Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum
Số trang: 128
Loại file: doc
Dung lượng: 4.85 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 31/2019/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUMCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việcban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệpkinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng12 năm 2019 và Công văn số 2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôitrên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum quy địnhtại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sửdụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt cácchương trình, dự án khuyến nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụngngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hànhđịnh mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đối với các loại cây trồng,vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụngtheo định mức kinh kế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, CụcTrồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theodõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theoquy định.Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoahọc và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂNNơi nhận: CHỦ TỊCH- Như điều 4;- Văn phòng Chính phủ (b/c);- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);- Bộ Tài chính (b/c);- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);- Thường trực Tỉnh ủy (b/c); Nguyễn Văn Hòa- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phốKon Tum;- Báo Kon Tum;- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;- Công báo UBND tỉnh:- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;- CVP, các PVP UBND tỉnh;- Cổng thông tin điện tử;- Lưu VT, TNNN4. PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦNQuy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.STT Nội dung ĐVT Định mức Ghi chú I Định mức vật tư 1 Vụ Đông xuân - Giống lúa Kg 120 - Phân hữu cơ hoai mục Tấn 10 - Phân Urê Kg 250 - Phân Lân Kg 550 - Phân Kali Kg 150 - Vôi Kg 500 Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ Kg, lít 2 - + Trừ sâu, bệnh Kg, lít 2 2 Vụ Mùa - Giống lúa Kg 120 - Phân hữu cơ hoai mục Tấn 10 - Phân Urê Kg 250 - Phân Lân Kg 550 - Phân Kali Kg 150 - Vôi Kg 500 Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ Kg, lít 2 - + Trừ sâu, bệnh Kg, lít 3 II Định mức lao động 1 Làm đất Công 30 2 Gieo trồng: - Ngâm, ủ, sạ Công 5 - Ngâm, ủ, làm mạ, cấy Công 40 3 Chăm sóc - Bón phân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND tỉnh Kon Tum ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 31/2019/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUMCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việcban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệpkinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng12 năm 2019 và Công văn số 2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôitrên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum quy địnhtại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sửdụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt cácchương trình, dự án khuyến nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụngngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hànhđịnh mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đối với các loại cây trồng,vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụngtheo định mức kinh kế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, CụcTrồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theodõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theoquy định.Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoahọc và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị,cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂNNơi nhận: CHỦ TỊCH- Như điều 4;- Văn phòng Chính phủ (b/c);- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);- Bộ Tài chính (b/c);- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);- Thường trực Tỉnh ủy (b/c); Nguyễn Văn Hòa- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phốKon Tum;- Báo Kon Tum;- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;- Công báo UBND tỉnh:- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;- CVP, các PVP UBND tỉnh;- Cổng thông tin điện tử;- Lưu VT, TNNN4. PHỤ LỤC: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦNQuy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.STT Nội dung ĐVT Định mức Ghi chú I Định mức vật tư 1 Vụ Đông xuân - Giống lúa Kg 120 - Phân hữu cơ hoai mục Tấn 10 - Phân Urê Kg 250 - Phân Lân Kg 550 - Phân Kali Kg 150 - Vôi Kg 500 Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ Kg, lít 2 - + Trừ sâu, bệnh Kg, lít 2 2 Vụ Mùa - Giống lúa Kg 120 - Phân hữu cơ hoai mục Tấn 10 - Phân Urê Kg 250 - Phân Lân Kg 550 - Phân Kali Kg 150 - Vôi Kg 500 Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ Kg, lít 2 - + Trừ sâu, bệnh Kg, lít 3 II Định mức lao động 1 Làm đất Công 30 2 Gieo trồng: - Ngâm, ủ, sạ Công 5 - Ngâm, ủ, làm mạ, cấy Công 40 3 Chăm sóc - Bón phân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Quyết định số 31/2019 Số 31/2019/QĐ-UBND Văn bản pháp luật Thủ tục hành chính Định mức kinh tế và kỹ thuậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng
2 trang 231 0 0 -
BIỄU MẪU HỢP ĐỒNG BẢO LÃNH BẰNG GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
3 trang 211 0 0 -
Mẫu Đề án thành lập trường cao đẳng nghề
7 trang 184 0 0 -
MẪU TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU ĐẤT THUÊ
1 trang 182 0 0 -
5 trang 162 0 0
-
2 trang 159 0 0
-
Đơn xin cấp giấy phép khai thác thủy sản
1 trang 159 0 0 -
Mẫu hợp đồng chuyển nhượng cổ phần
4 trang 156 0 0 -
6 trang 154 0 0
-
Mẫu bìa và trang phụ bìa của báo cáo đánh giá tác động môi trường
1 trang 144 0 0