Quy hoạch môi trường - Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường
Số trang: 49
Loại file: ppt
Dung lượng: 241.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
(Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường) Cán bộ giảng dạy : PGS.TS. Phùng Chí Sỹ
Các phương pháp quy hoạch
- Thống kê và xử lý số liệu
- Phương pháp lập bảng liệt kê
- Phương pháp ma trận
- Phương pháp mạng lưới
- Đánh giá nhanh
- Mô hình hóa
- Phương pháp chuyên gia
- Phương pháp phân tích lợi ích chi phí
- Phương pháp chồng ghép bản đồ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch môi trường - Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC Quy hoạch môi trường (Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường) Cán bộ giảng dạy : PGS.TS. Phùng Chí Sỹ Các phương pháp quy hoạch môi trường - Thoáng keâ vaø xöû lyù soá lieäu - Phöông phaùp laäp baûng lieät keâ (Checklist) - Phöông phaùp ma traän (Matrix) - Phöông phaùp maïng löôùi (Network) - Ñaùnh giaù nhanh (Rapid Assessment) - Moâ hình hoaù (Environmental Modelling) - Phöông phaùp chuyeân gia (Delphi) - Phöông phaùp phaân tích lôïi ích chi phí (Cost Benefit Analysis) - Phöông phaùp choàng gheùp baûn ñoà (Overmapping) (GIS) Mô hình hoá môi trường (Environmental Modelling) Mô hình hoá môi trường Mô hình : mô phỏng các đối tượng thực tế trên cơ sở một số giả thiết. Có ba loại mô hình: - Mô hình thống kê - Mô hình vật lý - Mô hình toán học Mô hình hoá môi trường (tt) - Mô hình thống kê: Dựa vào chuỗi số liệu quan trắc trong quá khứ để dự báo cho tương lai - Mô hình vật lý : mô hình mô tả đối tượng thực tế bằng cách rút gọn kích thước theo tỷ lệ nhất định - Mô hình toán học: mô tả (mô phỏng) các đối tượng thực tế dưới dạng phương tình toán học kèm theo một số giả thiết. Mô hình hoá môi trường (tt) Các loại mô hình toán học: - Mô hình dự báo dân số - Dự báo sinh tưởng của quần thể sinh vật, động vật - Dự báo chất lượng không khí, chất lượng nước - Dự báo thủy văn - Mô tả quá trình sảy ra trong một thùng phản ứng hóa học, sinh học Mô hình số mũ Mô hình số mũ N t = N o .e r .t r : tốc độ tăng dân số, t : thời gian Giả thiết: r không đổi theo thời gian Mô hình số mũ Giả thiết: r : tốc độ tăng dân số không đổi (r = 1.5%/năm) No = 5 triệu (2005) t = 2020 – 2005 = 15 năm Nt = 5 * exp (1.5 * 15) Mô hình số mũ Khi r = f(t) thì N t = N o .e f ( t ).t r : 2005 ÷ 2010 – 1.5% r : 2010 ÷ 2015 – 1.3% r thay đổi theo từng r : 2015 ÷ 2020– 1.2% khoảng thời gian Mô hình số mũ Mô hình tăng dân số (tt) logr X r = f(t) Semi-log 1000 1000 log-log 100 100 10 10 t y 0.1 0.2 10 100 Mô hình Logarith K -Khả năng chịu tải, r -tốc độ sinh trưởng Mô hình Logarith Mô hình chất lượng không khí • Mô hình điểm (point source) • Mô hình đường (line source) • Mô hình vùng (area source) MÔ HÌNH ĐIỂM C ( x, y , z , H ) = = f (Q,u,...) Q y 2 z−H 2 C ( x, y , z , H ) = .( exp( − 0. 5( ) [exp( − 0. 5( ) )]) + exp [(−0.5) ( z − H ) 2 ] ) 2πuσ yσ z σy σz σz = MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Q : tải lượng ô nhiễm (g/s) u : tốc độ gió tại đỉnh ống khói (m/s) – đo ở độ cao 10m H : chiều cao σ z hữu hạn cuả ống khói (m) σz : độ phát tán theo chiều ngang (m) σy : độ phát tán theo chiều thẳng đứng (m) Chiều cao hữu dụng của ống khói : H = h + h MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Giả thiết: - Phát tán theo định luật Gauss -u#0 - Không có phản ứng hóa học xảy ra - Phát tán trong không gian rộng và phẳng MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Nồng độ các chất ô nhiễm tại mặt đất : Khi z = 0 Q y 2 H C ( x, y,0, H ) = . ( exp( −0.5( ) [exp(−0.5( ) 2 )]) + exp [(−0.5) ( H ) 2 ] ) 2πuσ yσ z σz = σy σz * Nồng độ các chất ô nhiễm tại mặt đất theo chiều gió : z=0, y=0 Q H 2 C ( x,0,0, H ) 2πuσ σ = . exp [( −0.5) ( ) ] y z σ z Δh: độ nâng bổng của ống khói (m) Δ h: độ nâng bổng của ống khói (m) được xác định bằng công thức Hollands W .D −3 Ts − Ta ∆h = .[1.5 + 2.68.10 . p ( ).D] u Ts D: đường kính trong của miệng ống khói (m) u: tốc độ gió tại miệng ống khói (m/s) p: áp suất khí quyển (mb) Ts: nhiệt độ khí thải (oK) Ta: nhiệt độ ống khói (oK) W: tốc độ thải khí (lưu lượng/tiết diện ống khói )m/s Độ bền vững khí quyển Chia làm 6 loại: + A,B,C: không bền vững + D: trung hòa + E,F: bền vững ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch môi trường - Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC Quy hoạch môi trường (Bài 9: Các phương pháp quy hoạch môi trường) Cán bộ giảng dạy : PGS.TS. Phùng Chí Sỹ Các phương pháp quy hoạch môi trường - Thoáng keâ vaø xöû lyù soá lieäu - Phöông phaùp laäp baûng lieät keâ (Checklist) - Phöông phaùp ma traän (Matrix) - Phöông phaùp maïng löôùi (Network) - Ñaùnh giaù nhanh (Rapid Assessment) - Moâ hình hoaù (Environmental Modelling) - Phöông phaùp chuyeân gia (Delphi) - Phöông phaùp phaân tích lôïi ích chi phí (Cost Benefit Analysis) - Phöông phaùp choàng gheùp baûn ñoà (Overmapping) (GIS) Mô hình hoá môi trường (Environmental Modelling) Mô hình hoá môi trường Mô hình : mô phỏng các đối tượng thực tế trên cơ sở một số giả thiết. Có ba loại mô hình: - Mô hình thống kê - Mô hình vật lý - Mô hình toán học Mô hình hoá môi trường (tt) - Mô hình thống kê: Dựa vào chuỗi số liệu quan trắc trong quá khứ để dự báo cho tương lai - Mô hình vật lý : mô hình mô tả đối tượng thực tế bằng cách rút gọn kích thước theo tỷ lệ nhất định - Mô hình toán học: mô tả (mô phỏng) các đối tượng thực tế dưới dạng phương tình toán học kèm theo một số giả thiết. Mô hình hoá môi trường (tt) Các loại mô hình toán học: - Mô hình dự báo dân số - Dự báo sinh tưởng của quần thể sinh vật, động vật - Dự báo chất lượng không khí, chất lượng nước - Dự báo thủy văn - Mô tả quá trình sảy ra trong một thùng phản ứng hóa học, sinh học Mô hình số mũ Mô hình số mũ N t = N o .e r .t r : tốc độ tăng dân số, t : thời gian Giả thiết: r không đổi theo thời gian Mô hình số mũ Giả thiết: r : tốc độ tăng dân số không đổi (r = 1.5%/năm) No = 5 triệu (2005) t = 2020 – 2005 = 15 năm Nt = 5 * exp (1.5 * 15) Mô hình số mũ Khi r = f(t) thì N t = N o .e f ( t ).t r : 2005 ÷ 2010 – 1.5% r : 2010 ÷ 2015 – 1.3% r thay đổi theo từng r : 2015 ÷ 2020– 1.2% khoảng thời gian Mô hình số mũ Mô hình tăng dân số (tt) logr X r = f(t) Semi-log 1000 1000 log-log 100 100 10 10 t y 0.1 0.2 10 100 Mô hình Logarith K -Khả năng chịu tải, r -tốc độ sinh trưởng Mô hình Logarith Mô hình chất lượng không khí • Mô hình điểm (point source) • Mô hình đường (line source) • Mô hình vùng (area source) MÔ HÌNH ĐIỂM C ( x, y , z , H ) = = f (Q,u,...) Q y 2 z−H 2 C ( x, y , z , H ) = .( exp( − 0. 5( ) [exp( − 0. 5( ) )]) + exp [(−0.5) ( z − H ) 2 ] ) 2πuσ yσ z σy σz σz = MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Q : tải lượng ô nhiễm (g/s) u : tốc độ gió tại đỉnh ống khói (m/s) – đo ở độ cao 10m H : chiều cao σ z hữu hạn cuả ống khói (m) σz : độ phát tán theo chiều ngang (m) σy : độ phát tán theo chiều thẳng đứng (m) Chiều cao hữu dụng của ống khói : H = h + h MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Giả thiết: - Phát tán theo định luật Gauss -u#0 - Không có phản ứng hóa học xảy ra - Phát tán trong không gian rộng và phẳng MÔ HÌNH ĐIỂM (tt) Nồng độ các chất ô nhiễm tại mặt đất : Khi z = 0 Q y 2 H C ( x, y,0, H ) = . ( exp( −0.5( ) [exp(−0.5( ) 2 )]) + exp [(−0.5) ( H ) 2 ] ) 2πuσ yσ z σz = σy σz * Nồng độ các chất ô nhiễm tại mặt đất theo chiều gió : z=0, y=0 Q H 2 C ( x,0,0, H ) 2πuσ σ = . exp [( −0.5) ( ) ] y z σ z Δh: độ nâng bổng của ống khói (m) Δ h: độ nâng bổng của ống khói (m) được xác định bằng công thức Hollands W .D −3 Ts − Ta ∆h = .[1.5 + 2.68.10 . p ( ).D] u Ts D: đường kính trong của miệng ống khói (m) u: tốc độ gió tại miệng ống khói (m/s) p: áp suất khí quyển (mb) Ts: nhiệt độ khí thải (oK) Ta: nhiệt độ ống khói (oK) W: tốc độ thải khí (lưu lượng/tiết diện ống khói )m/s Độ bền vững khí quyển Chia làm 6 loại: + A,B,C: không bền vững + D: trung hòa + E,F: bền vững ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
quy hoạch môi trường phương pháp quy hoạch môi trường môi trường ô nhiễm môi trường quản lý môi trường phương pháp quy hoachGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 236 0 0
-
Môi trường sinh thái và đổi mới quản lý kinh tế: Phần 2
183 trang 212 0 0 -
138 trang 187 0 0
-
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 176 0 0 -
Tiểu luận Quản lý môi trường: Công trình kiến trúc xanh
45 trang 163 0 0 -
Tiểu luận môn: Quản lý tài nguyên môi trường
43 trang 143 0 0 -
Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường - PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh (ĐH Kinh tế Quốc dân)
308 trang 137 0 0 -
69 trang 117 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 110 0 0 -
14 trang 99 0 0