Danh mục

Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 82.04 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS)"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT B YT C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ------- Đ c l p – T do – H nh phúc -------------- S : 1113/2003/QĐ-BYT Hà N i, ngày 04 tháng 04 năm 2003 QUY T Đ NH V VI C BAN HÀNH HƯ NG D N T M TH I CH N ĐOÁN, X TRÍ VÀ PHÒNG LÂY NHI M H I CH NG HÔ H P C P TÍNH N NG (SARS) B TRƯ NG B YTCăn c Ngh đ nh s 68/CP ngày 11/10/1993 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi mv , quy n h n và t ch c b máy B Y t ;Theo đ ngh c a V trư ng V Đi u tr B Y t ; QUY T Đ NHĐi u 1. Nay ban hành kèm theo Quy t đ nh này Hư ng d n t m th i ch n đoán, x trívà phòng lây nhi m H i ch ng hô h p c p tính n ng (SARS).Đi u 2. Hư ng d n t m th i ch n đoán, x trí và phòng lây nhi m h i ch ng hô h pc p tính n ng (SARS) áp d ng cho t t c các cơ s khám ch a b nh Nhà nư c, bán công,tư nhân, dân l p, có v n đ u tư c a nư c ngoài.Đi u 3. Quy t đ nh này có hi u l c k t ngày ký ban hành, thay th Quy t đ nh s888/2003/QĐ-BYT ngày 19/3/2003 ban hành Hư ng d n t m th i ch n đoán, x trí vàphòng lây nhi m h i ch ng hô h p c p tính n ng và Quy t đ nh s 903/2003/QĐ-BYTngày 21/3/2003 v b sung, s a đ i m c G ph n II c a Hư ng d n t m th i ch n đoán,x trí và phòng lây nhi m h i ch ng hô h p c p tính n ng c a B trư ng B Y t .Đi u 4. Các ông, bà Chánh Văn phòng, V trư ng V Đi u tr - B Y t , Giám đ c B nhvi n B ch Mai, Vi n trư ng vi n Y h c lâm sàng các b nh nhi t đ i, Th trư ng cácB nh vi n, Vi n có giư ng b nh tr c thu c B , Giám đ c S Y t t nh, thành ph tr cthu c Trung ương, Th trư ng y t ngành ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. KT. B TRƯ NG B Y T TH TRƯ NG Nguy n Văn Thư ng HƯ NG D N T M TH ICH N ĐOÁN, X TRÍ VÀ PHÒNG LÂY NHI M H I CH NG HÔ H P C P TÍNH N NG (SARS). (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : 1113/2003/QĐ-BYT ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a B trư ng B Y t )I. CH N ĐOÁN:1.1. D ch t :Ngư i b nh vùng d ch lưu hành, ho c có ti p xúc v i ngư i b nh nghi ng m c H ich ng hô h p c p tính n ng.1.2. Lâm sàng:a. Kh i phát: Trung bình m t tu n l sau khi ti p xúc v i ngu n lây.b. Tri u ch ng toàn thân:- Đ t ng t s t cao, thư ng s t liên t c trên 380C, đôi khi rét run, m t đ , m ch nhanh, ănkém, đau đ u, đau m i các cơ, có th đau quanh h c m c và n i h ch ngo i biên.c. Tri u ch ng hô h p: có m t ho c nhi u tri u ch ng sau:- Ho: Thư ng ho khan, m t s trư ng h p ho có đ m khi có b i nhi m.- Khó th : th nhanh nông trên 25l n/phút ( ngư i l n)- Các d u hi u suy hô h p c p- Nghe ph i có th có nhi u ran.1.3. C n lâm sàng:- Ch p X-Quang ph i: t n thương ph i là hình nh viêm ph i k , lúc đ u có th khu trúsau đó lan to , t n thương ti n tri n nhanh theo t ng ngày, trư ng h p n ng có th mtoàn b 2 bên ph i.- Khí máu: có th gi m oxy máu n ng v i SpO2 dư i 90% ho c Pa02 dư i 60mmHg;PaC02 bình thư ng ho c tăng.- Công th c máu: S lư ng b ch c u và ti u c u bình thư ng ho c gi m. Khi có b inhi m vi khu n thì s lư ng b ch c u tăng lên.1.4. Ch n đoán vi sinh v t:- Làm các xét nghi m đ xác đ nh vi sinh v t (n u có đi u ki n).- Làm các xét nghi m vi khu n (đ m, d ch ph qu n, máu) và làm kháng sinh đ .II. X TRÍ:2.1. Nguyên t c:a. M i trư ng h p đư c phát hi n b nh đ u ph i nh p vi n và cách ly hoàn toàn.b. Nguyên nhân gây b nh chưa đư c xác đ nh rõ ràng, chưa có thu c đi u tr đ c hi u. Vìv y ch y u là đi u tr tri u ch ng, phát hi n và x trí k p th i tình tr g suy hô h p.c. Thông báo ngay t t c nh ng trư ng h p b nh đư c phát hi n v trung tâm y t dphòng c a đ a phương và B Y t .2.2. Đi u tr tri u ch ng:- Dùng thu c gi m ho n u có ho khan nhi u.- Nh mũi b ng các thu c nh mũi thông thư ng.- N u s t trên 38,5OC thì cho dùng thu c h s t:+ Ngư i l n: dùng Paracctamol, li u dùng 2g/ngày, chia làm 4 l n.+ Tr em: dùng Paracetamol 50-60 mg/kg cân n ng/ngày, chia làm 4 l n.2.3. Dinh dư ng, đi u ch nh r i lo n nư c và đi n gi i:- Đ m b o đ dinh dư ng cho ngư i b nh.- U ng nhi u nư c hoa qu- Truy n tĩnh m ch các dung d ch Na tri chlorua 0,9%, Glucosc 5%. Ringerlactat.- Lư ng d ch truy n tuỳ theo di n bi n lâm sàng và đi n gi i đ- Truy n tĩnh m ch các dung d ch xít amine.2.4. Đi u tr h tr :- Methylprednisolone tiêm tĩnh m ch li u 1mg/kg/ngày khi có suy hô h p, tình tr ngnhi m trùng, nhi m đ c n ng, s d ng cho đ n khi d u hi u suy hô h p thuyên gi mnhưng không nên quá 5 ngày.- Có th dùng gammaglobulin truy n tĩnh m ch 200-400 mg/kg, ch dùng m t l n; ho calbumin 20% x 100 ml/l n, 3 ngày truy n m t l n n u có đi u ki n, s l n truy n tuỳ theotình tr ng s c kho c a ngư i b nh.2.5. Đi u tr suy hô h p c pa. Đánh giá thành tr ng suy hô h p qua các d u hi u:- Lâm sàng:+ Khó th , th nhanh trên 25 l n/phút (đ i v i ngư i l n). Đ i v i tr em, xác đ nh thnhanh qua t n s th tính theo l a tu i:. Dư i 2 tháng: > 60 l n/phút. T 2 đ n 12 tháng: > 5O l n/phút. T 1 đ n 5 tu i: > 40 l n/phút+ Tím môi, tím đ u chi ho c co kéo cơ hô h p. N u suy hô h p n ng có th có r i lo n ýth c.- Đo đ bão hoà oxy qua da: SpO2 dư i 90% và ho c đo khí máu PaO2 dư i 60mmHg(N u có đi u ki n).b. Đi u trì suy hô h p c p t ngư i l n:- Nguyên t c:+ B o đ m thông khí, cung c p đ oxy cho ng m h nh N u có đi u ki n theo dõi SpO2ho c PaO2 thì ph i duy trì SpO2 > 90% ho c PaO2 > 60 mmHg.+ Th oxy qua ng thông mũi ho c m t n (mask). Lưu lư ng 4-10 lít/phút v i ngư ib nh không có b nh ph i m n tính t trư c; lưu lư ng 1-3 lít/phút v i ngư i b nh cób nh ph i m n tính t c ngh n trư c đó.- Th ...

Tài liệu được xem nhiều: