Danh mục

Quyết định 04/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại

Số trang: 22      Loại file: doc      Dung lượng: 826.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 04/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 04/2006/QĐ-BTM của Bộ Thương mại QUYẾT ĐỊNH của Bộ Thương mại số 04/2006/QĐ-BTM ngày 13 tháng 1 năm 2006 Về việc ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính ph ủquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại; Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính ph ủquy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày14 tháng 6 năm 2005; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụviệc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báovà thay thế cho các Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1 tháng 4 năm 2004 và Quyếtđịnh điều chỉnh, bổ sung số 1341/2004/QĐ-BTM ngày 21 tháng 9 năm 2004 c ủa B ộThương mại. KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phan Thế Ruệ DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNGĐỂ XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU (kèm theo quyết định số 04 /2006/QĐ-BTM ngày 13 tháng 1 năm 2006) Mã số Mô tả mặt hàngNhóm Phân nhóm Chơng 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đợc sau giết mổ0201 Thịt trâu, bò, tơi hoặc ớp lạnh0202 Thịt trâu, bò đông lạnh0203 Thịt lợn, tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh0204 Thịt cừu hoặc dê, tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh0205 00 00 Thịt ngựa, lừa, la, tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh Phụ phẩm ăn đợc sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê,0206 ngựa, la, lừa, tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh Thịt và phụ phẩm ăn đợc sau giết mổ của gia cầm0207 thuộc nhóm 01.05, tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đợc sau giết mổ0208 của động vật khác tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm cha nấu chảy0209 00 00 hoặc chiết xuất cách khác, tơi, ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nớc muối, sấy khô hoặc hun khói Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đợc sau giết mổ, muối, ngâm nớc muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột0210 thô ăn đợc từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ Chơng 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xơng sống khác0301 Cá sống (trừ loại để làm giống) Cá tơi hoặc ớp lạnh, trừ phi lê cá ( fillets) và các loại0302 thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá0303 khác thuộc nhóm 03.04 Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không0304 băm), tơi, ớp lạnh hoặc đông lạnh Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nớc muối; cá hun khói, đã hoặc cha làm chín trớc hoặc trong quá trình hun khói;0305 bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thíc hợp dùng làm thức ăn cho ngời Động vật giáp xác, đã hoặc cha bócmai, vỏ, sống, tơi, - ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nớc muối, động vật giáp xác cha bóc mai, vỏ, đã hấp chín0306 hoặc luộc chín trong nớc, đã hoặc cha ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nớc muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngời Động vật thân mềm đã hoặc cha bóc mai, vỏ, sống, tơi,0307 00 ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nớc muối, các loại động vật thuỷ sinh, không xơng sống không xơng sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tơi, ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nớc muối; bột thô, bột mịnvà bột viên của động vật thuỷ sinh không xơng sống, trừ động vật gíap xác,thích Chơng 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên, sản phẩm ăn đợc gốc động vật, cha đợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác Sữa và kem, cha cô đặc, cha pha thêm đờng hoặc chất0401 ...

Tài liệu được xem nhiều: