Thông tin tài liệu:
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND tỉnh Nam Định ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHNAMĐỊNH ĐộclậpTựdoHạnhPhúc Số:02/2015/QĐUBND NamĐịnh,ngày07tháng01năm2015 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCBANHÀNHBẢNGGIÁTÍNHLỆPHÍTRƯỚCBẠTÀUTHUYỀN,XEÔTÔ,XE GẮNMÁYTRÊNĐỊABÀNTỈNHNAMĐỊNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHNAMĐỊNHCăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26/11/2003;CăncứLuậtQuảnlýthuếngày29/11/2006;CăncứNghịđịnhsố45/2011/NĐCPngày17/6/2011củaChínhphủvềlệphítrướcbạ;Nghịđịnhsố23/2013/NĐCPngày25/3/2013củaChínhphủvềviệcsửađổi,bổsungmộtsốĐiềucủaNghịđịnhsố45/2011/NĐCP;CăncứThôngtưsố124/2011/TTBTCngày31/8/2011củaBộTàichínhhướngdẫnvềlệphítrướcbạ;Thôngtưsố34/2013/TTBTCngày28/3/2013củaBộTàichínhvềviệcsửađổi,bổsungmộtsốĐiềucủaThôngtưsố124/2011/TTBTC;Căncứgiátàuthuyền,xeôtô,xegắnmáytrênđịabàntỉnh;XétđềnghịcủaCụcThuếtỉnhtạiVănbảnsố4534/CTTHNVDTngày05/12/2014củaSởTàichínhtạiTờtrìnhsố2089/TTrSTCngày15/12/2014vềviệcbanhànhbảnggiátínhlệphítrước bạtàuthuyền,xeôtô,xegắnmáy, QUYẾTĐỊNHĐiều1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàyBảnggiátínhlệphítrướcbạtàuthuyền,xeôtô,xegắnmáytrênđịabàntỉnhNamĐịnh.Điều2.GiaoSởTàichínhchủtrì,phốihợpvớiCụcThuếvàcácđơnvịliênquantheodõibiếnđộnggiámua,giábántàuthuyền,xeôtô,xegắnmáytrênthịtrườngđềnghịUBNDtỉnhđiềuchỉnh,bổsungBảnggiátínhlệphítrướcbạchophùhợp.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừngàykývàthaythếQuyếtđịnhsố17/2014/QĐUBNDngày08/9/2014củaUBNDtỉnhNamĐịnh.ChánhVănphòngUBNDtỉnh,GiámđốcSởTàichính,CụctrưởngCụcThuế,ChủtịchUBNDcáchuyện,thànhphố;cácđốitượngnộplệphítrướcbạvàcáctổchức,cánhânliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂN KT.CHỦTỊCHNơinhận: PHÓCHỦTỊCHTHƯỜNGTRỰCBộTàichính,BộTưpháp;ĐoànĐạibiểuQuốchộitỉnh;ThườngtrựcHĐND,UBNDtỉnh;NhưĐiều3;Côngantỉnh;SởTưpháp;Côngbáotỉnh;Websitetỉnh;Lưu:VP1,VP6 BùiĐứcLong BẢNGGIÁTÍNHLỆPHÍTRƯỚCBẠTÀUTHỦY (KèmtheoQuyếtđịnhsố02/2015/QĐUBNDngày07/01/2015củaUBNDtỉnhNamĐịnh)STT TÊN,LOẠIPHƯƠNGTIỆN TÊN,LOẠIPHƯƠNGTIỆNGIÁ1 2 23 CHƯƠNGI:TÀUCHỞHÀNGHOÁ PHẦNI:TÀUCHỞHÀNGPHƯƠNGTIỆNTHUỶNỘIĐỊA1 Tàuvỏthép Dưới100tấn 2 triệuđồng/1tấn Từ100tấnđếndưới2 Tàuvỏthép 300tấn 2,5 triệuđồng/1tấn Từ300tấnđếndưới3 Tàuvỏthép 500tấn 3 triệuđồng/1tấn Từ500tấnđếndưới4 Tàuvỏthép 800tấn 3,5 triệuđồng/1tấn Từ800tấnđếndưới5 Tàuvỏthép 1000tấn 4 triệuđồng/1tấn Từ1000tấnđếndưới6 Tàuvỏthép 1200tấn 4,5 triệuđồng/1tấn Từ1200tấnđếndưới7 Tàuvỏthép 1500tấn 5 triệuđồng/1tấn Từ1500tấnđếndưới8 Tàuvỏthép 2000tấn 5,5 triệuđồng/1tấn9 Tàuvỏthép Từ2000tấntrởlên 6 triệuđồng/1tấn10 XÀLAN đến500tấn 3 triệuđồng/1tấn Từtrên500tấnđến11 XÀLAN 1000tấn 3,2 triệuđồng/1tấn TÀUKÉO,TÀU12 ĐẨY 4 triệuđồng/CV13 Tàuvỏthép Dưới1000tấn 5,5 triệuđồng/1tấn Từ1000tấnđếndưới14 Tàuvỏthép 1500tấn 6 triệuđồng/1tấn Từ1500tấnđếndưới15 Tàuvỏthép 2000tấn 6,5 triệuđồng/1tấn Từ2000tấnđếndưới16 Tàuvỏthép 2500tấn 7,5 triệuđồng/1tấn Từ2500tấnđếndưới17 Tàuvỏthép 3000tấn 8 triệuđồng/1tấn18 Tàuvỏthép Từ3000tấntrởlên 8,5 triệuđồng/1tấn19 Tàuvỏthép Dưới1000tấn 7 triệuđồng/1tấn Từ1000tấnđếndưới20 Tàuvỏthép 1500tấn 8 triệuđồng/1tấn Từ1500tấnđếndưới21 Tàuvỏthép 2000tấn 8,5 triệuđồng/1tấn Từ2000tấnđếndưới22 Tàuvỏthép 2500tấn 9 triệuđồng/1tấn Từ2500tấnđếndưới23 Tàuvỏthép 3000tấn 10 triệuđồng/1tấn Từ3000tấnđếndưới24 Tàuvỏthép 4000tấn 13 triệuđồng/1tấn Từ4000tấnđếndưới25 Tàuvỏthép 5000tấn 14 triệuđồng/1tấn Từ5000tấnđếndưới26 Tàuvỏthép 6000tấn 15 triệuđồng/1tấn Từ6000tấnđếndưới27 Tàuvỏthép 8000tấn 16 triệuđồng/1tấn28 Tàuvỏthép Từ8000tấntrởlên 17 triệuđồng/1tấn29 Vỏtàuthuỷ tươngđương65%giátrịtàucùnghạngtàuvàtrọngtải ...