Danh mục

Quyết định số 01/QĐ-UBND (Tỉnh Thanh Hóa)

Số trang: 85      Loại file: doc      Dung lượng: 2.25 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 01/QĐ-UBND ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 01/QĐ-UBND (Tỉnh Thanh Hóa) ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 01/2025/QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày 09 tháng 01 năm 2025 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sungmột số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng11 năm 2019;Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổsung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quyđịnh chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXHngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLTBXH ngày 13/3/2017 quyđịnh về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, huỷ bỏ bằngtốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đàotạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Laođộng - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng , thẩm định và ban hành định mức kinh tế -kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật vềđào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh ThanhHóa. QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thườngxuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm:1. Nghề Sửa chữa ô tô (Phụ lục số 01).2. Nghề Hàn (Phụ lục số 02).3. Nghề Hàn 3G (Phụ lục số 03).4. Nghề Công nghệ ô tô (Phụ lục số 04).5. Nghề May công nghiệp (Phụ lục số 05).6. Nghề Lái xe ô tô hạng B2 (Phụ lục số 06).7. Nghề Lái xe ô tô hạng C (Phụ lục số 07).8. Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm (Phụ lục số 08).9. Nghề Nghiệp vụ du lịch gia đình (Phụ lục số 09).10. Nghề Dệt thổ cẩm (Phụ lục số 10).11. Nghề Đan lát thủ công (Phụ lục số 11).12. Nghề Trồng cây dược liệu (Phụ lục số 12).13. Nghề Trồng cây ăn quả (Phụ lục số 13).14. Nghề Nuôi ong mật (Phụ lục số 14).15. Nghề Trồng rau an toàn (Phụ lục số 15).Điều 2. Đối tượng áp dụng1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghềtrình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng theo quy định hiện hành của pháp luật.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2025.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính;Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂNNơi nhận: KT. CHỦ TỊCH- Như Điều 3 QĐ; PHÓ CHỦ TỊCH- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;- Các sở, ngành cấp tỉnh;- Công báo tỉnh;- Lưu: VT, VXGDNN02 Đầu Thanh Tùng PHỤ LỤC SỐ 01 ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ (Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 2)Thời gian đào tạo: 675 giờBằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấpĐịnh mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 họcviên và lớp học thực hành 10 học viên.I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG STT Định mức lao động Định mức (giờ) I Định mức lao động trực tiếp 55,71 Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, 1 có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc 4,71 có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, 2 có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy ho ...

Tài liệu được xem nhiều: