Danh mục

Quyết định 1502/QĐ-UBTDTT của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành Luật thi đấu Boxing

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 308.72 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (28 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 1502/QĐ-UBTDTT của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành Luật thi đấu Boxing
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 1502/QĐ-UBTDTT của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Thể dục thể thao ban hành Luật thi đấu Boxing U BAN TH D C TH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T THAO NAM ------ c l p - T do - H nh phúc ------------- S : 1502/Q -UBTDTT Hà N i, ngày 25 tháng 09 năm 2002 QUY T NNH V VI C BAN HÀNH LU T THI U BOXING B TRƯ NG, CH NHI M U BAN TH D C TH THAOCăn c Ngh nh s 15/CP ngày 2/3/1993 c a Chính ph v nhi m v , quy n h n vàtrách nhi m qu n lý nhà nư c c a B và cơ quan ngang B .Căn c Ngh nh s 03/1998/N -CP ngày 6/1/1998 c a Chính ph v ch c năng,nhi m v , quy n h n và t ch c b máy c a U ban TDTT.Xét yêu c u v phát tri n nâng cao thành tích môn Boxing nư c ta.Căn c vào ngh c a ông V trư ng V Th thao Thành tích cao I. QUY T NNH i u 1. Nay ban hành lu t thi u Boxing nghi p dư Qu c t g m: 28 i u. i u 2. Lu t thi u Boxing ư c áp d ng trong các cu c thi u t cơ s cho ntoàn qu c và thi u qu c t t i nư c ta. i u 3. Các cu c thi u toàn qu c có th ra i u l thích h p v i th c t nhưngkhông ư c trái v i các i u ghi trong Lu t này. i u 4. Lu t này thay th cho các Lu t ã in trư c ây và có hi u l c k t ngày ký. i u 5. Các ông V trư ng V Th thao Thành tích cao I, V trư ng V t ch c àot o, Chánh văn phòng, Giám c các s Th d c Th thao ch u trách nhi m thi hànhQuy t nh này. B TRƯ NG, CH NHI M Y BAN TDTT Nguy n Danh Thái i u 1. Võ ài1.1. Yêu c u: Trong t t c các cu c thi u, võ ài c n tuân theo nh ng yêu c u sau:1.1.1. Kích thư c: M i c nh hình vuông c a võ ài t i thi u ph i là 4,9 m (16 feet) vàt i a là 6,1 m (20 feet) tính t phía trong các dây ài. Trong các cu c thi u qu c tm i c nh võ ài ph i là 6,1 m. Võ ài không ư c th p hơn 0,91 m và cao hơn 1,22 m(4 feet) so v i m t t ho c sàn nhà.1.1.2. Sàn và m góc: Sàn ph i ư c thi t k ch c ch n an toàn không l i lõm và mr ng ra 46 cm (18 inches) k t các vòng dây ài. Nó cũng c n phù h p v i 4 c t góc,các c t góc ài ph i ư c b c lót t t không gây ch n thương cho các v n ngviên. Góc ài ư c s p x p như sau: Góc khu v c bên trái i di n Ch t ch H i nggiám sát (giám sát trư ng) là góc , góc trái xa hơn là góc tr ng (trung l p), góc ph ixa hơn là góc xanh, góc ph i g n hơn là góc trung l p.1.1.3. Bao ph sàn ài: Sàn ài ư c bao ph b ng m t l p da (ph t) ho c cao su,ho c ch t li u phù h p ã ư c ch p thu n có àn h i t t, có dày không ư cm ng hơn 1,3 cm và không dày quá 1,9 cm. T m th m này c n ư c tr i ph ng và c nh m t v trí ng th i cũng r ng bao ph c ph n phía ngoài c a sàn u.1.1.4. Dây ài: Có 3 ho c 4 dây ài có ư ng kính ít nh t 3 cm và t i a 5 cm ư cc t ch t t các góc c a sàn ài có chi u cao so v i m t sàn là 40 cm, 80 cm và 130cm. Trong trư ng h p có 4 dây ài thì chi u cao l n lư t là 40,6 cm, 71,1 cm, 101,6cm và 132,1 cm. Các dây ài ư c bao bao b c b i các dây băng có ch t li u m mm i và êm ái có ư ng kính 3 n 4 cm. Các dây này không ư c trư t trên dây ài.1.1.5. C u thang: Võ ài ph i có 3 c u thang. Hai c u thang hai góc i di n nhaudành cho v n ng viên (V V) và săn sóc viên, m t c u thang góc trung l p dànhcho tr ng tài và bác sĩ s d ng.1.1.6. Túi nh a: hai góc ài trung l p phía bên ngoài ài u, m i góc treo m t túinh a ng bông, băng tr ng tài s d ng khi v n ng viên b ch y máu ho ctr ng tài ném khăn lau, gi y lau do ông ta s d ng.1.2. Võ ài d b : Trong nh ng gi i u vô ch quan tr ng, có th s d ng 2 võ ài. i u 2. Găng u2.1. Găng ư c phép: V n ng viên mang găng màu ho c xanh tuỳ thu c góc àiV V ư c ch nh và không ư c mang găng c a mình.2.2. Quy cách: Găng tay n ng 284g (10 ounces) trong ó ph n da không ư c n nghơn 1/2 t ng tr ng lư ng và ph n nh i n không ư c nh hơn 1/2 t ng tr ng lư ng.Di n tích ti p xúc h p l ph i ư c ánh d u trên găng có màu s c khác bi t rõ r t v imàu c a găng. Ph n nh i c a găng không ư c phép thay th ho c b b v . Trongcác gi i qu c t ư c AIBA công nh n, ch có găng lo i VELCRO ư c phép sd ng. Găng tay ph i s ch s và s n sàng s d ng m i ư c phép dùng.2.3. Các th t c ki m tra găng c a AIBA:AIBA s ti p t c phân lo i các nhà s n xu t găng Boxing cho các gi i u c a AIBA,các nhà s n xu t ph i thi t k áp ng ư c yêu c u c a AIBA i v i găng lo i284g (10,0Z). Găng ph i ư c xét nghi m b i U ban thi t b và an toàn c a AIBA vàph i ư c U ban i u hành ch p thu n. N u ư c, găng c a nhà s n xu t s ư c óng d u ch t lư ng chính th c và ư c dùng trong các gi i u không chuyên.M i nhà s n xu t găng ư c AIBA chuNn ch p ph i t c c 1 kho n t i AIBA mb o ch t lư ng và AIBA s dùng s ti n này ph t nh ng ôi găng chưa t ch tlư ng. Th t c này s ư c ...

Tài liệu được xem nhiều: