Danh mục

Quyết định 116/2009/QĐ-TTg

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 86.26 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 116/2009/QĐ-TTg về bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện bình ổn giá do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 116/2009/QĐ-TTg TH TƯ NG CHÍNH PH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T ----------- NAM c l p – T do – H nh phúc ------------------- S : 116/2009/Q -TTg Hà N i, ngày 29 tháng 09 năm 2009 QUY T NNHV VI C B SUNG DANH M C HÀNG HÓA, DNCH V TH C HI N BÌNH N GIÁ TH TƯ NG CHÍNH PHCăn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;Căn c Pháp l nh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;Căn c Ngh nh s 170/2003/N -CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 c a Chính phquy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Pháp l nh Giá;Căn c Ngh nh s 75/2008/N -CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 c a Chính ph vvi c s a i, b sung m t s i u c a Ngh nh s 170/2003/N -CP c a Chính phquy nh chi ti t thi hành m t s i u c a Pháp l nh Giá;Xét ngh c a B trư ng B Tài chính, QUY T NNH: i u 1. B sung m t hàng th c ăn chăn nuôi s n xu t công nghi p (c s n xu t trongnư c và nh p khNu) vào Danh m c hàng hóa, d ch v th c hi n bình n giá theo quy nh t i kho n 2 i u 1 Ngh nh s 75/2008/N -CP, bao g m:1. Th c ăn h n h p hoàn ch nh, th c ăn m c dùng cho chăn nuôi l n th t và gàth t.2. Th c ăn h n h p d ng viên dùng nuôi cá tra, cá ba sa (s 05) có kh i lư ng t200 g/con n 500 g/con.3. Th c ăn h n h p d ng viên dùng nuôi tôm sú (s 05) có kh i lư ng t 10 g/con n 20 g/con. i u 2. ThNm quy n quy t nh và công b áp d ng các bi n pháp bình n giá i v icác m t hàng quy nh t i i u 1 Quy t nh này th c hi n theo các quy nh t i Ngh nh s 170/2003/N -CP, Ngh nh s 75/2008/N -CP và các văn b n hư ng d nc a các B theo thNm quy n. i u 3. Quy t nh này có hi u l c thi hành t ngày 15 tháng 11 năm 2009. i u 4. Các B trư ng, Th trư ng cơ quan ngang B , Th trư ng cơ quan thu cChính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương, cáct ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t nh này./. KT. TH TƯ NG PHÓ TH TƯ NGNơi nh n:- Ban Bí thư Trung ương ng;- Th tư ng, các Phó Th tư ng Chính ph ;- Các B , cơ quan ngang B , cơ quan thu c CP;- VP BC TW v phòng, ch ng tham nhũng;- H ND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW;- Văn phòng Trung ương và các Ban c a ng; Nguy n Sinh Hùng- Văn phòng Ch t ch nư c;- H i ng Dân t c và các y Ban c a Qu c h i;- Văn phòng Qu c h i;- Tòa án nhân dân t i cao;- Vi n Ki m sát nhân dân t i cao;- UB Giám sát tài chính QG;- Ki m toán Nhà nư c;- Ngân hàng Chính sách Xã h i;- Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam;- UBTW M t tr n T qu c Vi t Nam;- Cơ quan Trung ương c a các oàn th ;- VPCP: BTCN, các PCN, C ng TT T, các V , C c, ơn vtr c thu c, Công báo;- Lưu Văn thư, KTTH (5b).

Tài liệu được xem nhiều: