Danh mục

Quyết định 36/2013/QĐ-UBN

Số trang: 44      Loại file: doc      Dung lượng: 901.00 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (44 trang) 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 28/2012/QĐ-UBND.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 36/2013/QĐ-UBN ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 36/2013/QĐ-UBND Đồng Tháp, ngày 15 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2012/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 8 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁPCăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006của liên Bộ Y tế - BộTài chính – Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộsố 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính – Bộ Lao động - ThươngBinh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Ytế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trongcác cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp ban hành kèm theo Quyết định số28/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp (có các phụlục kèm theo).Bảng giá này áp dụng cho bệnh nhân đang điều trị nội trú, ngoại trú, kể cả bệnh nhân có thẻBảo hiểm y tế.Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Y tế triển khai,hướng dẫn tổ chức thực hiện, thường xuyên kiểm tra, theo dõi việc thực hiện đảm bảo đúngquy định.Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hộitỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phốvà các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCHNơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH- Như Điều 3;- VP CP (I,II)- Bộ Y tế;- Bộ Tài chính;- Cục Kiểm tra Văn bản (BTP);- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh ĐT;- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;- Chủ tịch và các PCT/UBND Tỉnh; Trần Thị Thái- Lãnh đạo VP/UBND tỉnh;- Công báo Tỉnh; Cổng TTĐT Tỉnh;- Lưu: VT, NC/VX. Thủy. PHỤ LỤC 1 DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT BỔ SUNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 36 /2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng Tháp)1. BỔ SUNG CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CÒN THIẾU SO VỚI QUYẾT ĐỊNH01/2009/QĐ- UBND: STT TÊN DỊCH VỤ Số tiền Ghi chú (đồng) 1 Chiếu đèn tần phổ 30 phút 4,000 Không 2 Phá một nốt ruồi, mụn cóc lớn bằng laser CO 2 20,000 3 Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền 10,000 thuốc ) 4 Định lượng THYROXIN 18,000 5 Định lượng ALDOSTERON 45,000 6 Định lượng BARBITURATE 30,000 7 Điện di protein niệu 30,000 8 Định lượng GONADOTROPHIN rau thai 30,000 9 Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 30,000 10 Định lượng OESTROGEN toàn phần 30,000 11 Định lượng PREGNANEDIOL, 30,000 PREGNANETRIOL 12 Định lượng PORPHYRIN 30,000 13 Đinh lượng chì/Asen/ thủy ngân 30,000 14 Đo chuyển hóa cơ bản 15,000 15 Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE 30,000 ( glucoza, fructoza, galactoza, lactoza ). 16 Test dung nạp Glucagon 35,00017 Soi, chiếu X quang 4,00018 Sinh thiết thận dưới siêu âm 100,000 (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)19 Đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực 400,000 tĩnh mạch liên tục20 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 65,000 (Trường hợp dùng kim chọc dò, sinh thiết)21 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng 120,000 (1 ngày)22 Testosteron 60,00023 Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng 50,00024 Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin 50,00025 Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô 50,00026 Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan 40,000 III27 Sinh thiết, nhuộm Van Gieson 50,00028 Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian 50,00029 Sinh thiết, nhuộm Giemsa 40,00030 Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu 80,000 ấn kháng nguyên31 Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳ ...

Tài liệu được xem nhiều: