Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.67 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GỖ KHAI THÁC TẬN THU TỪ RỪNG NGHÈO KIỆT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Đồng Hới, ngày 31 tháng 03 năm 2011 Số: 03/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GỖ KHAI THÁC TẬN THU TỪ RỪNG NGHÈO KIỆT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chínhhướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghịđịnh số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết vàhướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số: 375/STC-TCDN ngày 18 tháng03 năm 2011, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế t ài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai tháctận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng chuyển đổi sang trồng các loại câykinh tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.(Chi tiết có phụ lục kèm theo).Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu làm căn cứ đểtính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế nếu giá bán ghi trên hóa đơn (chưa bao gồmthuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghitrên hóa đơn, ngược lại nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy địnhtại Quyết định này.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bổ sung choQuyết định số: 21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh QuảngBình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môitrường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịchUBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCHNơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH- Như điều 4;- Văn phòng Chính phủ;- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;- Tổng cục Thuế;- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); Nguyễn Đảng- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);- Thường trực Tỉnh uỷ;- Thường trực HĐND tỉnh;- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;- UBND các huyện, thành phố;- Sở Tư pháp;- Báo, Đài PTTH Quảng Bình;- Trung tâm Công báo tỉnh;- Website tỉnh;- Lưu VT, TNMT, TM. PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số: 03/2011/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình) Nhóm, loại tài STT Giá tính thuế Đơn vị tính nguyên Lâm sản các loại tại bãi khai thác (bãi 2) Sản phẩm gỗ tận I thu từ rừng nghèo kiệt Gỗ nhóm I Đồng/m31 1.000.000 Gỗ nhóm II Đồng/m32 800.000 Riêng gỗ Lim Đồng/m3 1.500.000 Gỗ nhóm III Đồng/m33 750.000 Gỗ nhóm IV Đồng/m34 650.000 Gỗ nhóm V Đồng/m35 500.000 Gỗ nhóm VI Đồng/m36 400.000 Gỗ nhóm VII - Đồng/m37 300.000 nhóm VIII
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Đồng Hới, ngày 31 tháng 03 năm 2011 Số: 03/2011/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM GỖ KHAI THÁC TẬN THU TỪ RỪNG NGHÈO KIỆT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNHCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;Căn cứ Nghị định số: 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quyđịnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chínhhướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghịđịnh số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết vàhướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số: 375/STC-TCDN ngày 18 tháng03 năm 2011, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Ban hành bổ sung Bảng giá tính thuế t ài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai tháctận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng chuyển đổi sang trồng các loại câykinh tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.(Chi tiết có phụ lục kèm theo).Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu làm căn cứ đểtính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế nếu giá bán ghi trên hóa đơn (chưa bao gồmthuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghitrên hóa đơn, ngược lại nếu giá bán ghi trên hóa đơn thấp hơn thì tính theo giá quy địnhtại Quyết định này.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bổ sung choQuyết định số: 21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh QuảngBình về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môitrường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịchUBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCHNơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH- Như điều 4;- Văn phòng Chính phủ;- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;- Tổng cục Thuế;- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); Nguyễn Đảng- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);- Thường trực Tỉnh uỷ;- Thường trực HĐND tỉnh;- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;- UBND các huyện, thành phố;- Sở Tư pháp;- Báo, Đài PTTH Quảng Bình;- Trung tâm Công báo tỉnh;- Website tỉnh;- Lưu VT, TNMT, TM. PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số: 03/2011/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình) Nhóm, loại tài STT Giá tính thuế Đơn vị tính nguyên Lâm sản các loại tại bãi khai thác (bãi 2) Sản phẩm gỗ tận I thu từ rừng nghèo kiệt Gỗ nhóm I Đồng/m31 1.000.000 Gỗ nhóm II Đồng/m32 800.000 Riêng gỗ Lim Đồng/m3 1.500.000 Gỗ nhóm III Đồng/m33 750.000 Gỗ nhóm IV Đồng/m34 650.000 Gỗ nhóm V Đồng/m35 500.000 Gỗ nhóm VI Đồng/m36 400.000 Gỗ nhóm VII - Đồng/m37 300.000 nhóm VIII
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bảo vệ môi trường khái thác tài nguyên tài nguyên khoáng sản thuế tài nguyên tài nguyên thiên nhiên xử lý rác thảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Giáo dục địa phương tỉnh Bắc Kạn lớp 1
60 trang 688 0 0 -
báo cáo chuyên đề GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
78 trang 288 0 0 -
10 trang 284 0 0
-
Biểu mẫu Cam kết an toàn lao động
2 trang 233 4 0 -
Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Đánh giá tác động môi trường xây dựng nhà máy xi măng
63 trang 180 0 0 -
13 trang 144 0 0
-
130 trang 143 0 0
-
Giải pháp xây dựng TCVN và QCVN về xe điện hài hòa với tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc tế
2 trang 143 0 0 -
Bài giảng Quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường - Chương 0: Giới thiệu học phần (Năm 2022)
8 trang 139 0 0 -
22 trang 124 0 0