Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND
Số trang: 55
Loại file: pdf
Dung lượng: 589.08 KB
Lượt xem: 2
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2011/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 11/2012/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2011/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRECăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03tháng 12 năm 2004;Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10 tháng 5 năm 2002;Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao độngThương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế -Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ;Căn cứ Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việcsửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2270/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Điều chỉnh phần C6 trong Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷban nhân dân t ỉnh về việc sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre (cơcấu giá viện phí kèm theo).Điều 2. Giá dịch vụ C6 điều chỉnh tại Quyết định này được áp dụng từ ngày Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có hi ệu lực.Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở : Y tế, Tài chính, Lao động Thương binhvà Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Văn Nghĩa CƠ CẤU GIÁ VIỆN PHÍ(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)Số Số Các loại dịch vụ ĐVT Đơn giá Thành tiền Chi phí lượngTT1 2 3 4 5 6 7Số Số Các loại dịch vụ ĐVT Đơn giá Thành tiền Chi phí lượngTT1 2 3 4 5 6 7 bộ 1 1.025.000 25.625 Bóng đèn ánh sáng xanh (40 ngày thay bóng) Băng che mắt cản quang cái 1 12.000 12.000 Chiếu đèn 24 giờ1 Chi phí đi ện kw 2 1.500 3.000 Nhi ệt kế cái 0,1 9.000 900 Tổng cộng 41.525 Catheter tĩnh mạch rốn bộ 1 91.000 91.000 Ba chia không dây cái 1 5.200 5.200 Dao mổ số 20 cái 1 800 800 Chỉ silk 3-0 tép 1 14.910 14.910 Ống ti êm 10ml cái 1 860 860 Ống ti êm 20ml cái 1 1.999 1.999 Ống ti êm 5ml cái 1 582 582 Kim số 18 cái 1 305 305 Dây truyền dịch cái 1 3.790 3.790 Găng tay vô trùng cái 2 5.775 11.550 Thay máu sơ sinh (chưa bao gồm2 Băng keo urgo 53x70 miếng 1 3.100 3.100 máu) Băng keo Tegader 3M 60x70 miếng 1 4.200 4.200 Gòn bao gói 1 6.715 6.715 Gòn viên gói 1 7.728 7.728 ống Danotan 100mg 1 8.820 8.820 (phenobarbital) Heparin 25.000 đv lọ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẾN TRE Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 11/2012/QĐ-UBND Bến Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2012 QUYẾT ĐỊNHVỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2011/QĐ-UBND NGÀY 17 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRECăn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03tháng 12 năm 2004;Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10 tháng 5 năm 2002;Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao độngThương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế -Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ;Căn cứ Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việcsửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre;Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2270/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH:Điều 1. Điều chỉnh phần C6 trong Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷban nhân dân t ỉnh về việc sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre (cơcấu giá viện phí kèm theo).Điều 2. Giá dịch vụ C6 điều chỉnh tại Quyết định này được áp dụng từ ngày Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có hi ệu lực.Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở : Y tế, Tài chính, Lao động Thương binhvà Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết địnhnày.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Văn Nghĩa CƠ CẤU GIÁ VIỆN PHÍ(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)Số Số Các loại dịch vụ ĐVT Đơn giá Thành tiền Chi phí lượngTT1 2 3 4 5 6 7Số Số Các loại dịch vụ ĐVT Đơn giá Thành tiền Chi phí lượngTT1 2 3 4 5 6 7 bộ 1 1.025.000 25.625 Bóng đèn ánh sáng xanh (40 ngày thay bóng) Băng che mắt cản quang cái 1 12.000 12.000 Chiếu đèn 24 giờ1 Chi phí đi ện kw 2 1.500 3.000 Nhi ệt kế cái 0,1 9.000 900 Tổng cộng 41.525 Catheter tĩnh mạch rốn bộ 1 91.000 91.000 Ba chia không dây cái 1 5.200 5.200 Dao mổ số 20 cái 1 800 800 Chỉ silk 3-0 tép 1 14.910 14.910 Ống ti êm 10ml cái 1 860 860 Ống ti êm 20ml cái 1 1.999 1.999 Ống ti êm 5ml cái 1 582 582 Kim số 18 cái 1 305 305 Dây truyền dịch cái 1 3.790 3.790 Găng tay vô trùng cái 2 5.775 11.550 Thay máu sơ sinh (chưa bao gồm2 Băng keo urgo 53x70 miếng 1 3.100 3.100 máu) Băng keo Tegader 3M 60x70 miếng 1 4.200 4.200 Gòn bao gói 1 6.715 6.715 Gòn viên gói 1 7.728 7.728 ống Danotan 100mg 1 8.820 8.820 (phenobarbital) Heparin 25.000 đv lọ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn bản pháp luật Luật thu thuế thuế thu nhập quy định thu phí quản lý thuế miễn giảm thuếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Định hướng quản lý thuế trên nền tảng số
3 trang 321 0 0 -
Bàn về thuế chuyển nhượng vốn góp bằng giá trị quyền sử dụng đất
2 trang 150 0 0 -
2 trang 132 0 0
-
2 trang 129 7 0
-
15 trang 123 0 0
-
Mẫu số: 01/XSBHĐC - Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
3 trang 120 0 0 -
63 trang 117 0 0
-
Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND
37 trang 111 0 0 -
Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT/BLĐTBXHBCA-VKSNDTC-TANDTC
9 trang 110 0 0 -
58 trang 104 0 0