Regular Chữ ghi tiêu đề của hình vẽ3.0 BoldChữ ghi tiêu đề chính của bản vẽChúý:XemxétnghiêncứusửdụngBigFontvàđịnhdạngnétinchuẩnđểdunglượngfilebảnvẽnhỏ.3 . Q U Y ƯỚ C L Ớ P B Ả N V Ẽ-Trong b ả n v ẽ không s ử d ụ ng l ớ p (layer) 0 cho b ấ t kỳ m ộ t đ ố i t ượ ng nào;-Các l ớ p trong fileb ả n v ẽ kh ả o sát (bình đ ồ , l ỗ khoan) đ ượ c gi ữ nguyên nhưđã lập, tuy nhiên cần đổi màu của tấtcả các lớp đó cho phù hợp. Các bảnvẽ khảo sát được chèn vào b ản vẽ bình đ ồ và bố trí chung b ằnglệnh XREFcủa AutoCAD;-Trong b ả n v ẽ các đ ố i t ượ ng ph ải đ ặ t m ầ u, lo ại nét theo layer (by layer);-Ph ải th ống nh ấtcách đ ặ t tên l ớ p trong các b ả n v ẽ đ ể ti ệ n qu ản lý.Trongtr ườ ng h ợ p các l ớ p c ủ a b ả n v ẽ đã đ ượ c đ ặt s ẵn b ằng ph ần m ềm tr ợ giúpthi ết k ế thìkhông c ầ n ph ả i thay đ ổ i tên l ớp đ ể tránh ảnh h ưở ng đ ến d ữ li ệuthi ết k ế. Tuy nhiên, màu s ắcứng với đối tượng trên bản vẽ phải theo quyước như trong bảng dưới đây:Tên lớp Màu của lớp LinetypeLine-weight Áp dụng CenterRed (1) Center20.20Đường tim (center line)DimGrey (8)Continuous0.12Đường ghi kích thước Main1Cyan (4)Continuous0.30Nét chính trong bản vẽkích thước chung Main2Bule (5)Continuous0.25Nét chính, đường bao bê tông trong bản vẽ cốtthép , dự ứng l ực,… Thin 255Continuous0.20Nét cần thể hiện mảnh LevelWhite (7)Continuous-Cao độ TextWhite (7)ContinuousChữ trong bản vẽ, chữ số của kích thướcTitleYellow (2)Continuous-Chữ tiêu đề, tên bản vẽ,số hiệu bảnvẽ HiddenMagenta (6)Hidden0.15Các nét khuất HatchGrey (9)Continuous0.10Tô các mặt cắt (hatch)Reinf 1Green (3)Continuous0.35Cốt thép Reinf 2210Hidden0.3Cốt thép chờCable95Continuous0.35-0.4Cáp dự ứng lựcVportWhite (7)Continuous0.25Khung viewport trong Layout Section20Continuous0.35Ký hiệu mặt cắt XREFSWhite (7)Continuous0.25Các tham chiếu ngoài(xref) Frame31Continuous0.50Đường bao khung bản vẽ Topo 165Continuous0.12Xref bình đồ- Đối với các nét đ ườ ng tim, nét đ ứ t (nh ữ ng nét không ph ải nét li ền), s ử d ụngch ức năng “usepaper spacing units for scaling” trong c ửa s ổ “Linetype Manager” để điều chỉnh cho hợp lý.-Ngoài các nét in trong b ả ng trên, tr ườ ng h ợ p đ ặ c bi ệ t có th ể b ổ sung thêm một số loại nétkhác cho phù hợp nhưng phải thống nhất với Chủ nhiệm lậpdự án, chủ nhiệm đ ồ án, ch ủ trì thi ết k ếtrước khi áp dụng.- C á c q u y đ ị n h n é t v ẽ đ ượ c l ư u v à o f i l e P l o t S t y l e T a b l e “BridgeStand.ctb”đ ượ c ban hành kèm quy đ ị nh này.Chúý:Các b ả n v ẽ in màu không c ầ n ph ả i tuân th ủ các quy đ ịnh trên màtùy theo yêu c ầu b ản v ẽ đ ểxác đ ị nh màu s ắ c và nét v ẽ cho phù h ợp.4 . K Í C H T H ƯỚ C-S ử d ụ ng đ ị nh d ạ ng kích th ướ c có s ẵ n trong AutoCAD, khi in ra trên kh ổgi ...

Tài liệu được xem nhiều: