Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS - RTK)
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 819.08 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết trình bày các quy trình đo đạc hiện trường và phân tích đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS – RTK) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS - RTK) ĐỊA KỸ THUẬT - TRẮC ĐỊA QUY TRÌNH ĐO ĐẠC VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ GNSS ĐỘNG THỜI GIAN THỰC (GNSS - RTK) TS. TR N NGỌC Đ NG, NCS. DIÊM CÔNG TRANG, ThS. TR N MẠNH TU N, KS. NGUYỄN VĂN NGHĨA n C d n TS. NGUYỄN HÀ Trườn Đại học Mỏ - Địa chất ThS. ĐÀO XUÂN VƯƠNG Công ty CP dịch vụ thươn mại khảo sát à Đôn Tóm tắt: Bài báo có nội dung trình bày các quy (RTK). Trước kh bắt đầu côn tác khảo sát, để đảm trình đo đạc hiện trường và phân tích đánh giá độ bảo rằn th ết bị, bộ thu G SS và ăn ten có đủ độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian chính xác cho êu cầu của nh m vụ khảo sát thì thực (GNSS – RTK) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO các th ết bị cần được k ểm tra độ khôn đảm bảo đo 17123-8:2015. Trong bài báo đã tiến hành thử cho các phép đo RT theo công bố của nhà sản nghiệm đo đạc và xác định độ chính xác công nghệ xuất th ết bị. Côn tác k ểm tra độ khôn đảm bảo định vị GNSS-RTK của thiết bị định vị vệ tinh đo cho các phép đo RT cần th c h n theo các Trimble R8s vào ngày 29 tháng 5 năm 2020. Kết qu định của T êu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015, quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 17123-8:2015 đ là t êu chuẩn quốc tế đã chỉ định các qu trình cho thấy sử dụng thiết bị định vị vệ tinh GNSS- RTK đo đạc h n trườn được áp dụn để xác định và Trimble R8s đáp ứng độ không đảm bảo đo cho các đánh á độ chính xác của h thốn định vị GNSS phép đo RTK theo công bố của nhà sản xuất thiết theo thờ an th c (RT ) và th ết bị phụ trợ của bị. chún được sử dụn tron x d n , khảo sát và đo đạc công trình. Từ khóa: Tiêu chuẩn ISO, định vị, GNSS động thời gian thực, độ chính xác 2. Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực Abstract: This paper presents the procedure of (GNSS-RTK) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123- field measurement and assessment of accuracy of 8:2015 real-time kinematic positioning (GNSS - RTK) according to international standard ISO 17123-8: 2.1 Yêu cầu chung 2015. In the article, we conducted a trial - Thử n h m nên áp dụn đ ển hình cho một bộ measurement and determined the accuracy of má thu và ăn ten G SS l t kê tron hướn dẫn GNSS-RTK positioning technology of Trimble R8s sử dụn của nhà sản xuất. Tron trườn hợp sử satellite positioning device on May 29, 2020. Test dụn mạn lướ RT , tính nhất quán của các mẫu results are based on ISO 17123- 8: 2015 shows that ăn ten (ví dụ: thôn số h u chỉnh ăn ten) phả using the GNSS-RTK Trimble R8s satellite được đảm bảo; positioning device meets the uncertainty needed measurement for the device manufacturer's RTK - Má thu, ăn ten và th ết bị phụ trợ của chún measurements. cho các đ ểm má thu phả được k ểm tra ở các đ ều k n đảm bảo theo các phươn pháp được chỉ Key words: ISO standard, positioning, GNSS định tron hướn dẫn sử dụn ; real-time kinematic, accuracy - Ngườ sử dụn phả tu n theo các qu định 1. Đặt vấn đề tron hướn dẫn sử dụn tham khảo của nhà sản S phát tr ển khôn n ừn của côn n h định xuất cho các êu cầu định vị như số lượn v t nh vị v t nh G SS đã man lạ nh ều tha đổ lớn cho tố th ểu, h số su ảm độ chính xác vị trí v t nh n hề trắc địa. Một tron nhữn tha đổ đó là v c (PDOP), thờ an quan sát tố th ểu và có thể là các sử dụn côn n h G SS độn thờ an th c đ ều k n cần th ết khác; 42 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 2/2020 ĐỊA KỸ THUẬT - TRẮC ĐỊA - Độ chính xác định t m và đo ch ều cao ăn ten trên tất cả các phép đo sẽ đạ d n cho một phép đo trong thử n h m tạ h n trườn phả đạt được 1 định lượn về độ chính xác được sử dụn , bao ồm mm; hầu hết các ảnh hưởn đ ển hình tron định vị v tinh. 3 - ết quả của thử n h m bị ảnh hưởn bở một số ếu tố, chẳn hạn như cấu hình v t nh có thể nhìn thấ tạ các đ ểm, đ ều k n tần đ n l và tần đố lưu, mô trườn đa đườn dẫn xun quanh các b đ ểm, độ chính xác của th ết bị và chất lượn của phần mềm chạ tron th ết bị đầu thu hoặc tron h thốn tạo dữ l u tru ền từ đ ểm ốc. 1 2.2 Khái niệm về quy trình kiểm tra a Qu trình thử n h m ồm có qu trình thử n h m đơn ản và qu trình thử n h m đầ đủ. 2 hu v c thử n h m bao ồm một đ ểm trạm Base và ha đ ểm má thu (Rover). ị trí của các đ ểm má thu sẽ ần vớ khu v c của nh m vụ l ên quan. 1, 2 - đ ểm máy thu 1 và 2 (Rover); 3 - đ ểm trạm Base; hoản cách ha đ ểm má thu tố th ểu là 2m và a - tối thiểu 2 m và không quá 20 m; khôn vượt quá 20m. ị trí của ha đ ểm má có thể b - khoản cách tươn ứng theo nhi m vụ liên quan. đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực (GNSS - RTK) ĐỊA KỸ THUẬT - TRẮC ĐỊA QUY TRÌNH ĐO ĐẠC VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA THIẾT BỊ ĐỊNH VỊ GNSS ĐỘNG THỜI GIAN THỰC (GNSS - RTK) TS. TR N NGỌC Đ NG, NCS. DIÊM CÔNG TRANG, ThS. TR N MẠNH TU N, KS. NGUYỄN VĂN NGHĨA n C d n TS. NGUYỄN HÀ Trườn Đại học Mỏ - Địa chất ThS. ĐÀO XUÂN VƯƠNG Công ty CP dịch vụ thươn mại khảo sát à Đôn Tóm tắt: Bài báo có nội dung trình bày các quy (RTK). Trước kh bắt đầu côn tác khảo sát, để đảm trình đo đạc hiện trường và phân tích đánh giá độ bảo rằn th ết bị, bộ thu G SS và ăn ten có đủ độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian chính xác cho êu cầu của nh m vụ khảo sát thì thực (GNSS – RTK) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO các th ết bị cần được k ểm tra độ khôn đảm bảo đo 17123-8:2015. Trong bài báo đã tiến hành thử cho các phép đo RT theo công bố của nhà sản nghiệm đo đạc và xác định độ chính xác công nghệ xuất th ết bị. Côn tác k ểm tra độ khôn đảm bảo định vị GNSS-RTK của thiết bị định vị vệ tinh đo cho các phép đo RT cần th c h n theo các Trimble R8s vào ngày 29 tháng 5 năm 2020. Kết qu định của T êu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015, quả thử nghiệm theo tiêu chuẩn ISO 17123-8:2015 đ là t êu chuẩn quốc tế đã chỉ định các qu trình cho thấy sử dụng thiết bị định vị vệ tinh GNSS- RTK đo đạc h n trườn được áp dụn để xác định và Trimble R8s đáp ứng độ không đảm bảo đo cho các đánh á độ chính xác của h thốn định vị GNSS phép đo RTK theo công bố của nhà sản xuất thiết theo thờ an th c (RT ) và th ết bị phụ trợ của bị. chún được sử dụn tron x d n , khảo sát và đo đạc công trình. Từ khóa: Tiêu chuẩn ISO, định vị, GNSS động thời gian thực, độ chính xác 2. Quy trình đo đạc và đánh giá độ chính xác của thiết bị định vị GNSS động thời gian thực Abstract: This paper presents the procedure of (GNSS-RTK) theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123- field measurement and assessment of accuracy of 8:2015 real-time kinematic positioning (GNSS - RTK) according to international standard ISO 17123-8: 2.1 Yêu cầu chung 2015. In the article, we conducted a trial - Thử n h m nên áp dụn đ ển hình cho một bộ measurement and determined the accuracy of má thu và ăn ten G SS l t kê tron hướn dẫn GNSS-RTK positioning technology of Trimble R8s sử dụn của nhà sản xuất. Tron trườn hợp sử satellite positioning device on May 29, 2020. Test dụn mạn lướ RT , tính nhất quán của các mẫu results are based on ISO 17123- 8: 2015 shows that ăn ten (ví dụ: thôn số h u chỉnh ăn ten) phả using the GNSS-RTK Trimble R8s satellite được đảm bảo; positioning device meets the uncertainty needed measurement for the device manufacturer's RTK - Má thu, ăn ten và th ết bị phụ trợ của chún measurements. cho các đ ểm má thu phả được k ểm tra ở các đ ều k n đảm bảo theo các phươn pháp được chỉ Key words: ISO standard, positioning, GNSS định tron hướn dẫn sử dụn ; real-time kinematic, accuracy - Ngườ sử dụn phả tu n theo các qu định 1. Đặt vấn đề tron hướn dẫn sử dụn tham khảo của nhà sản S phát tr ển khôn n ừn của côn n h định xuất cho các êu cầu định vị như số lượn v t nh vị v t nh G SS đã man lạ nh ều tha đổ lớn cho tố th ểu, h số su ảm độ chính xác vị trí v t nh n hề trắc địa. Một tron nhữn tha đổ đó là v c (PDOP), thờ an quan sát tố th ểu và có thể là các sử dụn côn n h G SS độn thờ an th c đ ều k n cần th ết khác; 42 Tạp chí KHCN Xây dựng - số 2/2020 ĐỊA KỸ THUẬT - TRẮC ĐỊA - Độ chính xác định t m và đo ch ều cao ăn ten trên tất cả các phép đo sẽ đạ d n cho một phép đo trong thử n h m tạ h n trườn phả đạt được 1 định lượn về độ chính xác được sử dụn , bao ồm mm; hầu hết các ảnh hưởn đ ển hình tron định vị v tinh. 3 - ết quả của thử n h m bị ảnh hưởn bở một số ếu tố, chẳn hạn như cấu hình v t nh có thể nhìn thấ tạ các đ ểm, đ ều k n tần đ n l và tần đố lưu, mô trườn đa đườn dẫn xun quanh các b đ ểm, độ chính xác của th ết bị và chất lượn của phần mềm chạ tron th ết bị đầu thu hoặc tron h thốn tạo dữ l u tru ền từ đ ểm ốc. 1 2.2 Khái niệm về quy trình kiểm tra a Qu trình thử n h m ồm có qu trình thử n h m đơn ản và qu trình thử n h m đầ đủ. 2 hu v c thử n h m bao ồm một đ ểm trạm Base và ha đ ểm má thu (Rover). ị trí của các đ ểm má thu sẽ ần vớ khu v c của nh m vụ l ên quan. 1, 2 - đ ểm máy thu 1 và 2 (Rover); 3 - đ ểm trạm Base; hoản cách ha đ ểm má thu tố th ểu là 2m và a - tối thiểu 2 m và không quá 20 m; khôn vượt quá 20m. ị trí của ha đ ểm má có thể b - khoản cách tươn ứng theo nhi m vụ liên quan. đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quy trình đo đạc thiết bị định vị GNSS Thiết bị định vị GNSS Thiết bị định vị GNSS động thời gian thực Địa kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc tế ISO 17123-8:2015 Đo đạc công trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 157 0 0
-
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp xác định sức kháng cắt của cọc khoan nhồi
10 trang 80 0 0 -
Hướng dẫn đo đạc công trình - PGS.TS Phạm Văn Chuyên
94 trang 55 0 0 -
Bài tập Địa kỹ thuật tuyển chọn: Phần 1
170 trang 47 0 0 -
5 trang 39 0 0
-
Bài thuyết trình Kỹ thuật địa chính - Chuyên đề 4: Xử lý nền
38 trang 36 0 0 -
Lựa chọn cấu trúc giếng khoan slimhole cho giai đoạn phát triển lồ B&48/95 và lô 52/97
5 trang 36 0 0 -
Phân tích tuyến tính cọc tiết diện chữ nhật chịu tải trọng đứng trong nền đất nhiều lớp
7 trang 36 0 0 -
Địa kỹ thuật : Plaxis v.8.2 - Giới thiệu Phương pháp phần tử hữu hạn
7 trang 36 0 0 -
6 trang 33 0 0