Danh mục

Quy hoạch sử dụng đất đai ( Chương 3)

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 216.35 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để thực hiện các bước và nội dung của quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đai có thể sừ dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phân tích định tính kết hợp định lượng, vĩ mô kết hợp vi mô, chuyên gia và kinh nghiệm, xây dựng phương án, kế thừa, định mức, thống kê, toán kinh tế, dự báo..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy hoạch sử dụng đất đai ( Chương 3) CH NG III M TS CH D N V N I DUNG VÀ PH NG PHÁP L P QUY HO CH & K HO CH S D NG T AI VI T NAM I. QUY H ACH S D NG T AI THEO CV 1814/CV-TC C 1998 Quy ho ch s d ng ÿ t ÿai (QHSD ) theo ÿ n v hành chính các c p ÿ c l p theo trình t các b c do T ng C c a Chính (nay là B Tài nguyên và Môi tr ng) ban hành (Công v n s 1814/CV - TC C, ngày 12/10/1998). th c hi n các b c và n i dung công vi c c th v QH và KH SD ÿ t ÿai có th s d ng nhi u ph ng pháp khác nhau nh : phân tích ÿ nh tính k t h p ÿ nh l ng; phân tích v mô k t h p vi mô; cân b ng t ng ÿ i; chuyên gia và kinh nghi m; k th a; ÿi u tra dã ngo i; xây d ng ph ng án; ÿ nh m c; ch ng ghép b n ÿ ; th ng kê; toán kinh t ; các ph ng pháp d báo... 1. Công tác chu n b và ÿi u tra c b n 1.1 Xây d ng, thông qua và phê duy t d án xu t công tác l p QHSD ÿ t ÿai c a ÿ a ph ng; kh o sát và ÿi u tra s b ; xác ÿ nh rõ m c tiêu, yêu c u và xin ý ki n ch ÿ o c a UBND và c quan ÿ a chính c p trên m t c p ÿ ÿ a vào k ho ch và xác ÿ nh ngu n v n th c hi n; l p d án QHSD ÿ t ÿai (theo ÿúng ÿ c ng h ng d n do TC C ban hành kèm CV s 1814/CV - TC C, ngày 12/10/1998). C quan c p v n s l p H i ng th m ÿ nh ÿ xem xét thông qua d án sau khi có ý ki n c a c quan ÿ a chính cùng c p. Sau ÿó ra quy t ÿ nh phê duy t d án và phê duy t t ng d toán kinh phí. 1. 2 L p ban ch ÿ o, t ch c l c l ng và chu n b tri n khai Sau khi d án ÿ c phê duy t, UBND các c p ra quy t ÿ nh thành l p ban ch ÿ o quy ho ch, thành ph n g m: - Ch t ch ho c Phó Ch t ch UBND các c p làm tr ng ban. - Phó ban th ng tr c: Lãnh ÿ o c quan ÿ a chính cùng c p. - Các y viên: Lãnh ÿ o các l nh v c, ban ngành liên quan nhi u ÿ n vi c s d ng ÿ t ÿai. Nhi m v c a ban ch ÿ o: - Giúp UBND các c p ch ÿ o, theo dõi ti n ÿ , ÿ xu t các bi n pháp x lý và gi i quy t nh ng v n ÿ phát sinh trong quá trình th c hi n d án. 26 - T ch c l c l ng (ch n ÿ n v th u và th th c ph i h p các l c l ng làm quy ho ch). Nhi m v c a ÿ n v trúng th u th c hi n d án: - Xây d ng k ho ch chi ti t và l ch tri n khai các n i dung công vi c trình thông qua Ban ch ÿ o. - Chu n b ph ng ti n máy móc thi t b , v t t , v n phòng ph m... - Tri n khai các công vi c c a d án. - Báo cáo ÿ nh k ti n ÿ th c hi n công vi c và các s n ph m theo quy ÿ nh trong d án cho Ban ch ÿ o quy ho ch. 1.3 i u tra c b n 