Quyết định 1467/2003/QĐ-BGTVT
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 146.57 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 1467/2003/QĐ-BGTVT về việc quy định tạm thời trách nhiệm của tổ chức, cá nhân và hình thức xử lý vi phạm đối với cá nhân trong hoạt động thanh tra chuyên ngành giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 1467/2003/QĐ-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 1467/2003/Q -BGTVT Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2003 QUY T NNH C A B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T I S 1467/2003/Q -BGTVT NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2003 V VI C QUY NNH T M TH I TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN VÀ HÌNH TH C X LÝ VI PH M I V I CÁ NHÂN TRONG HO T NG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG V N T I Ư NG B , Ư NG S T, Ư NG TH Y N I NA B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T ICăn c B lu t Lao ng ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a B lu t Lao ng ngày 12 tháng 4 năm 2002;Căn c Lu t Giao thông ư ng b ngày 29 tháng 6 năm 2001;Căn c Pháp l nh B o v công trình giao thông ngày 10 tháng 12 năm 1994,Căn c Ngh nh s 34/2003/N -CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v n t i;Căn c Ngh nh s 80/CP ngày 05 tháng 12 năm 1996 c a Chính ph quy nh tch c và ho t ng c a Thanh tra chuyên ngành giao thông v n t i;Theo ngh c a C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sôngVi t Nam, C c trư ng C c ư ng s t Vi t Nam. V trư ng V T ch c cán b , Vtrư ng V Pháp ch , QUY T NNH: i u 1. Ban hành kèm theo Quy t nh này Quy nh t m th i trách nhi m c a tch c, cá nhân và hình th c x lý vi ph m i v i cá nhân trong ho t ng thanh trachuyên ngành giao thông v n t i ư ng b , ư ng s t, ư ng th y n i a. i u 2. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. i u 3. Chánh Văn phòng B , V trư ng V T ch c cán b , V trư ng V Phápch , C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sông Vi t Nam,C c trư ng C c ư ng s t Vi t Nam, Giám c S Giao thông v n t i, Giám c SGiao thông công chính, Th trư ng cơ quan, ơn v có liên quan ch u trách nhi m thihành Quy t nh này. ào ình Bình ( ã ký) QUY NNH T M TH I TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN VÀ HÌNH TH C X LÝ VI PH M I V I CÁ NHÂN TRONG HO T NG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG V N T I Ư NG B , Ư NG S T, Ư NG TH Y N I NA(Ban hành kèm theo Quy t nh s 1467/2003/Q -BGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2003 c a B trư ng B Giao thông v n t i)Chương 1: QUY NNH CHUNG i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ng1. Quy nh này xác nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân làm nhi m v thanh trachuyên ngành giao thông v n t i ư ng b , ư ng th y n i a, ư ng s t (sau âyg i t t là thanh tra giao thông) và hình th c x lý vi ph m i v i cá nhân trong ho t ng thanh tra giao thông.2. Quy nh này áp d ng i v i t ch c, cá nhân có trách nhi m qu n lý t ch cthanh tra giao thông các c p và tr c ti p th c hi n nhi m v thanh tra giao thông. i u 2. Các t ch c, cá nhân quy nh t i kho n 2 i u 1 quy nh này g m:1. T ch c:a) B Giao thông v n t i.b) C c ư ng b Vi t Nam, C c ư ng sông Vi t Nam, C c ư ng s t Vi t Nam;c) Khu qu n lý ư ng b , T ng công ty ư ng s t Vi t Nam, Chi c c ư ng sông.d) S Giao thông v n t i, S Giao thông công chính; ) Phòng (Ban) Thanh tra giao thông;e) Thanh tra giao thông khu v c;g) i thanh tra giao thông.2. Cá nhân:a) B trư ng B Giao thông v n t i, Th trư ng cơ quan tham mưu cho B trư ng,C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sông Vi t Nam, C ctrư ng C c ư ng s t Vi t Nam, Giám c S Giao thông v n t i, Giám c S Giaothông công chính, T ng giám c Khu qu n lý ư ng b , Ch t ch H i ng qu n trvà T ng giám c T ng công ty ư ng s t Vi t Nam, Chi c c trư ng Chi c c ư ngsông;b) Thanh tra viên thanh tra giao thông, lãnh o t ch c thanh tra giao thông các c p. i u 3. T ch c và cá nhân ư c quy nh t i i u 2 ngoài vi c th c hi n quy nhnày ph i tuân th các quy nh c a pháp lu t v thanh tra giao thông, các quy nhkhác c a pháp lu t có liên quan.Chương 2: QUY NNH TRÁCH NHI MM C A. TRÁCH NHI M C A T CH C i u 4. B Giao thông v n t i1. Ch o th c hi n và th ng nh t t ch c, ho t ng c a thanh tra giao thông trongph m vi c nư c.2. Ban hành văn b n hư ng d n th c hi n v t ch c và ho t ng c a thanh tra giaothông.3. Ph i h p v i các B , ngành liên quan, U ban nhân dân t nh và thành ph tr cthu c Trung ương t ch c và b o m ho t ng c a thanh tra giao thông.4. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong ho t ng thanh tra giao thông. i u 5. C c ư ng b Vi t Nam, C c ư ng sông Vi t Nam, C c ư ng s tVi t Nam1. T ch c th c hi n các quy nh c a B Giao thông v n t i v ho t ng c a thanhtra giao thông trong lĩnh v c b o v công trình giao thông và tr t t an toàn giaothông.2. Ch o và tr c ti p qu n lý ho t ng c a thanh tra giao thông trong ph m vi qu nlý chuyên ngành. Riêng i v i Thanh tra giao thông ư ng s t do T ng công ty ư ng s t Vi t Nam th c hi n trách nhi m quy nh t i kho n này.3. Ph i h p v i chính quy n a phương hư ng d n các bi n pháp b o v côngtrình giao thông4. T ch c thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong ho t ng c a thanh tra giaothông theo t ng chuyên ngành trong ph m vi c nư c. i u 6. S Giao thông v n t i, S Giao thông công chính1. Qu n lý, t ch c toàn b ho t ng c a thanh tra giao thông.2. T ch c tri n khai th c hi n các quy nh c a B Giao thông v n t i, U ban nhândân t nh và thành ph tr c thu c Trung ương và hư ng d n nghi p v c a cơ quanqu n lý chuyên ngành v ho t ng c a thanh tra giao thông trong vi c b o v côngtrình giao thông, b o m tr t t a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 1467/2003/QĐ-BGTVT B GIAO THÔNG V N T I C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T ******** NAM c l p - T do - H nh phúc ******** S : 1467/2003/Q -BGTVT Hà N i, ngày 22 tháng 5 năm 2003 QUY T NNH C A B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T I S 1467/2003/Q -BGTVT NGÀY 22 THÁNG 5 NĂM 2003 V VI C QUY NNH T M TH I TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN VÀ HÌNH TH C X LÝ VI PH M I V I CÁ NHÂN TRONG HO T NG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG V N T I Ư NG B , Ư NG S T, Ư NG TH Y N I NA B TRƯ NG B GIAO THÔNG V N T ICăn c B lu t Lao ng ngày 23 tháng 6 năm 1994 và Lu t s a i, b sung m t s i u c a B lu t Lao ng ngày 12 tháng 4 năm 2002;Căn c Lu t Giao thông ư ng b ngày 29 tháng 6 năm 2001;Căn c Pháp l nh B o v công trình giao thông ngày 10 tháng 12 năm 1994,Căn c Ngh nh s 34/2003/N -CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Giao thông v n t i;Căn c Ngh nh s 80/CP ngày 05 tháng 12 năm 1996 c a Chính ph quy nh tch c và ho t ng c a Thanh tra chuyên ngành giao thông v n t i;Theo ngh c a C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sôngVi t Nam, C c trư ng C c ư ng s t Vi t Nam. V trư ng V T ch c cán b , Vtrư ng V Pháp ch , QUY T NNH: i u 1. Ban hành kèm theo Quy t nh này Quy nh t m th i trách nhi m c a tch c, cá nhân và hình th c x lý vi ph m i v i cá nhân trong ho t ng thanh trachuyên ngành giao thông v n t i ư ng b , ư ng s t, ư ng th y n i a. i u 2. Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng Công báo. i u 3. Chánh Văn phòng B , V trư ng V T ch c cán b , V trư ng V Phápch , C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sông Vi t Nam,C c trư ng C c ư ng s t Vi t Nam, Giám c S Giao thông v n t i, Giám c SGiao thông công chính, Th trư ng cơ quan, ơn v có liên quan ch u trách nhi m thihành Quy t nh này. ào ình Bình ( ã ký) QUY NNH T M TH I TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN VÀ HÌNH TH C X LÝ VI PH M I V I CÁ NHÂN TRONG HO T NG THANH TRA CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG V N T I Ư NG B , Ư NG S T, Ư NG TH Y N I NA(Ban hành kèm theo Quy t nh s 1467/2003/Q -BGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2003 c a B trư ng B Giao thông v n t i)Chương 1: QUY NNH CHUNG i u 1. Ph m vi i u ch nh và i tư ng áp d ng1. Quy nh này xác nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân làm nhi m v thanh trachuyên ngành giao thông v n t i ư ng b , ư ng th y n i a, ư ng s t (sau âyg i t t là thanh tra giao thông) và hình th c x lý vi ph m i v i cá nhân trong ho t ng thanh tra giao thông.2. Quy nh này áp d ng i v i t ch c, cá nhân có trách nhi m qu n lý t ch cthanh tra giao thông các c p và tr c ti p th c hi n nhi m v thanh tra giao thông. i u 2. Các t ch c, cá nhân quy nh t i kho n 2 i u 1 quy nh này g m:1. T ch c:a) B Giao thông v n t i.b) C c ư ng b Vi t Nam, C c ư ng sông Vi t Nam, C c ư ng s t Vi t Nam;c) Khu qu n lý ư ng b , T ng công ty ư ng s t Vi t Nam, Chi c c ư ng sông.d) S Giao thông v n t i, S Giao thông công chính; ) Phòng (Ban) Thanh tra giao thông;e) Thanh tra giao thông khu v c;g) i thanh tra giao thông.2. Cá nhân:a) B trư ng B Giao thông v n t i, Th trư ng cơ quan tham mưu cho B trư ng,C c trư ng C c ư ng b Vi t Nam, C c trư ng C c ư ng sông Vi t Nam, C ctrư ng C c ư ng s t Vi t Nam, Giám c S Giao thông v n t i, Giám c S Giaothông công chính, T ng giám c Khu qu n lý ư ng b , Ch t ch H i ng qu n trvà T ng giám c T ng công ty ư ng s t Vi t Nam, Chi c c trư ng Chi c c ư ngsông;b) Thanh tra viên thanh tra giao thông, lãnh o t ch c thanh tra giao thông các c p. i u 3. T ch c và cá nhân ư c quy nh t i i u 2 ngoài vi c th c hi n quy nhnày ph i tuân th các quy nh c a pháp lu t v thanh tra giao thông, các quy nhkhác c a pháp lu t có liên quan.Chương 2: QUY NNH TRÁCH NHI MM C A. TRÁCH NHI M C A T CH C i u 4. B Giao thông v n t i1. Ch o th c hi n và th ng nh t t ch c, ho t ng c a thanh tra giao thông trongph m vi c nư c.2. Ban hành văn b n hư ng d n th c hi n v t ch c và ho t ng c a thanh tra giaothông.3. Ph i h p v i các B , ngành liên quan, U ban nhân dân t nh và thành ph tr cthu c Trung ương t ch c và b o m ho t ng c a thanh tra giao thông.4. Thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong ho t ng thanh tra giao thông. i u 5. C c ư ng b Vi t Nam, C c ư ng sông Vi t Nam, C c ư ng s tVi t Nam1. T ch c th c hi n các quy nh c a B Giao thông v n t i v ho t ng c a thanhtra giao thông trong lĩnh v c b o v công trình giao thông và tr t t an toàn giaothông.2. Ch o và tr c ti p qu n lý ho t ng c a thanh tra giao thông trong ph m vi qu nlý chuyên ngành. Riêng i v i Thanh tra giao thông ư ng s t do T ng công ty ư ng s t Vi t Nam th c hi n trách nhi m quy nh t i kho n này.3. Ph i h p v i chính quy n a phương hư ng d n các bi n pháp b o v côngtrình giao thông4. T ch c thanh tra, ki m tra và x lý vi ph m trong ho t ng c a thanh tra giaothông theo t ng chuyên ngành trong ph m vi c nư c. i u 6. S Giao thông v n t i, S Giao thông công chính1. Qu n lý, t ch c toàn b ho t ng c a thanh tra giao thông.2. T ch c tri n khai th c hi n các quy nh c a B Giao thông v n t i, U ban nhândân t nh và thành ph tr c thu c Trung ương và hư ng d n nghi p v c a cơ quanqu n lý chuyên ngành v ho t ng c a thanh tra giao thông trong vi c b o v côngtrình giao thông, b o m tr t t a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản luật luật giao thông vận tải bộ giao thông vận tải quy định chung Quyết định 1467/2003/QĐ-BGTVTTài liệu cùng danh mục:
-
Nghị định số 107/2012/NĐ-CP
9 trang 305 0 0 -
50 trang 290 0 0
-
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT NGHĨA VIỆT
2 trang 177 0 0 -
Quyết định số 143/QĐ-BCĐGTVT
3 trang 122 0 0 -
Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND
6 trang 120 0 0 -
Quyết định số 65/2012/QĐ-UBND
5 trang 114 0 0 -
Quyết định số 2640/QĐ-BGTVT
3 trang 112 0 0 -
2 trang 112 0 0
-
Quyết định số 2389/QĐ-BGTVT
2 trang 111 0 0 -
3 trang 111 0 0
Tài liệu mới:
-
Mạng xã hội 2011: nhiều bất ngờ chờ phía trước
10 trang 0 0 0 -
DỰ TOÁN NGẮN HẠN, PHÂN BỔ NGUỒN LỰC VÀ CHI PHÍ NĂNG LỰC
48 trang 1 0 0 -
111 trang 0 0 0
-
111 trang 0 0 0
-
Bài giảng Công nghệ gia công cơ - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
78 trang 0 0 0 -
91 trang 0 0 0
-
Bài giảng Mạng máy tính - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp
155 trang 0 0 0 -
Bài giảng Kiến trúc máy tính nâng cao - Tăng Cẩm Nhung
102 trang 1 0 0 -
Quyết định số 3198/2019/QĐ-BCT
13 trang 1 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Thanh tra ngân sách huyện của Sở tài chính tỉnh Lào Cai
99 trang 0 0 0