Quyết định 117/2020/QĐ-UBND tỉnh BìnhDương
Số trang: 25
Loại file: doc
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND tỉnh BìnhDương ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBÌNHDƯƠNG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:117/QĐUBND BìnhDương,ngày14tháng01năm2020 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÂNLOẠIĐƯỜNGĐỂTÍNHGIÁCƯỚC ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHCăncứLuậttổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;TheođềnghịcủaSởGiaothôngvậntảitạiTờtrìnhsố90/TTrGTVTngày08tháng01năm2020, QUYẾTĐỊNH:Điều1.BanhànhBảngphânloạiđườngbộcáctuyếnđườngđểtínhgiácướcvậnchuyển(cóBảngphânloạichitiếtđínhkèm).Điều2.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh;GiámđốccácSở:Giaothôngvậntải,Xâydựng,Tàichính;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphố,Thủtrưởngcácsở,ban,ngành,đoànthểvàcáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàyký./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: CHỦTỊCHBộGTVT;TTTU,TTHĐNDtỉnh;ĐoànđạibiểuQuốchộitỉnh;UBMTTQtỉnh;CTvàcácPCTUBNDtỉnh;TTcôngbáo;WebsiteBD;NhưĐiều2;LĐVP,Km,TH; TrầnThanhLiêmLưuVT. PHỤLỤC1 BẢNGPHÂNLOẠIĐƯỜNGTÍNHCƯỚCĐƯỜNGBỘCÁCTUYẾNĐƯỜNGTỈNH(ĐT) TRÊNĐỊABÀNTỈNHBÌNHDƯƠNG (KèmtheoQuyếtđịnhsố117/QĐUBNDngày14tháng01năm2020củaUBNDtỉnh)STT Tên Điểmđầu Điểmcuối Chiều PHÂNLOẠI PHÂ đường dài N LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN (Km) LOẠ IPH ÂN LOẠ IGHI CHÚ Lo Lo Loạ Loạ Loạ Loạ ại ại i2 i3 i4 i6 1 5 Ngã4Sở BàuTrưranhBình1 ĐT741 Sao DươngvàBình 49.670 x (Km0+000) Phước(Km49+670) ĐạilộBình GiápĐT747a2 ĐT742 Dương (Km23+820) (Km0+000) ĐạilộBình Đoạn Dương Km11+300 11.300 x 1 (Km0+000) Đoạn GiápĐT747a Km11+300 12.570 x 2 (Km23+870)3 ĐT743a NgãtưChợ Đoạn MiếuÔngCù Đình 8.800 x 1 (Km8+800) (Km0+000) MiếuÔng Đoạn ĐôngTân Cù 7.850 x 2 (Km16+650) (Km8+800) Đoạn ĐôngTân TânVạn 10.100 x 3 (Km16+650) (Km26+750) Ngã3Vườn Khucôngnghiệp4 ĐT743b Tràm BìnhChiểu 4.980 x (Km0+000) (Km4+980)5 ĐT743c Ngã3cầu Ngã3ĐôngTân 4.670 x ÔngBố (Km4+670) (Km0+000)6 ĐT744 ĐạilộBình Đoạn CầuÔngCộ Dương 6.100 x 1 (Km6+100) (Km0+000) Đoạn CầuÔngCộBếnSúc 26.000 x 2 (Km6+100) (Km32+100) Đoạn BếnSúc Ngã3KiểmLâm 14.290 x 3 (Km32+100) (Km50+190) Ngã3Kiểm Đoạn Ngã3MinhHòa Lâm 21.072 x 4 (Km67+462) (Km50+190)7 ĐT746 Ngã3Bình Đoạn MốAcầuTân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND tỉnh BìnhDương ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBÌNHDƯƠNG ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:117/QĐUBND BìnhDương,ngày14tháng01năm2020 QUYẾTĐỊNH VỀVIỆCPHÂNLOẠIĐƯỜNGĐỂTÍNHGIÁCƯỚC ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHCăncứLuậttổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;TheođềnghịcủaSởGiaothôngvậntảitạiTờtrìnhsố90/TTrGTVTngày08tháng01năm2020, QUYẾTĐỊNH:Điều1.BanhànhBảngphânloạiđườngbộcáctuyếnđườngđểtínhgiácướcvậnchuyển(cóBảngphânloạichitiếtđínhkèm).Điều2.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh;GiámđốccácSở:Giaothôngvậntải,Xâydựng,Tàichính;ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thịxã,thànhphố,Thủtrưởngcácsở,ban,ngành,đoànthểvàcáctổchức,cánhâncóliênquanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày.Quyếtđịnhnàycóhiệulựcthihànhkểtừngàyký./. TM.ỦYBANNHÂNDÂNNơinhận: CHỦTỊCHBộGTVT;TTTU,TTHĐNDtỉnh;ĐoànđạibiểuQuốchộitỉnh;UBMTTQtỉnh;CTvàcácPCTUBNDtỉnh;TTcôngbáo;WebsiteBD;NhưĐiều2;LĐVP,Km,TH; TrầnThanhLiêmLưuVT. PHỤLỤC1 BẢNGPHÂNLOẠIĐƯỜNGTÍNHCƯỚCĐƯỜNGBỘCÁCTUYẾNĐƯỜNGTỈNH(ĐT) TRÊNĐỊABÀNTỈNHBÌNHDƯƠNG (KèmtheoQuyếtđịnhsố117/QĐUBNDngày14tháng01năm2020củaUBNDtỉnh)STT Tên Điểmđầu Điểmcuối Chiều PHÂNLOẠI PHÂ đường dài N LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN (Km) LOẠ IPH ÂN LOẠ IGHI CHÚ Lo Lo Loạ Loạ Loạ Loạ ại ại i2 i3 i4 i6 1 5 Ngã4Sở BàuTrưranhBình1 ĐT741 Sao DươngvàBình 49.670 x (Km0+000) Phước(Km49+670) ĐạilộBình GiápĐT747a2 ĐT742 Dương (Km23+820) (Km0+000) ĐạilộBình Đoạn Dương Km11+300 11.300 x 1 (Km0+000) Đoạn GiápĐT747a Km11+300 12.570 x 2 (Km23+870)3 ĐT743a NgãtưChợ Đoạn MiếuÔngCù Đình 8.800 x 1 (Km8+800) (Km0+000) MiếuÔng Đoạn ĐôngTân Cù 7.850 x 2 (Km16+650) (Km8+800) Đoạn ĐôngTân TânVạn 10.100 x 3 (Km16+650) (Km26+750) Ngã3Vườn Khucôngnghiệp4 ĐT743b Tràm BìnhChiểu 4.980 x (Km0+000) (Km4+980)5 ĐT743c Ngã3cầu Ngã3ĐôngTân 4.670 x ÔngBố (Km4+670) (Km0+000)6 ĐT744 ĐạilộBình Đoạn CầuÔngCộ Dương 6.100 x 1 (Km6+100) (Km0+000) Đoạn CầuÔngCộBếnSúc 26.000 x 2 (Km6+100) (Km32+100) Đoạn BếnSúc Ngã3KiểmLâm 14.290 x 3 (Km32+100) (Km50+190) Ngã3Kiểm Đoạn Ngã3MinhHòa Lâm 21.072 x 4 (Km67+462) (Km50+190)7 ĐT746 Ngã3Bình Đoạn MốAcầuTân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND Quyết định số 117/2020 Số 117/2020/QĐ-UBND Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Bảng phân loại đường bộGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 211 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 184 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 182 0 0 -
5 trang 162 0 0
-
2 trang 159 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 159 0 0 -
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
4 trang 156 0 0 -
6 trang 154 0 0
-
Mẫu bìa và trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 trang 144 0 0