1.3.1 Công tác n i nghi p Chu n b h th ng các bi u m u ÿi u tra; thi t k các bi u m u thích h p, thu n ti n ÿ nh p và x lý các thông tin, s li u ph c v quy ho ch s d ng ÿ t ÿai trong quá trình ÿi u tra. Tùy tình hình và ÿi u ki n c th c a t ng ÿ a ph ng s ÿi u tra, thu th p các tài li u, s li u liên quan ÿ n các ÿi u ki n t nhiên, tài nguyên, KTXH, hi n tr ng s d ng ÿ t ÿai... (có t i xã, huy n, t nh và khi c n thi t c các B , Ngành TW) ph c v quy ho ch s d ng ÿ t ÿai nh : - Các s li u v ÿ c ÿi m ÿi u ki n t nhiên, các ngu n tài nguyên, c nh quan, môi tr ng sinh thái trên ÿ a bàn quy ho ch. - Tài li u v tình hình phát tri n KT-XH trong nh ng n m qua. - Các ngh quy t (c a c quan ng, UBND, H ND các c p) liên quan ÿ n các ch tiêu k ho ch phát tri n KTXH trong nh ng n m s p t i. - S li u v s d ng ÿ t ÿai (theo các m u th ng kê do TC C quy ÿ nh) trong 5-15 n m qua. - nh m c s d ng và giá ÿ t hi n hành c a ÿ a ph ng. - Các tài li u s li u v ch t l ng ÿ t ÿai: ÿ c tính ÿ t ÿai, ÿánh giá phân h ng ÿ t, m c ÿ r a trôi, xoái mòn d t, ÿ nhi m m n, nhi m phèn, úng ng p, h n hán... - Các tài li u s li u có liên quan t i quy ho ch. - Các tài li u b n ÿ hi n có ph c v quy ho ch s d ng ÿ t ÿai nh : b n ÿ n n ÿ a hình, b n ÿ ÿ t, b n ÿ ÿ d c, b n ÿ tài nguyên n c, b n ÿ hi n tr ng s d ng ÿ t ÿai, các lo i b n ÿ quy ho ch ÿã làm tr c ÿây và các tài li u b n ÿ khác có liên quan... - Các thông tin t li u ÿ c phân lo i và ÿánh giá; xác ÿ nh r ngu n g cÿ n v , ph ng pháp n m xây d ng tài li u, ch t l ng tài liêu, n i dung và ÿ tin c y c a thông tin tài li u...Trên c s k t qu n i nghi p s xây d ng k ho ch công tác ngo i nghi p (xác ÿ nh c th các v n ÿ , ÿ a ÿi m và k ho ch ki m tra, kh o sát t i th c ÿ a ÿ ch nh lý b sung). 1.3.2 Công tác ngo i nghi p - Kh o sát và th c hi n ch nh lý b sung tài li u ngoài th c ÿ a (khoanh c l ng, ph ng pháp giao h i, h ÿ ng vuông góc, ÿo ÿ ng th ng...) 27 - Chu n hoá các thông tin, s li u và tài li u b n ÿ và vi t báo cáo ÿánh giá v ch t l ng, kh n ng khai thác s d ng các tài li u thu th p ÿ c ÿ gi i quy t c th t ng n i dung quy ho ch s d ng ÿ t ÿai. 2. Phân tích ÿi u ki n t nhiên và kinh t xã h i 2.1 Phân tích ÿ c ÿi m ÿi u ki n t nhiên 2.1.1 V trí ÿ a lý V trí so v i các tr c giao thông chính, các trung tâm chính tr , kinh t v n hoá quan tr ng trong khu v c; to ÿ ÿ a lý giáp ranh, các l i th h n ch v v trí ÿ a lý trong vi c phát tri n KTXH và s d ng ÿ t ÿai (giao l u v n hoá kinh t , s c h p d n ÿ u t trong và ngoài n c, các ÿ i tr ng, s c ép...) 2.1.2 c ÿi m ÿ a hình ÿ a m o Ki n t o chung v ÿ a m o, xu h ng ÿ a hình, h ng c p ÿ d c... c ÿi m phân ti u vùng theo y u t ÿ cao (tr ng, b ng, bán s n ÿ a, ÿ i, núi cao...). Các h n ch l i th c a y u t ÿ a hình ÿ i v i s n xu t và s d ng ÿ t ÿai. 2.1.3 c ÿi m khí h u c ÿi m vùng khí h u và các mùa trong n m, nh ...

Tài liệu được xem nhiều: