Quyết định 07/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHLẠNGSƠN ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:07/2015/QĐUBND LạngSơn,ngày23tháng01năm2015 QUYẾTĐỊNH VỀMỨCTHU,CHẾĐỘTHU,NỘP,QUẢNLÝVÀSỬDỤNGPHÍĐOĐẠC,LẬPBẢNĐỒ ĐỊACHÍNHTRÊNĐỊABÀNTỈNHLẠNGSƠN ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHLẠNGSƠNCăncứLuậtTổchứcHộiđồngnhândânvàỦybannhândânngày26/11/2003;CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Uỷbannhândânngày03/12/2004;Nghịđịnhsố91/2006/NĐCPngày06/9/2006củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtcủaHộiđồngnhândân,Uỷbannhândân;CăncứPháplệnhPhívàlệphíngày28/8/2001;Nghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhphívàlệphí;Nghịđịnhsố24/2006/NĐCPngày06/3/2006củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốĐiềucủaNghịđịnhsố57/2002/NĐCPngày03/6/2002củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhPháplệnhphívàlệphí;CăncứThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệncácquyđịnhphápluậtvềphívàlệphí;Thôngtưsố45/2006/TTBTCngày25/5/2006củaBộTàichính vềsửađổi,bổsungThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002củaBộTàichính:CăncứThôngtưsố02/2014/TTBTCngày02/01/2014củaBộTàichínhhướngdẫnvềphívàlệphíthuộcthẩmquyềnquyếtđịnhcủaHộiđồngnhândântỉnh,thànhphốtrựcthuộcTrungương;CăncứNghịquyếtsố156/2014/NQHĐNDngày11/12/2014củaHộiđồngnhândântỉnhLạngSơnvềmứcthuvàtỷlệphầntrăm(%)đượctríchđểlạichođơnvịtổchứcthuphíđođạc,lậpbảnđồđịachínhtrênđịabàntỉnhLạngSơn;TheođềnghịcủaGiámđốcSởTàichínhtạiTờtrìnhsố11/TTrSTCQLG&TSngày20/01/2015, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Quyđịnhmứcthu,chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíđođạc,lậpbảnđồđịachínhtrênđịabàntỉnhLạngSơn,nhưsau:1.Mứcthuphí: Số Diệntíchđo Mứcthuphí TT1 Dựáncódiệntíchđođến1.000m2 1.200đồng/m2 Dựáncódiệntíchđotrên1.000m2đến 1.000m đầuthu:1.200.000đồng; 22 10.000m2 Diệntíchcònlại,thu:480đồng/m2 Dựáncódiệntíchđotrên10.000m2đến10.000m đầu,thu:5.520.000đồng 23 100.000m2 Diệntíchcònlại,thu:240đồng/m2 100.000m2đầu,thu:27.120.000 Dựáncódiệntíchđotrên100.000m2 đồng4 đến500.000m2 Diệntíchcònlại,thu:120đồng/m2 500.000m2đầu,thu:75.120.000 Dựáncódiệntíchđotrên500.000m2 đồng;5 đến1.000.000m2 Diệntíchcònlại,thu:60đồng/m2 1.000.000m2đầu,thu:105.120.000 Dựáncódiệntíchđotrên1.000.000m đồng 26 đến5.000.000m2 Diệntíchcònlại,thu:36đồng/m2 5.000.000m2đầu,thu:249.120.000 Dựáncódiệntíchđotrên5.000.000m2 đồng7 đến10.000.000m2 Diệntíchcònlại,thu:24đồng/m2 10.000.000m2đầu,thu:369.120.000 đồng Đốivớidựáncódiệntíchđotrên8 Diệntíchcònlại,thu:12đồng/m2 10.000.000m2 Mứcthutốiđakhôngquá3,6tỷ đồng/dựán2.Đốitượngnộpphílàcáctổchức,cánhân,hộgiađìnhđượccơquanNhànướccóthẩmquyềngiaođất,chothuêđấtmớihoặcđượcphépthựchiệnviệcchuyểnmụcđíchsửdụngđất,nhằmhỗtrợthêmchochiphíđođạc,lậpbảnđồđịachínhởnhữngnơichưacóbảnđồđịachínhcótọađộ.3.Đơnvịthuphí:SởTàinguyênvàMôitrường,BanQuảnlýKhukinhtếcửakhẩuĐồngĐăng–LạngSơnvàỦybannhândâncáchuyện,thànhphốlàcơquancóthẩmquyềngiaođất,chothuêđấtmớihoặcchophépthựchiệnviệcchuyểnmụcđíchsửdụngđất.4.Chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngtiềnphíthuđược:Đơnvịtổchứcthuphíđượctríchđểlại50%(nămmươiphầntrăm)trêntổngsốtiềnphíthựcthuđượctrướckhinộpvàongânsáchNhànướcđểtrangtrảichiphíchoviệcthuphítheohướngdẫntạiThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002vàThôngtưsố45/2006/TTBTCngày25/5/2006củaBộTàichínhsửađổi,bổsungThôngtưsố63/2002/TTBTCngày24/7/2002củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệncácquyđịnhphápluậtvềphívàlệphí.Phầnphícònlại50%(nămmươiphầntrăm)nộpvàongânsáchNhànước.Điều2.SởTàichínhcótráchnhiệmchủtrìphốihợpvớiCụcThuếtỉnhvàcácngànhchứcnăngcóliênquantổchứckiểmtrathựchiệnviệcthuphítheocácquyđịnhhiệnhành.Điều3.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhsau10ngàykểtừngàyký.ThaythếQuyếtđịnhsố20/2008/QĐUBNDngày26/8/2008củaUỷbannhândântỉnhvềmứcthu,chếđộthu,nộp,quảnlývàsửdụngphíđođạc,lậpbảnđồđịachínhtrênđịabàntỉnhLạngSơn.Điều4.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốccácSở: ...