Danh mục

Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013

Số trang: 45      Loại file: doc      Dung lượng: 1,015.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (45 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013 BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 288/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 142 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢCCăn cứ Luật Dược 14 tháng 6 năm 2005;Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấpsố đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142.Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tếcấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hànhthuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-….-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký và Quyết định.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sảnxuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CỤC TRƯỞNGNơi nhận:- Như Điều 4;- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Trương Quốc Cường- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lýKhám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;- Tổng Công ty Dược VN;- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b) DANH MỤC 323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐẢNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 142 (Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-QLD ngày 8/11/2013)1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120(Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c:118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam)STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 1 Aphanat L-ornithin Dung dịch 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19795- L-aspartat 1000 tiêm tháng 5 ống 13 mg/ 5ml 2 CloramphenicolCloramphenicol Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19796- 250mg bao tháng x 10 viên; 13 đường Hộp 1 lọ 100 viên 3 Fabonxyl Piracetam 400mg; Viên nang 36 TCCS Hộp 6 vỉ x VD-19797- Cinnarizin 25mg cứng tháng 10 viên 13 4 Lincomycin Lincomycin (dưới Dung dịch 36 DĐVN Hộp 2 vỉ, VD-19798- dạng Lincomycin tiêm tháng IV 10 vỉ x 5 13 HCl) 600mg/ 2ml ống; Hộp 100 ống2. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 5 Tadalafil Tadalafil 20mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x 4 VD-19799-13 20mg bao phim tháng viên; Hộp 1 chai x 10 viên3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuấtdược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuấtdược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ ChíMinh)STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 6 Dinbutevic Piroxicam 10 mg Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ, VD-19800-13 cứng tháng 100 vỉ x 10 viên 7 Spasrincaps Alverin citrat Viên nang 36 TCCS Chai nhựa VD-19801-13 40mg cứng tháng 100 viên, ...

Tài liệu được xem nhiều: