Danh mục

Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 63.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND tỉnh TháiBình ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHTHÁIBÌNH ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:01/2019/QĐUBND TháiBình,ngày27tháng03năm2019 QUYẾTĐỊNH QUYĐỊNHGIÁDỊCHVỤTRÔNGGIỮXETRÊNĐỊABÀNTỈNHTHÁIBÌNH ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHÁIBÌNHCăncứLuậtTổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19/6/2015;CăncứLuậtBanhànhvănbảnquyphạmphápluậtngày22/6/2015;CăncứLuậtGiángày20/6/2012;CăncứLuậtPhívàlệphíngày25/11/2015;CăncứNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtGiá;CăncứNghịđịnhsố149/2016/NĐCPngày11/11/2016củaChínhphủsửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtGiá;CăncứThôngtưsố56/2014/TTBTCngày28/4/2014củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệnNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtGiá;CăncứThôngtưsố233/2016/TTBTCngày11/11/2016sửađổi,bổsungmộtsốđiềucủaThông tưsố56/2014/TTBTCngày28/4/2014củaBộTàichínhhướngdẫnthựchiệnNghịđịnhsố177/2013/NĐCPngày14/11/2013củaChínhphủquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihànhmộtsốđiềucủaLuậtGiá;CăncứThôngtư25/2014/TTBTCngày17/02/2014củaBộTàichínhquyđịnhphươngphápđịnh giáchungđốivớihànghóa,dịchvụ;TheođềnghịcủaGiámđốcSởGiaothôngvậntảitạiTờtrìnhsố40/TTrSGTVTngày05/3/2019. QUYẾTĐỊNH:Điều1.Phạmviđiềuchỉnhvàđốitượngápdụng1.PhạmviđiềuchỉnhQuyếtđịnhnàyquyđịnhgiácụthểđốivớidịchvụtrônggiữxeđượcđầutưbằngnguồnvốnngânsáchnhànướcvàgiátốiđađốivớidịchvụtrônggiữxeđượcđầutưbằngnguồnvốnngoàingânsáchnhànướctrênđịabàntỉnhTháiBình.2.Đốitượngápdụnga)Cáctổchức,cánhânđượcphépcungcấpdịchvụtrônggiữxe;b)Cáctổchức,cánhânsửdụngdịchvụtrônggiữxe;c)Cáccơquan,tổchức,cánhâncóliênquan.3.Quyđịnhnàykhôngápdụngđốivớiđốitượnglàcáccơsởgiáodụctrônggiữxecủahọcsinh.Điều2.Giádịchvụtrônggiữxetạicácđiểmtrônggiữxeđượcđầutưbằngnguồnvốnngânsáchnhànước(đãbaogồmthuếgiátrịgiatăng)1.Đốivớitrườnghợptrônggiữxebanngàyhoặcbanđêm:TT Danhmục Đơnvịtính Mứcgiá Dịchvụtrônggiữxebanngày(từsau6giờđến 1 trước22giờtrongngày) Xeđạp,xeđạpđiện,xexíchlô đồng/xe/lượt 1.000 Xemôtôhaibánh,xemôtôbabánh,xegắnmáy(kể đồng/xe/lượt 2.000 cảxemáyđiện) Xeôtôcon,xetaxi đồng/xe/lượt 10.000 Xetảitừ3,5tấntrởxuống(baogồmcảmáykéovà đồng/xe/lượt 10.000 rơmoóc) Xetảitrên3,5tấn(baogồmcảrơmoócvàsơmirơ đồng/xe/lượt 15.000 moóc) Xechởkháchtừ12chỗngồitrởlên đồng/xe/lượt 15.000 Dịchvụtrônggiữxebanđêm(từ22giờđếntrước 2 6giờsángngàyhômsau) a Tạicácbếnxe Xeđạp,xeđạpđiện,xexíchlô đồng/xe/lượt 2.000 Xemôtôhaibánh,xemôtôbabánh,xegắnmáy đồng/xe/lượt 5.000 (kểcảxemáyđiện) Xeôtôcon,xetaxi đồng/xe/lượt 15.000 Xetảitừ3,5tấntrởxuống(baogồmcảmáykéovà đồng/xe/lượt 15.000 rơmoóc) Xetảitrên3,5tấn(baogồmcảrơmoócvàsơmirơ đồng/xe/lượt 20.000 moóc) Xechởkháchtừ12chỗngồitrởlên đông/xe/lượt 20.000 b Tạicácnơikhác Xeđạp,xeđạpđiện,xexíchlô đồng/xe/lượt 2.000 Xemôtôhaibánh,xemôtôbabánh,xegắnmáy(kể đồng/xe/lượt 5.000 cảxemáyđiện) Xeôtôcon,xetaxi đồng/xe/lượt 20.000 Xetảitừ3,5tấntrởxuống(baogồmcảmáykéovà đồng/xe/lượt 20.000 rơmoóc) Xetảitrên3,5tấn(baogồmcảrơmoócvàsơmirơ đồng/xe/lượt 30.000 moóc) Xechởkháchtừ12chỗngồitrởlên đồng/xe/lượt 30.000 3 Dịchvụtrônggiữxetheotháng Xeđạp,xeđạpđiện,xexíchlô đồng/xe/tháng 20.000 Xemôtôhaibánh,xemôtôbabánh,xegắnmáy(kể đồng/xe/tháng 50.000 cảxemáyđiện) Xeôtôcon,xetaxi đồng/xe/tháng 300.000 Xetảitừ3,5tấntrởxuống(baogồmcảmáykéovà ...

Tài liệu được xem nhiều: