Quyết định số 1022/2019/QĐ-UBND ban hành bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1022/2019/QĐ-UBND tỉnh BếnTre ỦYBANNHÂNDÂN CỘNGHÒAXÃHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM TỈNHBẾNTRE ĐộclậpTựdoHạnhphúc Số:1022/QĐUBND BếnTre,ngày16tháng05năm2019 QUYẾTĐỊNHBANHÀNHBẢNGXẾPLOẠIĐƯỜNGĐỂXÁCĐỊNHCƯỚCVẬNTẢIHÀNGHÓABẰNG ĐƯỜNGBỘTRÊNĐỊABÀNTỈNHBẾNTRE CHỦTỊCHỦYBANNHÂNDÂNTỈNHBẾNTRECăncứLuậttổchứcchínhquyềnđịaphươngngày19tháng6năm2015;CăncứQuyếtđịnhsố32/2005/QĐBGTVTngày17tháng6năm2005củaBộGiaothôngvậntải vềviệcbanhànhQuyđịnhxếploạiđườngđểxácđịnhcướcvậntảiđườngbộ;TheođềnghịcủaGiámđốcSởGiaothôngvậntảitạiTờtrìnhsố854/TTrSGTVTngày09tháng 5năm2019, QUYẾTĐỊNHĐiều1.NaybanhànhBảngxếploạiđườngđểxácđịnhcướcvậntảihànghóabằngđườngbộđốivớicáctuyếnđườngtỉnhvàmộtsốtuyếnđườnghuyệntrọngyếutrênđịabàntỉnhBếnTre(kèmtheo).Điều2.Bảngxếploạiđườnglàcăncứđểxácđịnhcướcvậnchuyểnhànghóabằngđườngbộthanhtoántừnguồnngânsáchnhànước,đồngthờilàcơsởđểthamkhảotrongquátrìnhthươngthảotínhcướcvậnchuyểnhànghóabằngđườngbộgiữacácthànhphầnkinhtế.Điều3.ChánhVănphòngỦybannhândântỉnh,GiámđốcSởGiaothôngvậntải,GiámđốcSởTàichính,ChủtịchỦybannhândâncáchuyện,thànhphốvàthủtrưởngcáccơquan,đơnvịcóliênquanchịutráchnhiệmthihànhquyếtđịnhnày.QuyếtđịnhnàythaythếchoQuyếtđịnhsố1257/QĐUBngày02/6/2017củaỦybannhândântỉnhvềviệcbanhànhBảngxếploạiđườngđểxácđịnhcướcvậntảihànghóabằngđườngbộtrênđịabàntỉnhBếnTrenăm2017vàcóhiệulựckểtừngàyký./. KT.CHỦTỊCHNơinhận: PHÓCHỦTỊCHNhưĐiều3(đểthựchiện);BộGTVT(đểbáocáo);TổngcụcĐBVN;TTTỉnhủy,TTHĐNDtỉnh(đểbáocáo);CTvàcácPCTUBNDtỉnh;KBNN;Cụcthốngkê;CácSở:KHĐT;XD;N/c:KT,TCĐT,TH;CổngTTĐT;Lưu:VT,LTH. NguyễnHữuLập Mẫu01/XLĐ PHÂNLOẠIĐƯỜNGTỈNHVÀĐƯỜNGHUYỆNTRỌNGYẾUĐỂXÁCĐỊNHCƯỚC VẬNTẢIĐƯỜNGBỘ (kèmtheovănbảnsố1022/QĐUBNDngày16tháng5năm2019củaUBNDtỉnhBếnTre) Loạ LoạiLoại i6 Loại Loại4 LoạiTên Địaphậnxã, TừKm Chiều 1 2 (Đặ Ghi 3 (Trung 3đường huyện đếnKm dài (Rất (Tốt c chú (Khá) bình) (Xấu) tốt) ) biệt xấu)*ĐƯỜNGTỈNHĐT.882Cácxã:TânThành00+000 9,400 9,400 Bình,ThànhAn, 09+400 TânPhúTây, PhướcMỹTrung, ThànhAn(trái tuyến),Hưng KhánhTrungA (phảituyến) huyệnMỏCày Bắc.ĐT.885XãPhúHưng 00+000 13,769 13,769 ThànhPhốBến 13+769 Tre Cácxã:Mỹ Thạnh,Lương Hòa,LươngQuới, BìnhHòa,Thị TrấnGiồngTrôm, huyệnGiồng Trôm. ThịtrấnGiồng 13+769 9,3709,370 Trôm,cácxã:Bình23+139 Thành,TânThanh, HưngNhượng huyệnGiồng Trôm.ĐT.886Cácxã:Thạnh 00+000 8,100 8,100 Phước,Bình 08+100 Thắng(tráituyến), ThừaĐứchuyện BìnhĐại.ĐH.10 Cácxã:Hưng 00+000 7,209 7,209 Nhượng,Tân 07+209 Thanh,ThịTrấn GiồngTrôm,Bình Thànhhuyện GiồngTrôm. XãBìnhThành 07+209 19,244 19,244 huyệnGiồng 26+453 Trôm. Cácxã:MỹHòa, TânXuânhuyện BaTri. XãThanhTrị, huyệnBìnhĐại.ĐH.11 Cácxã:Bình 00+000 10,700 10,700 Thành,TânThanh,10+700 TânHào,TânLợi Thạnh,ThạnhPhú Đônghuyện GiồngTrôm.ĐH.14 ThịtrấnBaTri, 00+000 9,840 9,840 Cácxã:PhúLễ, 09+840 PhúNgãi,Phước Tuy,TânXuân, huyệnBaTri.ĐH.20 Cácxã:Nhuận 00+000 7,605 7,605 PhúTân,Khánh 07+605 ThạnhTânhuyện MỏCàyBắc. XãAnThanh, huyệnMỏCày Nam.ĐH.23 XãHươngMỹ 00+000 3,700Khôngđủchiềudàiđểxếploại Khô huyệnMỏCày 03+700 ng Nam. đủ chiề u dài ...