Danh mục

Quyết định 14/2004/QĐ-UB

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 95.79 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 14/2004/QĐ-UB về quy định mức nhà ở, đất ở để hỗ trợ chuyển đổi cho các gia đình cán bộ lão thành cách mạng hoạt động từ trước 31/12/1944 đang ở thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước nhưng không được chuyển thành sở hữu tư nhân tại khu đất 5,2ha thuộc dự án khu đô thị mới Yên Hòa - phường Yên Hòa - quận Cầu Giấy – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 14/2004/QĐ-UB U BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH HÀ N I c l p - T do - H nh phúc ------- --------- S : 14/2004/Q -UB Hà N i, ngày 04 tháng 02 năm 2004 QUY T NH “V VI C QUY NH M C NHÀ , T H TR CHUY N I CHO CÁC GIA ÌNH CÁN B LÃO THÀNH CÁCH M NG HO T NG T TRƯ C 31/12/1944 ANG THUÊ NHÀ THU C S H U NHÀ NƯ C NHƯNG KHÔNG Ư C CHUY N THÀNH S H U TƯ NHÂN T I KHU T 5,2HA THU C D ÁN KHU Ô TH M I YÊN HÒA - PHƯ NG YÊN HÒA - QU N C U GI Y – HÀ N I” U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I - Căn c Lu t T ch c H ND và UBND; - Căn c Ngh nh s 60/CP, s 61/CP ngày 5/7/1994 và s 45/CP ngày 3/8/1996 c a Chính ph ; - Căn c Quy t nh 20/2000/Q -TTg ngày 03/02/2000 c a Th tư ng Chính ph v vi c h tr ngư i ho t ng cách m ng t trư c cách m ng tháng 8/1945 c i thi n nhà ; - Căn c Công văn s 3285/CV-NPTN ngày 28/2/2003 c a Văn phòng Trung ương ng v vi c ng ý ch trương xây d ng nhà t i D án 5,2ha Yên Hòa - C u Gi y và v n d ng t i a chính sách và ch hi n có h tr cho cán b Lão thành Cách m ng ph i chuy n i nhà , t . - Căn c Thông tư 05/2000/TT-BXD ngày 27/6/2000 c a B Xây d ng hư ng d n th c hi n vi c h tr ngư i tham gia h at ng cách m ng t trư c cách m ng tháng 8/1945 c i thi n nhà theo Quy t nh s 20/2000/Q -TTg ngày 3/2/2000 c a Th tư ng Chính ph ; - Căn c K ho ch s 35/KH-UB ngày 6/7/2000 c a UBND Thành ph v vi c tri n khai th c hi n Quy t nh 20/2000/Q -TTg trên a bàn Thành ph Hà N i; - Căn c Quy t nh 118/2002/Q -UB ngày 16/8/2002 và Quy t nh s 5363/Q -UB ngày 6/8/2002 c a UBND Thành ph v vi c phê duy t quy ho ch d án u tư xây d ng h t ng k thu t t o qu t, nhà ph c v các i tư ng chính sách t i khu ô th m i Yên Hòa th c hi n Quy t nh 20/2000/Q -TTg c a Th tư ng Chính ph ; - Xét T trình Liên ngành s : 1589/TTr-LN ngày 23/4/2003 c a Liên ngành: a chính Nhà t (nay là S Tài nguyên, Môi trư ng và Nhà t) – Lao ng Thương binh xã h i – Tài chính V t giá (nay là S Tài chính) v vi c ngh ban hành nh m c h tr nhà t i v i ngư i ho t ng Cách m ng t trư c năm 1945 ang thuê nhà c a Nhà nư c không ư c chuy n thành s h u tư nhân, QUY T NH I - NH NG QUY NH CHUNG i u I: i tư ng áp d ng: - Ngư i ho t ng cách m ng ư c quy nh t i kho n 1, 2, 3 - i u I - Quy t nh 20/2000/Q - TTg, ang thuê nhà c a Nhà nư c nhưng không ư c chuy n thành s h u tư nhân theo quy nh, bao g m: + Nhà bi t th không ư c tư nhân hóa (theo Quy t nh s 189/1998/Q -TTg ngày 28/9/1998 c a Th tư ng Chính ph và Quy t nh s 4591/Q -UB ngày 7/9/2000 c a UBND Thành ph ). + Nhà ang có khi u ki n, nhà thu c vùng quy ho ch s d ng vào m c ích khác, ang tri n khai gi i phóng m t b ng (theo Ngh nh s 61/CP ngày 5/7/1994 c a Chính ph và Quy t nh s 57/1999/Q -UB ngày 14/7/1999 và Quy t nh s 63/1999/Q -UB ngày 31/7/1999 c a UBND Thành ph ). + Nhà thu c di n ph c ph i b o t n không ư c bán (theo Quy t nh s 70/BXD-KT-QH ngày 30/3/1995 c a B Xây d ng; Quy t nh s 1170/Q -UB ngày 19/3/1998 c a UBND Thành ph ) i u II: Các i u ki n xem xét m c h tr . 1- D a vào quy ho ch a i m và kh năng cao nh t v qu t hi n có và kinh phí xây d ng nhà c a Thành ph theo quy nh t i kho n 6 - i u 1 - Quy t nh 20/2000/Q -TTg và Ngh nh 61/CP. 2- UBND Thành ph xây d ng nhà theo nh m c sàn xây d ng giao cho các h gia ình, n u có chênh l ch v m c h tr các h s n p theo quy nh. 3- Khi th c hi n vi c h tr chuy n i thì i tư ng ư c h tr ph i tr l i nơi cũ cho Thành ph theo quy nh. i u III: M c h tr cho các i tư ng ư c n bù trên nguyên t c giao t không thu ti n v i di n tích t tương ương v i di n tích t ang nhưng không nh hơn 100m2 và t i a không vư t quá nh m c theo quy nh; Giao nhà tương ương v i di n tích nhà ang , nhưng không nh hơn 50m2 và t i a không vư t quá nh m c theo quy nh t i kho n 6 - i u I - Quy t nh 20/2000/Q -TTg. II. QUY NH C TH i u IV - nh m c nhà - t n bù: 1. Ngư i h at ng Cách m ng t năm 1935 tr v trư c ang nhà thu c s h u Nhà nư c nhưng không ư c tư nhân hóa s ư c h tr chuy n i giao t không thu ti n s d ng 400m2 và nhà có 200m2 sàn xây d ng theo quy nh. 2. Ngư i ho t ng Cách m ng t năm 1936 – 1944 ư c t ng thư ng 1 trong 3 Huân chương : Sao vàng, H Chí Minh, c l p H ng I s ư c h tr chuy n i giao t không thu ti n s d ng là 300m2 và nhà có 200m2 sàn xây d ng theo quy nh. 3. Ngư i ho t ng Cách m ng t năm 1936 – 1944 không có m t trong 3 Huân chương: Sao vàng, H Chí Minh, c l p H ng 1 nhà thu c s h u Nhà nư c nhưng không ư c chuy n thành s h u tư nhân ư c h tr chuy n i giao t không thu ti n 200m2 và nhà có 100m2 sàn xây d ng theo quy nh. 4. Ngư i ho t ng Cách m ng t trư c năm 1945 (31/12/1944) có hai nhà ( hai nơi khác nhau) ã ư c h tr c p Gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n s d ng t theo Quy t ...

Tài liệu được xem nhiều: