Quy hoạch cải tạo hệ thống P2
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 251.14 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đồ án tốt nghiệp2.2.2 HIỆN TRẠNG TẢI CỦA CÁC MÁY BIẾN ÁP.Quy hoạch cải tạo hệ thống điệnBảng 2.1. Số lượng các loại máy biến ápTT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Tổng Loại máy biến áp Máy có dung lượng 50 kVA Máy có dung lượng 100 kVA Máy có dung lượng 140 kVA Máy có dung lượng 160 kVA Máy có dung lượng 180 kVA Máy có dung lượng 250 kVA Máy có dung lượng 300 kVA Máy có dung lượng 315 kVA...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch cải tạo hệ thống P2Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện2.2.2 HIỆN TRẠNG TẢI CỦA CÁC MÁY BIẾN ÁP. Bảng 2.1. Số lượng các loại máy biến áp TT Loại máy biến áp Sốlượng(cái) Dung lượng(kVA) 1 Máy có dung lượng 50 kVA 14 700 2 Máy có dung lượng 100 kVA 26 2600 3 Máy có dung lượng 140 kVA 1 140 4 Máy có dung lượng 160 kVA 11 1760 5 Máy có dung lượng 180 kVA 34 6120 6 Máy có dung lượng 250 kVA 61 15250 7 Máy có dung lượng 300 kVA 1 300 8 Máy có dung lượng 315 kVA 2 630 9 Máy có dung lượng 320 kVA 38 12160 10 Máy có dung lượng 330 kVA 1 330 11 Máy có dung lượng 400 kVA 21 8400 12 Máy có dung lượng 500 kVA 5 2500 13 Máy có dung lượng 560 kVA 31 17360 14 Máy có dung lượng 630 kVA 3 1890 15 Máy có dung lượng 750 kVA 6 4500 16 Máy có dung lượng1000kVA 8 8000 17 Máy có dung lượng1250kVA 3 3750 18 Máy có dung lượng 1400 kVA 1 1400 19 Máy có dung lượng 1600 kVA 2 3200 20 Máy có dung lượng 2000 kVA 1 2000 21 Máy có dung lượng2500 kVA 4 10000Tổng 274 102990 Bảng 2.2. Hiện trạng tải của các máy biến áp TUYẾN 371 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐTT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA) Kt T max (h) cosϕ 1 T.B.Vàng 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 2 Đô thị 1 35/0,4 2x500 0.6 3500 0.85 3 Đô thị 2 35/0,4 2x560 0.7 3500 0.85 4 Đô thị 5 35/0,4 2x400 0.65 3500 0.85 5 Khu D.C.THĐ 35/0,4 160 0.8 3500 0.85 6 KhuB.CA 35/0,4 180 0.55 3500 0.85 7 Tổ 7c.QT 35/0,4 250 0.6 3500 0.85 8 May mặc 35/0,4 250 0.85 3500 0.85 9 Dệt.B.Minh 35/0,4 560+400 0.7 3500 0.85 10 Hồng Quân 35/0.4 750+1000 0.7 3500 0.85 11 May Việt Thái 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 12 Đăng Kiểm 35/0,4 50 0.6 3500 0.85Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 -8-Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện 13 Khí Tượng 35/0,4 400 0.6 3500 0.85 14 Tổ 6.QT 35/0,4 320 0.55 3500 0.85 15 BV.Đa Khoa 35/0,4 300+315 0.8 3500 0.85 16 BV.Phụ Sản 35/0,4 320 0.75 3500 0.85 17 BV.T.Cấp 35/0,4 560 0.55 3500 0.85 18 ĐH.Y.Khoa 35/0,4 560 0.6 3500 0.85 19 NKUB 35/0,4 250 0.7 3500 0.85 20 Bể Bơi 35/0,4 160 0.55 3500 0.85 21 ChùaTiền 35/0,4 560 0.8 3500 0.85 22 C.A 35/0,4 560 0.85 3500 0.85 23 Sở.CA 35/0.4 320 0.7 3500 0.85 24 Tr.35/10 kV TPI 35/10 3x2500 0.7 3500 0.85 25 C.Kiến Xương 35/0,4 560 0.6 3500 0.85 26 Máy Xay 35/0,4 560 0.55 3500 0.85 27 Việt Hồng 35/0,4 400 0.75 3500 0.85 28 Đông Lôi 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 29 Bia Ong 35/0,4 2x400 0.6 3500 0.85 30 Lạc Đạo 2 35/0,4 250 0.6 3500 0.85 31 Đúc Cột 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 32 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch cải tạo hệ thống P2Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện2.2.2 HIỆN TRẠNG TẢI CỦA CÁC MÁY BIẾN ÁP. Bảng 2.1. Số lượng các loại máy biến áp TT Loại máy biến áp Sốlượng(cái) Dung lượng(kVA) 1 Máy có dung lượng 50 kVA 14 700 2 Máy có dung lượng 100 kVA 26 2600 3 Máy có dung lượng 140 kVA 1 140 4 Máy có dung lượng 160 kVA 11 1760 5 Máy có dung lượng 180 kVA 34 6120 6 Máy có dung lượng 250 kVA 61 15250 7 Máy có dung lượng 300 kVA 1 300 8 Máy có dung lượng 315 kVA 2 630 9 Máy có dung lượng 320 kVA 38 12160 10 Máy có dung lượng 330 kVA 1 330 11 Máy có dung lượng 400 kVA 21 8400 12 Máy có dung lượng 500 kVA 5 2500 13 Máy có dung lượng 560 kVA 31 17360 14 Máy có dung lượng 630 kVA 3 1890 15 Máy có dung lượng 750 kVA 6 4500 16 Máy có dung lượng1000kVA 8 8000 17 Máy có dung lượng1250kVA 3 3750 18 Máy có dung lượng 1400 kVA 1 1400 19 Máy có dung lượng 1600 kVA 2 3200 20 Máy có dung lượng 2000 kVA 1 2000 21 Máy có dung lượng2500 kVA 4 10000Tổng 274 102990 Bảng 2.2. Hiện trạng tải của các máy biến áp TUYẾN 371 TRẠM 110 KV THÀNH PHỐTT Tên trạm Điện áp(kV) Sđặt(kVA) Kt T max (h) cosϕ 1 T.B.Vàng 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 2 Đô thị 1 35/0,4 2x500 0.6 3500 0.85 3 Đô thị 2 35/0,4 2x560 0.7 3500 0.85 4 Đô thị 5 35/0,4 2x400 0.65 3500 0.85 5 Khu D.C.THĐ 35/0,4 160 0.8 3500 0.85 6 KhuB.CA 35/0,4 180 0.55 3500 0.85 7 Tổ 7c.QT 35/0,4 250 0.6 3500 0.85 8 May mặc 35/0,4 250 0.85 3500 0.85 9 Dệt.B.Minh 35/0,4 560+400 0.7 3500 0.85 10 Hồng Quân 35/0.4 750+1000 0.7 3500 0.85 11 May Việt Thái 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 12 Đăng Kiểm 35/0,4 50 0.6 3500 0.85Phạm Văn Lưu HTĐ3 - K47 -8-Đồ án tốt nghiệp Quy hoạch cải tạo hệ thống điện 13 Khí Tượng 35/0,4 400 0.6 3500 0.85 14 Tổ 6.QT 35/0,4 320 0.55 3500 0.85 15 BV.Đa Khoa 35/0,4 300+315 0.8 3500 0.85 16 BV.Phụ Sản 35/0,4 320 0.75 3500 0.85 17 BV.T.Cấp 35/0,4 560 0.55 3500 0.85 18 ĐH.Y.Khoa 35/0,4 560 0.6 3500 0.85 19 NKUB 35/0,4 250 0.7 3500 0.85 20 Bể Bơi 35/0,4 160 0.55 3500 0.85 21 ChùaTiền 35/0,4 560 0.8 3500 0.85 22 C.A 35/0,4 560 0.85 3500 0.85 23 Sở.CA 35/0.4 320 0.7 3500 0.85 24 Tr.35/10 kV TPI 35/10 3x2500 0.7 3500 0.85 25 C.Kiến Xương 35/0,4 560 0.6 3500 0.85 26 Máy Xay 35/0,4 560 0.55 3500 0.85 27 Việt Hồng 35/0,4 400 0.75 3500 0.85 28 Đông Lôi 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 29 Bia Ong 35/0,4 2x400 0.6 3500 0.85 30 Lạc Đạo 2 35/0,4 250 0.6 3500 0.85 31 Đúc Cột 35/0,4 250 0.65 3500 0.85 32 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện – điện tử Kỹ thuật viễn thông Tự động hóa Cơ khí chế tạo máy Kiến trúc xây dựngTài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 441 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 298 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 255 0 0 -
79 trang 230 0 0
-
33 trang 227 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 219 0 0 -
Báo cáo thực tập tại Nhà máy in Quân Đội 1
36 trang 208 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Điều khiển cầu trục giàn RTG dùng PLC S71200
90 trang 205 1 0 -
127 trang 192 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 191 1 0