Danh mục

Quyết định 90/2003/QĐ-UB

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 200.06 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 90/2003/QĐ-UB việc ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Cầu Giấy, tỷ lệ 1/2000. (Địa điểm: quận Cầu Giấy và huyện Từ Liêm, Hà Nội) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định 90/2003/QĐ-UB Y BAN NHÂN DÂN C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM THÀNH PH HÀ N I Đ c l p - T do - H nh phúc ****** ******** S : 90/2003/QĐ-UB Hà N i, ngày 01 tháng 08 năm 2003 QUY T Đ NH QUY T Đ NH C A UBND THÀNH PH V VI C BAN HÀNH ĐI U L QU N LÝ XÂY D NG THEO QUY HO CH CHI TI T KHU ĐÔ TH M I C U GI Y, T L 1/2000. (Đ a đi m: qu n C u Gi y và huy n T Liêm, Hà N i) U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N ICăn cLu t t ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân;Ngh đ nh s 91/CP ngày 17/8/1994 c a Chính ph ban hành Đi u l qu n lý quy ho ch đô th ;Quy t đ nh s 322/BXD/ĐT ngày 28/12/1993 c a B trư ng B Xây d ng v vi cQuy t đ nh s 89/2003/QĐ-UB, ngày 01 tháng 8 năm 2003 c a U ban nhân dân Thành ph vvi c phê duy t Quy ho ch chi ti t Khu đô th m i C u Gi y, qu n C u Gi y, Hà N i, t l1/2000;ban hành quy đ nh l p các đ án quy ho ch xây d ng đô th ;Xét đ ngh c a Giám đ c s Quy ho ch Ki n trúc. QUY T Đ NHĐi u 1: Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Đi u l Qu n lý Xây d ng theo Quy ho ch chi ti tKhu đô th m i C u Gi y, t l 1/2000 (Đ a đi m: qu n C u Gi y và huy n T Liêm, Hà N i).Đi u 2: Quy t đ nh này có hi u l c sau 15 ngày k t ngày ký.Đi u 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành ph ; Giám đ c các S : Quy ho ch Ki n trúc;K ho ch & Đ u tư; Xây d ng; Giao thông Công chính; Đ a chính Nhà đ t; Ch t ch UBND qu nC u Gi y; Ch t ch UBND huy n T Liêm; Giám đ c; Th trư ng các S , Ban, Ngành; các tch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. T/M. U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH HÀ N I Nơi nh n: CH T CH - Như Đi u 3 - VPCP - B Xây d ng - Ch t ch UBND TP - Các PCT UBND TP - Các PVP, TH, Xn, Xth Hoàng Văn Nghiên - Lưu ĐI U L QU N LÝ XÂY D NG THEO QUY HO CH CHI TI T KHU ĐÔ TH M I C U GI Y, T L 1/2000 (Đ a đi m: qu n C u Gi y và huy n T Liêm, Hà N i).Chương 1: QUY Đ NH CHUNGĐi u 1: Đi u l này hư ng d n vi c qu n lý xây d ng, b o v và s d ng các công trình theođúng đ án Quy ho ch chi ti t Khu đô th m i C u Gi y, qu n C u Gi y Hà N i t l 1/2000 đãđư c phê duy t.Đi u 2: Ngoài nh ng quy đ nh trong Đi u l này, vi c qu n lý xây d ng trong khu v c quy ho chcòn ph i tuân theo các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.Đi u 3: Vi c đi u ch nh, b sung ho c thay đ i Đi u l này ph i đư c c p có th m quy n quy tđ nh trên cơ s đi u ch nh đ án quy ho ch chi ti t đư c phê duy t.Đi u 4: Ch t ch UBND qu n C u Gi y, Ch t ch UBND huy n T Liêm, Giám đ c S Quy ho chKi n trúc, Giám đ c S Xây d ng có trách nhi m hư ng d n ch đ u tư và nhân dân th c hi nđ u tư, xây d ng theo đúng quy ho ch đư c duy t; x lý k p th i các trư ng h p xây d ng saiquy ho ch theo th m quy n và quy đ nh c a pháp lu t.Chương 2: NH NG QUY Đ NH C THĐi u 5: V trí, ranh gi i và quy mô:V trí: Khu v c quy ho ch n m trong đ a gi i hành chính các phư ng: Quan Hoa, D ch V ng,Yên Hoà, Trung Hoà - qu n C u Gi y và các xã M Đình, M Trì - huy n T Liêm, trong đó đaph n n m trong đ a ph n qu n C u Gi y ( 210,65 ha, chi m 73,20 %).Quy mô: Di n tích khu v c l p quy ho ch 287,79 ha.Dân s : kho ng 27.000 ngư i.Ranh gi i:- Phía B c giáp đư ng C u Gi y - Xuân Thu .- Phía Tây và Tây Nam giáp đư ng vành đai 3 - Phía Đông và Đông Nam giáp đư ng liên khu v c d ki n t i phư ng D ch V ng và giáp tuy nđư ng phân khu v c d ki n t i phư ng Yên Hoà.Quy mô: Di n tích khu v c l p quy ho ch 287,79 ha.Dân s : kho ng 27.000 ngư i.Đi u 6: Phân khu ch c năng:Toàn b khu đ t quy ho ch có t ng di n tích là 287,79 ha, đư c phân thành 6 khu ch c năngsau: TT Khu v c Ký hi u Di n tích (ha) T l chi m đ t (%) 1 Nam đư ng Xuân Thu A 35,15 12,21 2 Nam đư ng C u gi y B 24,00 8,34 3 Khu đô th D ch V ng C 19,00 6,60 4 Khu v c đư ng Nguy n Phong S c D 123,55 42,93 5 Khu v c Đông đư ng vành đai 3 E 49,39 17,16 6 Khu v c CV đô th G 36,70 12,75 T ng c ng 287,79 100,00Đi u 7: Cơ c u s d ng đ t:Cơ c u s d ng đ t trong toàn b khu v c quy ho ch quy đ nh trong b ng sau. T l chi m đ tTT Lo i đ t Di n tích (ha) Ghi chú (%)1 Đ t 68,67 23,861.1 Đ t hi n có 37,701.2 Đ t d ki n 30,97 Nhà chung cư 15,96 Nhà bi t th , nhà có vư n 13,29 Nhà liên k 1,722 Ký túc xá sinh viên 0,89 0,313 Công trình công c ng 98,50 34,233.1 Trư ng ti u h c, THCS, PTTH 7,72 2,68 Hi n có 1,00 D ki n 6,723.2 Nhà tr 1,59 0,55 Hi n có 0,02 D ki n 1,573.3 Công c ng, thương ...

Tài liệu được xem nhiều: