Danh mục

Quyết định 49/2003/QĐ-BVHTT

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 79.28 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định 49/2003/QĐ-BVHTT về Quy chế cấp giấy phép, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm việc thu chương trình truyền hình nước ngoài do Bộ Văn hoá- Thông tin ban hành, để sửa đổi, bổ sung Quyết định số 18/2002/QĐ-BVHTT ngày 29/7/2002 ban hành Quy chế cấp giấy phép, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm việc thu chương trình truyền hình nước ngoài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 49/2003/QĐ-BVHTT B VĂN HOÁ-THÔNG TIN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ******** c l p - T do - H nh phúc ******** S : 49/2003/Q -BVHTT Hà N i, ngày 22 tháng 8 năm 2003 QUY T NH C A B TRƯ NG B VĂN HOÁ - THÔNG TIN S 49/2003/Q -BVHTT NGÀY 22 THÁNG 8 NĂM 2003 V VI C S A I, B SUNG QUY T NH S 18/2002/Q - BVHTT NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2002 BAN HÀNH QUY CH C P GI Y PHÉP, THANH TRA, KI M TRA, X LÝ VI PH M VI C THU CHƯƠNG TRÌNH TRUY N HÌNH NƯ C NGOÀI B TRƯ NG B VĂN HOÁ - THÔNG TIN Căn c Ngh nh 63/2003/N -CP ngày 11 tháng 6 năm 2003 c a Chính ph quy nh v ch c năng, nhi m v , quy n h n và cơ c u t ch c c a B Văn hoá - Thông tin; Căn c Lu t Báo chí ngày 28 tháng 12 năm 1989 và Lu t S a i, b sung m t s i u c a Lu t Báo chí ngày 12 tháng 6 năm 1999; Căn c Ngh nh s 51/2002/N -CP ngày 26 tháng 4 năm 2002 c a Chính ph quy nh chi ti t thi hành Lu t Báo chí, Lu t S a i, b sung m t s i u c a Lu t Báo chí; Căn c Quy t nh s 150/2003/Q -TTg ngày 22 tháng 7 năm 2003 c a Th tư ng Chính ph v vi c s a i, b sung Quy t nh s 46/2001/Q -TTg v qu n lý xu t kh u, nh p kh u hàng hoá th i kỳ 2001 - 2005 và Quy t nh s 79/2002/Q -TTg v qu n lý vi c thu các chương trình truy n hình c a nư c ngoài; Theo ngh c a C c trư ng C c Báo chí B Văn hóa - Thông tin, QUY T NH i u 1: S a i, b sung i u 13, M c E, Chương I và i u 14, i u 15 Chương II Quy ch c p gi y phép, thanh tra, ki m tra, x lý vi ph m vi c thu chương trình truy n hình nư c ngoài ban hành kèm theo Quy t nh s 18/Q -BVHTT ngày 29 tháng 7 năm 2003 như sau: M c E: Nh p kh u, kinh doanh các thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh (TVRO) i u 13: Cơ quan nh p kh u, kinh doanh các thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh (TVRO) ph i xin phép và ư c s ch p thu n b ng văn b n c a B Văn hoá - Thông tin cho t ng lô hàng nh p kh u, kinh doanh. Cơ quan, t ch c nh p kh u, kinh doanh các thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh (TVRO) n p h sơ xin c p gi y phép nh p kh u, kinh doanh thi t b TVRO cho C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin. H sơ g m: - ơn xin c p gi y phép nh p kh u, kinh doanh thi t b TVRO nêu rõ m c ích nh p kh u, kinh doanh, tên g i c a thi t b , tính năng k thu t c a thi t b , ngu n g c xu t x c a thi t b , s lư ng, ch ng lo i, m u mã. - Báo giá, catalog c a thi t b và tài li u k thu t kèm theo. - B n sao Gi y ch ng nh n ăng ký cho cơ quan, t ch c kinh doanh vi c l p t, s a ch a thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh (TVRO) do B Văn hoá - Thông tin c p. i u 14: Thanh tra, ki m tra Thanh tra chuyên ngành văn hoá - thông tin th c hi n ch c năng thanh tra chuyên ngành theo quy nh c a pháp lu t. C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các cơ quan liên quan t ch c ki m tra nh kỳ hàng năm ho c ki m tra t xu t vi c c p, s d ng Gi y phép thu chương trình truy n hình nư c ngoài tr c ti p t v tinh; vi c nh p kh u, kinh doanh thi t b TVRO; vi c cung c p, phân ph i các b gi i mã chương trình truy n hình nư c ngoài; vi c l p t, s a ch a thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh. i u 15: Ch báo cáo 1. S Văn hoá - Thông tin các t nh, thành ph tr c thu c Trung ương có trách nhi m: - G i m t (01) b n Gi y phép thu chương trình truy n nư c ngoà tr c ti p t v tinh ã c p cho các t ch c, cá nhân trên a bàn a phương mình v C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin. - Th c hi n ch báo cáo nh kỳ 6 tháng, 1 năm v tình hình c p, s d ng Gi y phép thu chương trình truy n hình nư c ngoài tr c ti p t v tinh trên a bàn a phương mình cho C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin. 2. Các i di n phân ph i t i Vi t Nam các b gi i mã chương trình truy n hình nư c ngoài có trách nhi m báo cáo nh kỳ 1 năm v s lư ng các b gi i mã ã cung c p, các i tư ng ư c cung c p v C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin. 3. Các cơ quan, t ch c kinh doanh vi c l p t, s a ch a thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh có trách nhi m báo cáo nh kỳ 1 năm v s lư ng và danh sách, a ch c a các i tư ng ã ư c cơ quan, t ch c th c hi n vi c l p t, s a ch a thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh v C c Báo chí B Văn hoá - Thông tin. 4. Cơ quan, t ch c nh p kh u, kinh doanh các thi t b thu tín hi u truy n hình tr c ti p t v tinh có trách nhi m báo cáo nh kỳ 1 năm vi c nh p kh u, kinh doanh thi t b TVRO ã ư c B Văn hoá - Thông tin cho phép nh p kh u, kinh doanh. i u 2: C c trư ng C c Báo chí, Chánh Thanh tra B Văn hoá - Thông tin, Giám c S Văn hoá - Thông tin t nh, thành ph tr c thu c Trung ương và m i t ch c, cá nhân ch u trách nhi m th c hi n Quy t nh này. i u 3: Quy t nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày ăng công báo. ...

Tài liệu được xem nhiều: