Danh mục

Quyết định 2686/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 480.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 2686/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của huyện Hóc Môn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 2686/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------- ------------------------ Số: 2686/QĐ-UBND TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2009 QUYẾT ĐỊNH Về duyệt quy hoach sư dung đât năm 2010 và ̣ ̣ ́ kế hoach sư dung đât 5 năm (2006 - 2010) cua huyện Hóc Môn ̣ ̣ ́ ̉ ------------------------ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngay 26 thang 11 năm 2003; ̀ ́ Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thihành Luật đất đai; Xét Tờ trình số 3211/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và Môitrường và Tờ trình số 412/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân huyện HócMôn về trình duyệt kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm (2006 - 2010), quy hoach sử dung đât đên năm ̣ ̣ ́ ́2010 và đinh hương đên năm 2020 huyện Hóc Môn, ̣ ́ ́ ̣ QUYÊT ĐINH: Điều 1. Duyệt quy hoach sử dung đât đên năm 2010 của huyện Hóc Môn vơi các nôi dung ̣ ̣ ́ ́ ̣chủ yêu như sau: ́ 1. Cac chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010: ́ a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: Đơn vị tính: ha Thứ tự CHỈ TIÊU Hiện trạng Quy hoạch Mã đến 2010 năm 2005 Diện tích Cơ cấu Diện tích Cơ cấu (ha) (%) (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) TỔNG DIỆN TÍCH 10.943,38 100,00 10.943,38 100,00 ĐẤT TỰ NHIÊN ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1 NNP 7.636,20 69,78 6.758,76 61,76 Đất sản xuất nông nghiệp 1.1 SXN 7.409,59 67,71 6.435,51 58,81 Đất trồng cây hàng năm 1.1.1 CHN 4.544,89 41,53 3.665,69 33,50 Đất trồng lúa 1.1.1.1 LUA 3.253,03 29,73 2.458,34 22,46 Đất chuyên trồng lúa nươc 1.1.1.1.1 LUC 810,16 7,40 698,42 6,38 Đất trồng lúa nươc còn lại 1.1.1.1.2 LUK 2.442,87 22,32 1.759,92 16,08 Đất trồng lúa nương 1.1.1.1.3 LUN - - - - Đất trồng cây hàng năm còn 1.1.1.2 HNC( 1.291,86 11,80 1.207,35 11,03 lại a) Đất trồng cây lâu năm 1.1.2 CLN 2.864,70 26,18 2.769,82 25,31 Đất lâm nghiệp1.2 LNP 146,99 1,34 146,99 1,34 Đất rừng sản xuất1.2.1 RSX 146,99 1,34 146,99 1,34 Đất có rừng tự nhiên sản xuất1.2.1.1 RSN 146,99 1,34 146,99 1,34 Đất có rừng trồng sản xuất1.2.1.2 RST - - - - Đất khoanh nuôi phục hồi1.2.1.3 RSK - - - - rừng sản xuất Đất trồng rừng sản xuất1.2.1.4 RSM - - - - Đất rừng phòng hộ1.2.2 RPH - - - - Đất có rừng tự nhiên phòng1.2.2.1 RPN - - - - hộ Đất có rừng trồng phòng hộ1.2.2.2 RPT - - - - Đất khoanh nuôi phục hồi1.2.2.3 RPK - - - - rừng phòng hộ Đất trồng rừng phòng hộ1.2.2.4 RPM - - - - Đất rừng đặc dụng1.2.3 RDD - - - - Đất có rừng tự nhiên đặc1.2.3.1 RDN - - - - dụng Đất có rừng trồng đặc dụng1.2.3.2 RDT - - - - Đất khoanh nuôi phục hồi1.2.3.3 RDK - - - - rừng đặc dụng ...

Tài liệu được xem nhiều: