Danh mục

Quyết định 267/2020/QĐ-UBND tỉnh BếnTre

Số trang: 18      Loại file: doc      Dung lượng: 398.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 267/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 267/2020/QĐ-UBND tỉnh BếnTre ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBẾNTRE ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:267/QĐUBND BếnTre,ngày13tháng02năm2020 QUYẾTĐỊNH PHÊDUYỆTCHIỀURỘNG,RANHGIỚIHÀNHLANGBẢOVỆBỜBIỂNTỈNHBẾNTRE CHỦTỊCHỦYBANNHÂNDÂNTỈNHBẾNTRECăncứLuậttổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứLuậttàinguyên,môitrườngbiểnvàhảiđảongày25tháng6năm2015;CăncứNghịđịnhsố40/2016/NĐCPngày15tháng5năm2016củaChínhphủquyđịnhchitiếtthihànhmộtsốđiềucủaLuậttàinguyên,môitrườngbiểnvàhảiđảo;CăncứThôngtưsố29/2016/TTBTNMTngày12tháng10năm2016củaBộTàinguyênvàMôitrườngQuyđịnhkỹthuậtthiếtlậphànhlangbảovệbờbiển;CăncứQuyếtđịnhsố1790/QĐBTNMTngày06tháng6năm2018củaBộTàinguyênvàMôitrườngvềviệcBanhànhvàcôngbốDanhmụccácđiểmcógiátrịđặctrưngmựcnướctriềuvùngvenbiểnvà10đảo,cụmđảolớncủaViệtNam;Bảnđồđườngmépnướcbiểnthấpnhấttrungbìnhtrongnhiềunămvàđườngranhgiớingoàicáchđườngmépnướcbiểnthấpnhấttrungbìnhtrongnhiềunămmộtkhoảngcách3hảilývùngvenbiểnViệtNam;CăncứQuyếtđịnhsố2584/QĐUBNDngày20tháng11năm2019củaỦybannhândântỉnhCôngbốđườngmựcnướctriềucaotrungbìnhnhiềunămtrênđịabàntỉnhBếnTre.CăncứCôngvănsố295/BTNMTTCBHĐVNngày16tháng01năm2020củaBộTàinguyênvàMôitrườngvềviệcgópýchiềurộng,ranhgiớihànhlangbảovệbờbiểntỉnhBếnTre;XétđềnghịcủaGiámđốcSởTàinguyênvàMôitrườngtạiTờtrìnhsố276/TTrSTNMTngày11 tháng02năm2020, QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phêduyệtchiềurộng,ranhgiớihànhlangbảovệbờbiểntỉnhBếnTrebaogồmcácnộidungchủyếusau:1.HànhlangbảovệbờbiểntỉnhBếnTregồm21khuvựcvớichiềudàivàdiệntíchtươngứngnhưsau: Kýhiệu Chiềudàitươngứngtrên Diệntích STT Địaphương khuvực đườngMNTCTBNN(m) (Km2) I HuyệnBìnhĐại HuyệnBìnhĐại17575.00 931.14 1 KV1 574.48 7.70 2 KV2 177.68 31.00 3 KV3 3791.05 100.30 XãThừaĐức 4 KV4 767.03 14.34 5 KV5 3237.85 101.00 6 KV6 2436.86 69.50 7 KV7 XãThớiThuận 6590.05 607.30 II HuyệnBaTri HuyệnBaTri12893.34 1065.27 8 KV8 3455.08 309.70 9 KV9 XãBảoThuận 140.90 18.40 10 KV10 2119.20 248.72 11 KV11 1244.86 168.75 XãTânThủy 12 KV12 487.22 67.76 13 KV13 2274.16 149.08 XãAnThủy 14 KV14 3171.92 102.86 III HuyệnThạnhPhú HuyệnThạnhPhú20672.82 2192.61 15 KV15 1973.97 209.00 16 KV16 3679.95 443.22 17 kV17 XãThạnhHải 3396.66 362.77 18 KV18 456.57 45.68 19 KV19 2647.23 366.01 20 KV20 844.62 107.96 XãThạnhPhong 21 KV21 7673.82 657.972.RanhgiớihànhlangbảovệbờbiểntỉnhBếnTregồm:Ranhgiớingoàicủahànhlangbảovệbờbiểntại21khuvựctrênlàĐườngmựcnướctriềucaotrungbìnhnhiềunămtrênđịabàntỉnhBếnTređãđượcỦybannhândântỉnhBếnTrecôngbốtạiQuyếtđịnhsố2584/QĐUBNDngày20tháng11năm2019.Ranhgiớitrongcủahànhlangbảovệbờbiểnnằmvềphíađấtliềnlàđườngnốicácđiểmcókhoảngcáchđượcxácđịnhđểbảođảmchiềurộnghànhlangbảovệbờbiểntheoquyđịnh.Ranhgiớitrongcủahànhlangbảovệbờbiểntạicáchuyện:BìnhĐại,BaTri,ThạnhPhúnhưcácphụlụckèmtheoQuyếtđịnhnày.Điều2.Tổchứcthựchiện1.SởTàinguyênvàMôitrườngcótráchnhiệm:Côngbốhànhlangbảovệbờbiểntrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngkhôngquá20ngày,kểtừngàyranhgiớihànhlangbảovệbờbiểnđượcphêduyệt.Thựchiệnviệccắmmốcgiớihànhlangbảovệbờbiểnkhôngquá60ngày,kểtừngàyranhgiớihànhlangbảovệbờbiểnđượcphêduyệt.TrìnhỦybannhândântỉnhbanhànhQuyđịnhvềquảnlý,bảovệhànhlangbảovệbờbiểntỉnhBếnTre.2.Ủybannhândâncáchuyện:BìnhĐại,BaTri,ThạnhPhúcótráchnhiệm:Thamgiavàphốihợpthựchiệnviệccắmmốcgiớihànhlangbảovệbờbiêntrênđịabànquảnlý.Quảnlý,bảovệmốcgiớihànhlangbảovệbờbiển;chịutráchnhiệmkhiđểxảyrahiệntượnglấnchiếm,sửdụngtráiphépphầnđấtthuộcphạmvihànhlangbảovệbờbiểntrênđịabànquảnlý.3.Ủybannhândânxã ...

Tài liệu được xem nhiều: