Quyết định 04/2020/QĐ-UBND tỉnh HảiPhòng
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 75.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND tỉnh HảiPhòng ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM THÀNHPHỐHẢI ĐộclậpTựdoHạnhphúc PHÒNG Số:04/2020/QĐUBND HảiPhòng,ngày18tháng02năm2020 QUYẾTĐỊNH BANHÀNHGIÁCHOTHUÊDIỆNTÍCHKINHDOANH,DỊCHVỤTHUỘCSỞHỮUNHÀ NƯỚCTẠICÁCKHUCHUNGCƯMỚIXÂYDỰNGTRÊNĐỊABÀNTHÀNHPHỐHẢI PHÒNG ỦYBANNHÂNDÂNTHÀNHPHỐHẢIPHÒNGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22tháng6năm2015;CăncứBộluậtDânsựngày24tháng11năm2015;CăncứLuậtNhàởngày25tháng11năm2014;CăncứNghịđịnhsố99/2015/NĐCPngày20tháng10năm2015củaChínhphủquyđịnhchitiết vàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtNhàở;CăncứThôngtưsố19/2016/TTBXDngày30tháng6năm2016củaBộXâydựnghướngdẫnthựchiệnmộtsốnộidungcủaLuậtNhàởvàNghịđịnhsố99/2015/NĐCPngày20tháng10năm2015củachínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtNhàở;TheođềnghịcủaGiámđốcSởXâydựngtạiTờtrìnhsố306/TTrSXDngày13tháng12năm2019,Vănbảnsố395/SXDQLNngày03tháng02năm2020;Báocáothẩmđịnhsố154/BCSTCngày20tháng11năm2019củaSởTàichínhvàBáocáothẩmđịnhsố78/BCTĐSTPngày09tháng12năm2019củaSởTưpháp. QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phạmviđiềuchỉnh1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàyBảnggiáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.2.Giáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướcchưabaogồmthuếgiátrịgiatăng.3.Đơngiáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướcđượctínhchodiệntíchnhà,khôngbaogồmtiềnthuêđất.Điều2.ĐốitượngápdụngQuyếtđịnhnàyđượcápdụngđốivớicáccơquan,tổchức,đơnvịcóliênquanđếncôngtácquảnlý,vậnhànhchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngvàcáccánhân,tổchứcthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.Điều3.Tổchứcthựchiện1.TráchnhiệmcủaCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòng:a)Làđơnvịđầumốithựchiệnviệcthutiềnthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụcủacáctổchức,cánhânthuênhàthuộcsởhữuNhànướcđểsửdụngvàomụcđíchkinhdoanh,dịchvụtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.b)Cótráchnhiệmthôngbáogiáthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtínhtheomứcgiáđượcquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàychocáctổchức,cánhânbiếtđểthựchiệnvàtrảtiềnthuênhàtheođúngquyđịnh.2.GiaoSởXâydựng,SởTàichính,CụcThuếthànhphốhướngdẫn,kiểmtra,giámsátCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòngvàcáctổchức,cánhânthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữunhànướcthựchiệnQuyếtđịnhnày.Điều4.Điềukhoảnthihành1.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngày01tháng3năm2020.2.ChánhVănphòngỦybannhândânthànhphố;GiámđốccácSở:Xâydựng,Tàichính,TàinguyênvàMôitrường;GiámđốcKhobạcNhànướcHảiPhòng;CụctrưởngCụcThuếthànhphố;TổngGiámđốcCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòng;Thủtrưởngcáccơquan,đơnvịvàcáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều4;VụPhápchếBộXâydựng; PHÓCHỦTỊCHVụPhápchếBộTàichính;CụcKiểmtravănbảnQPPLBộTưpháp;TTTU,TTHĐNDTP;CT,cácPCTUBNDTP;ĐoànĐạibiểuQuốchộitạiHP;ỦybanMTTQVNthànhphố;CácBan:TU,HĐNDTP;CácVP:TU,HĐNDTP; NguyễnXuânBìnhCôngbáoTP,BáoHảiPhòng,ĐàiPT&THHP,CổngTTĐTTP;CVP,cácPCVPUBNDTP;Phòng:XDGT&CT,TCNS,KSTTHC,NC&KTGS;CV:XD,QH;Lưu:VT.BẢNGGIÁCHOTHUÊDIỆNTÍCHKINHDOANH,DỊCHVỤTHUỘCSỞHỮUNHÀ NƯỚCTẠICÁCKHUCHUNGCƯMỚIXÂYDỰNGTRÊNĐỊABÀNTHÀNHPHỐ HẢIPHÒNG (BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố04/2020/QĐUBNDngày18/02/2020củaỦybannhândân thànhphốHảiPhòng) Đơngiácho Giáchothuê DiệntíchSTT Địađiểm thuênhà nhà (m2) 2 (đồng/m /tháng) (đồng/tháng) 1 ChungcưN1,N2LêLợi 424 41.800 17.723.200 2 ChungcưĐ2ĐồngQuốcBình 248 36.700 9.101.600 3 Chungcư5tầngCátBi 154,8 32.300 5.000.040 Chungcư5tầngKênhDương, 4 160 35.400 5.664.000 đườngNguyễnVănTố Chungcư5tầngKênhDương, 5 160 32.000 5.120.000 đườngHoàngNgọcPhách 6 ChungcưU19LamSơn 295 31.600 9.322.000 7 Chungcư7tầngVĩnhNiệm 400 30.500 12.200.000 8 ĐôngKhêtòaM3A,M3B,M3C 360 37.100 13.356.000 9 ĐôngKhêtòaM3D 120 76.400 9.168.00010 Đông ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND tỉnh HảiPhòng ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM THÀNHPHỐHẢI ĐộclậpTựdoHạnhphúc PHÒNG Số:04/2020/QĐUBND HảiPhòng,ngày18tháng02năm2020 QUYẾTĐỊNH BANHÀNHGIÁCHOTHUÊDIỆNTÍCHKINHDOANH,DỊCHVỤTHUỘCSỞHỮUNHÀ NƯỚCTẠICÁCKHUCHUNGCƯMỚIXÂYDỰNGTRÊNĐỊABÀNTHÀNHPHỐHẢI PHÒNG ỦYBANNHÂNDÂNTHÀNHPHỐHẢIPHÒNGCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22tháng6năm2015;CăncứBộluậtDânsựngày24tháng11năm2015;CăncứLuậtNhàởngày25tháng11năm2014;CăncứNghịđịnhsố99/2015/NĐCPngày20tháng10năm2015củaChínhphủquyđịnhchitiết vàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtNhàở;CăncứThôngtưsố19/2016/TTBXDngày30tháng6năm2016củaBộXâydựnghướngdẫnthựchiệnmộtsốnộidungcủaLuậtNhàởvàNghịđịnhsố99/2015/NĐCPngày20tháng10năm2015củachínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtNhàở;TheođềnghịcủaGiámđốcSởXâydựngtạiTờtrìnhsố306/TTrSXDngày13tháng12năm2019,Vănbảnsố395/SXDQLNngày03tháng02năm2020;Báocáothẩmđịnhsố154/BCSTCngày20tháng11năm2019củaSởTàichínhvàBáocáothẩmđịnhsố78/BCTĐSTPngày09tháng12năm2019củaSởTưpháp. QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phạmviđiềuchỉnh1.BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhnàyBảnggiáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.2.Giáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướcchưabaogồmthuếgiátrịgiatăng.3.Đơngiáchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướcđượctínhchodiệntíchnhà,khôngbaogồmtiềnthuêđất.Điều2.ĐốitượngápdụngQuyếtđịnhnàyđượcápdụngđốivớicáccơquan,tổchức,đơnvịcóliênquanđếncôngtácquảnlý,vậnhànhchothuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngvàcáccánhân,tổchứcthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.Điều3.Tổchứcthựchiện1.TráchnhiệmcủaCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòng:a)Làđơnvịđầumốithựchiệnviệcthutiềnthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụcủacáctổchức,cánhânthuênhàthuộcsởhữuNhànướcđểsửdụngvàomụcđíchkinhdoanh,dịchvụtrênđịabànthànhphốHảiPhòng.b)Cótráchnhiệmthôngbáogiáthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữuNhànướctạicáckhuchungcưmớixâydựngtínhtheomứcgiáđượcquyđịnhtạiQuyếtđịnhnàychocáctổchức,cánhânbiếtđểthựchiệnvàtrảtiềnthuênhàtheođúngquyđịnh.2.GiaoSởXâydựng,SởTàichính,CụcThuếthànhphốhướngdẫn,kiểmtra,giámsátCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòngvàcáctổchức,cánhânthuêdiệntíchkinhdoanh,dịchvụthuộcsởhữunhànướcthựchiệnQuyếtđịnhnày.Điều4.Điềukhoảnthihành1.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngày01tháng3năm2020.2.ChánhVănphòngỦybannhândânthànhphố;GiámđốccácSở:Xâydựng,Tàichính,TàinguyênvàMôitrường;GiámđốcKhobạcNhànướcHảiPhòng;CụctrưởngCụcThuếthànhphố;TổngGiámđốcCôngtyTNHHMTVQuảnlývàKinhdoanhnhàHảiPhòng;Thủtrưởngcáccơquan,đơnvịvàcáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: KT.CHỦTỊCHNhưĐiều4;VụPhápchếBộXâydựng; PHÓCHỦTỊCHVụPhápchếBộTàichính;CụcKiểmtravănbảnQPPLBộTưpháp;TTTU,TTHĐNDTP;CT,cácPCTUBNDTP;ĐoànĐạibiểuQuốchộitạiHP;ỦybanMTTQVNthànhphố;CácBan:TU,HĐNDTP;CácVP:TU,HĐNDTP; NguyễnXuânBìnhCôngbáoTP,BáoHảiPhòng,ĐàiPT&THHP,CổngTTĐTTP;CVP,cácPCVPUBNDTP;Phòng:XDGT&CT,TCNS,KSTTHC,NC&KTGS;CV:XD,QH;Lưu:VT.BẢNGGIÁCHOTHUÊDIỆNTÍCHKINHDOANH,DỊCHVỤTHUỘCSỞHỮUNHÀ NƯỚCTẠICÁCKHUCHUNGCƯMỚIXÂYDỰNGTRÊNĐỊABÀNTHÀNHPHỐ HẢIPHÒNG (BanhànhkèmtheoQuyếtđịnhsố04/2020/QĐUBNDngày18/02/2020củaỦybannhândân thànhphốHảiPhòng) Đơngiácho Giáchothuê DiệntíchSTT Địađiểm thuênhà nhà (m2) 2 (đồng/m /tháng) (đồng/tháng) 1 ChungcưN1,N2LêLợi 424 41.800 17.723.200 2 ChungcưĐ2ĐồngQuốcBình 248 36.700 9.101.600 3 Chungcư5tầngCátBi 154,8 32.300 5.000.040 Chungcư5tầngKênhDương, 4 160 35.400 5.664.000 đườngNguyễnVănTố Chungcư5tầngKênhDương, 5 160 32.000 5.120.000 đườngHoàngNgọcPhách 6 ChungcưU19LamSơn 295 31.600 9.322.000 7 Chungcư7tầngVĩnhNiệm 400 30.500 12.200.000 8 ĐôngKhêtòaM3A,M3B,M3C 360 37.100 13.356.000 9 ĐôngKhêtòaM3D 120 76.400 9.168.00010 Đông ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 04/2020/QĐ-UBND Quyết định số 04/2020 Số 04/2020/QĐ-UBND Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Văn bản quy phạm pháp luậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 353 5 0
-
Thông tư Số: 10/2006/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước ban hành
4 trang 324 0 0 -
Nghiên cứu văn bản quy phạm pháp luật, kế hoạch và lộ trình của Cộng hòa Liên bang Đức: Phần 1
68 trang 232 0 0 -
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 232 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 214 0 0 -
Thông tư Số: 39/2009/TT-BTTTT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
5 trang 189 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 187 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 187 0 0 -
5 trang 166 0 0
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và công bố bốn (04) chuẩn mực kế toán Việt Nam (đợt 5)
61 trang 165 0 0